Should be able to là gì? [Cách dùng Should be able to] chi tiết

Bên cạnh các câu hỏi “Be able to là gì, hay Be able to + gì?” thì “Should be able to là gì?” cũng gây ra khá nhiều hoang mang đối với các bạn học ngữ pháp tiếng Anh. Trong bài viết ngày hôm nay, Hack Não Từ Vựng sẽ chia sẻ trọn bộ kiến thức về Should be able to một cách đầy đủ và chi tiết nhất.

Be able to là gì?

Trước hết, hãy cùng chúng mình tìm hiểu về Be able to mang nghĩa là gì trong tiếng Anh nhé.

“Be able to” diễn đạt ngữ nghĩa là “có thể”, tương đồng với “Can”.

“Be able to” thường sẽ nói về những khả năng mà chúng ta cần phải cố gắng và luyện tập thực hành hơn. Còn với “can” thì sẽ thường sử dụng để nói về những khả năng của cá nhân, ví dụ: I can read, I can watch,…

Ví dụ:

  • She is able to work full-time.

Cô ta có thể làm việc toàn thời gian.

  • I’m able to finish that report.

Tôi có thể hoàn thành bản báo cáo đó.

  • He’s able to do homework after he cleans his room.

Anh ấy có thể làm bài tập về nhà sau khi anh ấy dọn dẹp phòng.

  • John’s able to lead the company.

John có thể lãnh đạo công ty đấy.

  • She’s not able to remember his phone number.

Cô ấy không thể nhớ nổi số của anh ta.

  • Susan’s not able to find that contract.

Susan không thể tìm thấy bản hợp đồng đó.

Xem thêm:

Hack Não Ngữ Pháp

Should be able to là gì?

Với Be able to mang nghĩa là “có thể”, vậy Should be able to là gì? “Nên có khả năng hay nên có thể”. Không phải diễn đạt nghĩa như vậy đâu nha. Should be able to diễn đạt ngữ nghĩa là “sẽ có thể làm gì hoặc có khả năng làm gì”.

Ví dụ:

  • She should be able to buy that house.

Cô ta có khả năng mua căn nhà đó đấy.

  • They should be able to win this game.

Họ có khả năng chiến thắng trò chơi này.

  • I promise you. I should be able to find the report tonight.

Tôi hứa với anh đó. Tôi sẽ có thể tìm ra bản báo cáo trong tối nay.

  • He’s very excellent. He should be able to pass that exam.

Anh ấy rất xuất sắc. Anh ấy có khả năng vượt qua kì thi đó.

cách dùng should be able to

Cách dùng should be able to

Xem thêm:

Cấu trúc Should be able to trong tiếng Anh

Sau khi đã biết Should be able to là gì, chúng mình sẽ chia sẻ rõ hơn về cách sử dụng Should be albe to với từng ví dụ minh họa cụ thể để bạn có thể nắm vững kiến thức hơn nhé.

  1. Should be able to hoàn toàn có thể được sử dụng thay thế cho can
  2. Should be able to hoàn toàn có thể được sử dụng thay thế cho be able to
  3. Should be able to được sử dụng nhằm nói về sự phỏng đoán, suy nghĩ của 1 ai đó về sự việc nào đó (tương tự như maybe, might be, hoặc probably,…).

Ví dụ:

  • I don’t know clearly. I think my leader should be able to call me today.

Tôi không biết rõ nữa. Tôi nghĩ trưởng nhóm của tôi sẽ gọi cho tôi hôm nay.

  • I think he should be able to have returned home.

Tôi nghĩ anh ấy có khả năng đã về nhà.

Chú ý: động từ “be” theo sau should sẽ luôn ở dạng nguyên thể không chia theo thì hoặc chủ ngữ.

cấu trúc should be able to

Cấu trúc should be able to

Xem thêm:

Bài tập về cách dùng Should be able to trong tiếng Anh

Bài tập: Sử dụng cấu trúc Should be able to để viết lại những câu sau đây sang tiếng Anh:

  • Anh ta có khả năng sẽ tìm thấy con mèo của anh ta trong tối nay.
  • Tôi tin cô ấy. Cô ấy có khả năng thành công trong kinh doanh.
  • Đội của tôi có khả năng chiến thắng trận đấu này.
  • Anh ta có khả năng sẽ thuyết phục được họ.
  • Cảnh sát có khả năng tóm được bọn tội phạm trong hôm nay.

Đáp án:

  • He should be able to find his cat tonight.
  • I believe her. She should be able to succeed in business.
  • My team should be able to win this match.
  • He should be able to convice them.
  • The police should be able to catch criminals today

Bài viết trên đây đã giải đáp cho câu hỏi “Should be able to là gì” cũng như cung cấp kiến thức về cấu trúc Should ve able to đầy đủ nhất. Hi vọng với những thông tin kiến thức mà Step Up đã chia sẻ sẽ giúp bạn có thể sử dụng cụm từ này một cách dễ dàng và chuẩn xác nhất. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công trên con đường chinh phục ngữ pháp tiếng Anh.

Hack Não Ngữ Pháp Tiếng Anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *