Có bao giờ bạn bắt gặp trường hợp tính từ đi với giới từ nhưng lại không thể nhớ ra nổi ngữ nghĩa của chúng không? Hoặc bối rối khi không biết tính từ nào đi với giới từ nào cho chính xác. Tính từ trong tiếng Anh nắm giữ vai trò vô cùng quan trọng để bổ ngữ cho danh từ để nhấn mạnh về tính chất cũng như nội dung và trạng thái của danh từ trong câu. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá 157 cụm tính từ tiếng Anh thông dụng nhất và thường xuất hiện trong các bài tập ngữ pháp, bài kiểm tra, bài thi năng lực qua bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm:
157 cụm tính từ tiếng Anh thông dụng nhất
Đối với các dạng bài tập về ngữ pháp tiếng Anh, cụm tính từ sẽ xuất hiện khá nhiều và bạn đôi lúc cảm thấy khó khăn khi không biết: Able đi với to hay of, Good đi với for hay to,… Nên sử dụng như thế nào để đúng dạng của từ, đúng với ngữ cảnh nội dung của câu.
Cụm tính từ + giới từ cố định sẽ giúp cho bạn dễ dàng hơn trong việc đọc hiểu nghĩa của câu, bài viết đồng thời xử lý những dạng bài điền từ vào chỗ trống hay bài tìm lỗi sai ở các bài kiểm tra, bài thi khác nhau.
Dưới đây là danh sách 157 cụm tính từ tiếng Anh thông dụng và cơ bản nhất, thường xuất hiện trong các dạng bài tập ngữ pháp cũng như văn bản đọc hiểu. Cùng chúng mình khám phá ngay nhé.
Các cụm tính từ tiếng Anh đi với to
Số thứ tự | Cụm tính từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Able to | có thể |
2 | Acceptable to | có thể chấp nhận |
3 | Accustomed to | quen với |
4 | Agreeable to | có thể đồng ý |
5 | Addicted to | đam mê |
6 | Available to sb | sẵn cho ai |
7 | Delightfull to sb | thú vị đối với ai |
8 | Familiar to sb | quen thuộc đối với ai |
9 | Clear to | rõ ràng |
10 | Contrary to | trái lại, đối lập |
11 | Equal to | tương đương với |
12 | Exposed to | phơi bày, để lộ |
13 | Favourable to | tán thành, ủng hộ |
14 | Grateful to sb | biết ơn ai |
15 | Harmful to sb (for sth) | có hại cho ai (cho cái gì) |
16 | Important to | quan trọng |
17 | Identical to sb | giống hệt |
18 | Kind to | tử tế |
19 | Likely to | có thể |
20 | Lucky to | may mắn |
21 | Liable to | có khả năng bị |
22 | Necessary to sth/sb | cần thiết cho việc gì / cho ai |
23 | Next to | kế bên |
24 | Open to | cởi mở |
25 | Pleasant to | hài lòng |
26 | Preferable to | đáng thích hơn |
27 | Profitable to | có lợi |
28 | Responsible to sb | có trách nhiệm với ai |
29 | Rude to | thô lỗ, cộc cằn |
30 | Similar to | giống, tương tự |
31 | Useful to sb | có ích cho ai |
32 | Willing to | sẵn lòng |
Các cụm tính từ tiếng Anh đi với of
Số thứ tự | Cụm tính từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
33 | Ashamed of | xấu hổ về… |
34 | Afraid of | sợ, e ngại… |
35 | Ahead of | trước |
36 | Aware of | nhận thức |
37 | Capable of | có khả năng |
38 | Confident of | tin tưởng |
39 | Doublful of | nghi ngờ |
40 | Fond of | thích |
41 | Full of | đầy |
42 | Hopeful of | hy vọng |
43 | Independent of | độc lập |
44 | Nervous of | lo lắng |
45 | Proud of | tự hào |
46 | Jealous of | ganh tỵ với |
47 | Guilty of | phạm tội về, có tội |
48 | Sick of | chán nản về |
49 | Scare of | sợ hãi |
50 | Suspicious of | nghi ngờ về |
51 | Joyful of | vui mừng về |
52 | Quick of | nhanh chóng về, mau |
53 | Tired of | mệt mỏi |
54 | Terrified of | khiếp sợ về |
Các cụm tính từ trong tiếng Anh
Xem thêm:
Các cụm tính từ tiếng Anh đi với for
Số thứ tự | Cụm tính từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
55 | Anxious for, about | lo lắng |
56 | Bad for | xấu cho |
57 | Good for | tốt cho |
58 | Convenient for | thuận lợi cho… |
59 | Difficult for | khó… |
60 | Late for | trễ… |
61 | Liable for sth | có trách nhiệm về pháp lý |
62 | Dangerous for | nguy hiểm… |
63 | Famous for | nổi tiếng |
64 | Fit for | thích hợp với |
65 | Well-known for | nổi tiếng |
66 | Greedy for | tham lam… |
67 | Good for | tốt cho |
68 | Grateful for sth | biết ơn về việc… |
69 | Helpful / useful for | có ích / có lợi |
70 | Necessary for | cần thiết |
71 | Perfect for | hoàn hảo |
72 | Prepare for | chuẩn bị cho |
73 | Qualified for | có phẩm chất |
74 | Ready for sth | sẵn sàng cho việc gì |
75 | Responsible for sth | có trách nhiệm về việc gì |
76 | Suitable for | thích hợp |
77 | Sorry for | xin lỗi / lấy làm tiếc cho |
Các cụm tính từ tiếng Anh đi với from
Số thứ tự | Cụm tính từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
78 | To borrow from sb/st | vay mượn của ai /cái gì |
79 | To demand st from sb | đòi hỏi cái gì ở ai |
80 | To demiss sb from st | bãi chức ai |
81 | To demiss sb/st from | giải tán cái gì |
82 | To draw st from st | rút cái gì |
83 | To emerge from st | nhú lên cái gì |
84 | To escape from .. | thoát ra từ cái gì |
85 | To himder sb from st = To prevent st from | ngăn cản ai cái gì |
86 | To protect sb /st from | bảo vệ ai /bảo về cái gì |
87 | To prohibit sb from doing st | cấm ai làm việc gì |
88 | To separate st/sb from st/sb | tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai |
89 | To suffer from | chịu đựng đau khổ |
90 | To be away from st/sb | xa cách cái gì /ai |
91 | To be different from st | khác về cái gì |
92 | To be far from sb/st | xa cách ai/ cái gì |
93 | To be safe from st | an toàn trong cái gì |
94 | To borrow from sb/st | vay mượn của ai /cái gì |
95 | To be resulting from st do | cái gì có kết quả |
Cụm tính từ trong tiếng Anh
Xem thêm:
Các cụm tính từ tiếng Anh đi với in
Số thứ tự | Cụm tính từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
96 | To beliveve in st/sb | tin tưởng cái gì / vào ai |
97 | To delight in st | hồ hởi về cái gì |
98 | To employ in st | sử dụng về cái gì |
99 | To encourage sb in st | cổ vũ khích lệ ai làm cái gì |
100 | To discourage sb in st | làm ai nản lòng |
101 | To be engaged in st | tham dự ,lao vào cuộc |
102 | To be experienced in st | có kinh nghiệm về cái gì |
103 | To help sb in st | giúp ai việc gì |
104 | To include st in st | gộp cái gì vào cái gì |
105 | To indulge in st | chìm đắm trong cái gì |
106 | To instruct sb in st | chỉ thị ai việc gì |
107 | To be interested in st /doing st | quan tâm cái gì /việc gì |
108 | To invest st in st | đầu tư cái gì vào cái gì |
109 | To involed in st | dính lứu vào cái gì |
110 | To persist in st | kiên trì trong cái gì |
111 | To share in st | chia sẻ cái gì |
112 | To share st with sb in st | chia sẻ cái gì với ai |
113 | To be deficient in st | thiếu hụt cái gì |
114 | To be fortunate in st | may mắn trong cái gì |
115 | To be honest in st /sb | trung thực với cái gì |
116 | To be enter in st | tham dự vào cái gì |
117 | To be weak in st | yếu trong cái gì |
Các cụm tính từ tiếng Anh đi với about
Số thứ tự | Cụm tính từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
118 | To be sorry about st | lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì |
119 | To be curious about st | tò mò về cái gì |
120 | To be doublfut about st | hoài nghi về cái gì |
121 | To be enthusiastic about st | hào hứng về cái gì |
122 | To be reluctan about st (or to ) st | ngần ngại,hừng hờ với cái gì |
123 | To be uneasy about st | không thoải mái |
Các cụm tính từ tiếng Anh đi với with
Số thứ tự | Cụm tính từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
124 | To angry with sb | giận dỗi ai |
125 | To be busy with st | bận với cái gì |
126 | To be consistent with st | kiên trì chung thủy với cái gì |
127 | To be content with st | hài lòng với cái gì |
128 | To be familiar (to/with ) st | quen với cái gì |
129 | To be crowded with | đầy ,đông đúc |
130 | To be patient with st | kiên trì với cái gì |
131 | To be impressed with/by | có ấn tượng /xúc động với |
132 | To be popular with | phổ biến quen thuộc |
Các cụm tính từ tiếng Anh thông dụng
Xem thêm:
Các cụm tính từ tiếng Anh đi với in
Số thứ tự | Cụm tính từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
133 | To beliveve in st/sb | tin tưởng cái gì / vào ai |
134 | To delight in st | hồ hởi về cái gì |
135 | To employ in st | sử dụng về cái gì |
136 | To encourage sb in st | cổ vũ khích lệ ai làm cái gì |
137 | To discourage sb in st | làm ai nản lòng |
138 | To be engaged in st | tham dự ,lao vào cuộc |
139 | To be experienced in st | có kinh nghiệm về cái gì |
140 | To help sb in st | giúp ai việc gì |
141 | To include st in st | gộp cái gì vào cái gì |
142 | To indulge in st | chìm đắm trong cái gì |
143 | To instruct sb in st | chỉ thị ai việc gì |
144 | To be interested in st /doing st | quan tâm cái gì /việc gì |
145 | To invest st in st | đầu tư cái gì vào cái gì |
146 | To involed in st | dính lứu vào cái gì |
147 | To persist in st | kiên trì trong cái gì |
148 | To share in st | chia sẻ cái gì |
149 | To share st with sb in st | chia sẻ cái gì với ai |
150 | To be deficient in st | thiếu hụt cái gì |
151 | To be fortunate in st | may mắn trong cái gì |
152 | To be honest in st /sb | trung thực với cái gì |
153 | To be enter in st | tham dự vào cái gì |
154 | To be weak in st | yếu trong cái gì |
Các cụm tính từ tiếng Anh đi với on
Số thứ tự | Cụm tính từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
155 | To be dependence on st/sb | lệ thuộc vào cái gì /vào ai |
156 | To be intent on st | tập trung tư tưởng vào cái gì |
157 | To be keen on st | mê cái gì |
Trên đây là bài viết tổng hợp các cụm tính từ tiếng Anh thông dụng nhất. Hi vọng rằng với những kiến thức mà chúng mình đã cung cấp sẽ giúp bạn tích lũy thêm được cho bản thân một vốn từ thật đa dạng để ứng dụng vào trong các dạng bài tập ngữ pháp khác nhau. Đừng quên tìm hiểu và học tập thêm các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để trau dồi hơn nữa về vố từ vựng nhé.
Step Up chúc bạn học tập tốt!