Trong tiếng Anh, việc học từ vựng là vô cùng quan trọng và cần thiết. Nếu không có vốn từ vựng “đủ dày” và đa dạng thì bạn sẽ rất khó để có thể giao tiếp hay vận dụng vào đọc hiểu văn bản. Mặc dù đã học cũng như tích lũy cho bản thân vốn từ vựng trong một khoảng thời gian khá dài, thế nhưng đôi lúc bạn vẫn bối rối khi thấy các từ ghép với nhau thì lại mang một ngữ nghĩa khác hoàn toàn. Đây là vấn đề khi bạn đang học từ vựng một cách riêng lẻ! Để nâng cao và trau dồi thêm vốn từ, bạn phải bổ sung cụm từ trong tiếng Anh. Hôm nay, hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá 100 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất, thường xuất hiện trong các văn bản hay giao tiếp đời sống hàng ngày qua bài viết này nhé!
Xem thêm:
Nội dung bài viết
100 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất
Có rất nhiều cụm từ được các từ lẻ ghép lại với nhau sẽ mang nội dung ý nghĩa khác nhau dành cho từng ngữ cảnh riêng biệt. Ví dụ như: Book có nghĩa thông thường là quyển sách, thế nhưng đi với room, Book room thì lại mang nội dung là đặt phòng. Nắm vững cụm từ sẽ giúp bạn không bị bỡ ngỡ và lúng túng khi bắt gặp chúng ở các văn bản hoặc trong giao tiếp hàng ngày.
Dưới đây là 100 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất, cùng chúng mình khám phá qua bảng danh sách từ vựng này ngay nào. Đừng quên note lại để tiện cho việc sử dụng và ôn tập nhé.
Số thứ tự | Cụm từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Beat one’s self up | /biːt wʌnz sɛlf ʌp/ | Tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…) |
2 | Break down | /breɪk daʊn/ | Bị hư |
3 | Break in | /breɪk ɪn/ | Đột nhập vào nhà |
4 | Break up with s.o | /breɪk ʌp wɪð ɛs.əʊ/ | Chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó |
5 | Bring s.o up | /brɪŋ ɛs.əʊ ʌp/ | Nuôi nấng (con cái) |
6 | Bring s.th up | /brɪŋ ɛs.th ʌp/ | Đề cập chuyện gì đó |
7 | Brush up on s.th | /brʌʃ ʌp ɒn ɛs.th/ | Ôn lại |
8 | Call for s.o | /kɔːl fɔːr ɛs.əʊ/ | Kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó |
9 | Call for sth | /kɔːl fɔː sth/ | Cần cái gì đó |
10 | Carry out | /ˈkæri aʊt/ | Thực hiện (kế hoạch) |
11 | Catch up with s.o | /kæʧ ʌp wɪð ɛs.əʊ/ | Theo kịp ai đó |
12 | Clean s.th up | /kliːn ɛs.th ʌp/ | Lau chùi |
13 | Come across as | /kʌm əˈkrɒs æz/ | Có vẻ (chủ ngữ là người) |
14 | Come off | /kʌm ɒf/ | Tróc ra, sút ra |
15 | Come up against s.th | /kʌm ʌp əˈgɛnst ɛs.th/ | Đối mặt với cái gì đó |
16 | Come up with | /kʌm ʌp wɪð/ | Nghĩ ra |
17 | Cook up a story | /kʊk ʌp ə ˈstɔːri/ | Bịa đặt ra 1 câu chuyện |
18 | Cool down | /kuːl daʊn/ | Làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật) |
19 | Count on s.o | /kaʊnt ɒn ɛs.əʊ/ | Tin cậy vào người nào đó |
20 | Cut down on s.th | /kʌt daʊn ɒn ɛs.th/ | Cắt giảm cái gì đó |
21 | Cut off | /kʌt ɒf/ | Cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính |
22 | Check in | /ʧɛk ɪn/ | Làm thủ tục vào khách sạn |
23 | Check out | /ʧɛk aʊt/ | Làm thủ tục ra khách sạn |
24 | Check sth out | /ʧɛk sth aʊt/ | Tìm hiểu, khám phá cái gì đó |
25 | Do away with s.th | /duː əˈweɪ wɪð ɛs.th/ | Bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó |
26 | Do without s.th | /duː wɪˈðaʊt ɛs.th/ | Chấp nhận không có cái gì đó |
27 | Dress up | /drɛs ʌp/ | Ăn mặc đẹp |
28 | Drop by | /drɒp baɪ/ | Ghé qua |
29 | Drop s.o off | /drɒp ɛs.əʊ ɒf/ | Thả ai xuống xe |
30 | End up | /ɛnd ʌp/ | Có kết cục = wind up |
31 | Figure out | /ˈfɪgər aʊt/ | Suy ra |
32 | Find out | /faɪnd aʊt/ | Tìm ra |
33 | Get along/get along with s.o | /gɛt əˈlɒŋ/ gɛt əˈlɒŋ wɪð ɛs.əʊ/ | Hợp nhau/hợp với ai |
34 | Get in | gɛt ɪn | Đi vào |
35 | Get off | /gɛt ɒf/ | Xuống xe |
36 | Get on with s.o | /gɛt ɒn wɪð ɛs.əʊ/ | Hòa hợp, thuận với ai đó |
37 | Get out | /gɛt aʊt/ | Cút ra ngoài |
38 | Get rid of s.th | /gɛt rɪd ɒv ɛs.th/ | Bỏ cái gì đó |
39 | Get up | /gɛt ʌp/ | Thức dậy |
40 | Go around | /gəʊ əˈraʊnd/ | Đi vòng vòng |
41 | Go down | /gəʊ daʊn/ | Giảm, đi xuống |
42 | Go off | /gəʊ ɒf/ | Reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom) |
43 | Go on | /gəʊ ɒn/ | Tiếp tục |
44 | Go out | /gəʊ aʊt/ | Đi ra ngoài, đi chơi |
45 | Go up | /gəʊ ʌp/ | Tăng, đi lên |
46 | Grow up | /grəʊ ʌp/ | Lớn lên |
47 | Give up s.th | /gɪv ʌp ɛs.th/ | Từ bỏ cái gì đó |
48 | Help s.o out | /hɛlp ɛs.əʊ aʊt/ | Giúp đỡ ai đó |
49 | Hold on | /həʊld ɒn/ | Đợi tí |
50 | Keep on doing s.th | /kiːp ɒn ˈdu(ː)ɪŋ ɛs.th/ | Tiếp tục làm gì đó |
51 | Keep up sth | /kiːp ʌp sth/ | Hãy tiếp tục phát huy |
52 | Let s.o down | /lɛt ɛs.əʊ daʊn/ | Làm ai đó thất vọng |
53 | Look after s.o | /lʊk ˈɑːftər ɛs.əʊ/ | Chăm sóc ai đó |
54 | Look around | /lʊk əˈraʊnd/ | Nhìn xung quanh |
55 | Look at sth | /lʊk æt sth/ | Nhìn cái gì đó |
56 | Look down on s.o | /lʊk daʊn ɒn ɛs.əʊ/ | Khinh thường ai đó |
57 | Look for s.o/s.th | /lʊk fɔːr ɛs.əʊ/ ɛs.th/ | Tìm kiếm ai đó/ cái gì đó |
58 | Look forward to something/Look forward to doing something | /lʊk ˈfɔːwəd tuː ˈsʌmθɪŋ/ lʊk ˈfɔːwəd tuː ˈdu(ː)ɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ | Mong mỏi tới sự kiện nào đó |
59 | Look into sth | /lʊk ˈɪntuː sth/ | Nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó |
60 | Look sth up | /lʊk sth ʌp/ | Tra nghĩa của cái từ gì đó |
61 | Look up to s.o | /lʊk ʌp tuː ɛs.əʊ/ | Kính trọng, ngưỡng mộ ai đó |
62 | Make s.th up | /meɪk ɛs.th ʌp/ | Chế ra, bịa đặt ra cái gì đó |
63 | Make up one’s mind | /meɪk ʌp wʌnz maɪnd/ | Quyết định |
64 | Move on to s.th | muːv ɒn tuː ɛs.th | Chuyển tiếp sang cái gì đó |
65 | Pick s.o up | /pɪk ɛs.əʊ ʌp/ | Đón ai đó |
66 | Pick s.th up | /pɪk ɛs.th ʌp/ | Lượm cái gì đó lên |
67 | Put s.o down | /pʊt ɛs.əʊ daʊn/ | Hạ thấp ai đó |
68 | Put s.o off | /pʊt ɛs.əʊ ɒf/ | Làm ai đó mất h
ứng, không vui |
69 | Put s.th off | pʊt ɛs.th ɒf | Trì hoãn việc gì đó |
70 | Put s.th on | /pʊt ɛs.th ɒn/ | Mặc cái gì đó vào |
71 | Put sth away | /pʊt sth əˈweɪ/ | Cất cái gì đó đi |
72 | Put up with s.o/ s.th | /pʊt ʌp wɪð ɛs.əʊ/ ɛs.th/ | Chịu đựng ai đó/ cái gì đó |
73 | Run into s.th/ s.o | /rʌn ˈɪntuː ɛs.th/ ɛs.əʊ/ | Vô tình gặp được cái gì / ai đó |
74 | Run out of s.th | /rʌn aʊt ɒv ɛs.th/ | Hết cái gì đó |
75 | Set s.o up | /sɛt ɛs.əʊ ʌp/ | Gài tội ai đó |
76 | Set up s.th | /sɛt ʌp ɛs.th/ | Thiết lập, thành lập cái gì đó |
77 | Settle down | /ˈsɛtl daʊn/ | Ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó |
78 | Show off | /ʃəʊ ɒf/ | Khoe khoang |
79 | Show up | /ʃəʊ ʌp/ | Xuất hiện |
80 | Slow down | /sləʊ daʊn/ | Chậm lại |
81 | Speed up | /spiːd ʌp/ | Tăng tốc |
82 | Stand for | /stænd fɔː/ | Viết tắt cho chữ gì đó |
83 | Take away (take sth away from s.o) | /teɪk əˈweɪ (teɪk sth əˈweɪ frɒm ɛs.əʊ)/ | Lấy đi cái gì của một ai đó |
84 | Take off | /teɪk ɒf/ | Trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..), cất cánh (chủ ngữ là máy bay) |
85 | Take s.th off | /teɪk ɛs.th ɒf/ | Cởi cái gì đó |
86 | Take up | /teɪk ʌp/ | Bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học) |
87 | Talk s.o in to s.th | /tɔːk ɛs.əʊ ɪn tuː ɛs.th/ | Dụ ai làm cái gì đó |
88 | Tell s.o off | /tɛl ɛs.əʊ ɒf/ | La rầy ai đó |
89 | Turn around | /tɜːn əˈraʊnd/ | Quay đầu lại |
90 | Turn down | /tɜːn daʊn/ | Vặn nhỏ lại |
91 | Turn off | /tɜːn ɒf/ | Tắt |
92 | Turn on | /tɜːn ɒn/ | Mở |
93 | Turn sth/s.o down | /tɜːn sth/ɛs.əʊ daʊn/ | Từ chối cái gì/ai đó |
94 | Turn up | /tɜːn ʌp/ | Vặn lớn lên |
95 | Wake s.o up | /weɪk ɛs.əʊ ʌp/ | Đánh thức ai dậy |
96 | Wake up | /weɪk ʌp/ | (Tự) thức dậy |
97 | Warm up | /wɔːm ʌp/ | Khởi động |
98 | Wear out | /weər aʊt/ | Mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn) |
99 | Work out | /wɜːk aʊt/ | Tập thể dục, có kết quả tốt đẹp |
100 | Work s.th out | /wɜːk ɛs.th aʊt/ | Suy ra được cái gì đó |
Các cụm từ tiếng Anh thông dụng
Xem thêm:
Các cách học từ vựng theo cụm từ tiếng Anh hiệu quả
Đây là một cách học không hề mới, nhưng đem lại hiệu quả cao và tiết kiệm thời gian. Khi học từ vựng theo cụm từ tiếng Anh, bạn sẽ có 3 lợi ích chính:
- Học được cách dùng từ và lối hành văn
- Học từ nhanh và nhớ lâu hơn
- Học thêm được cả ngữ pháp và thành phần câu
Những cụm từ tiếng Anh thông dụng
Xem thêm:
Dưới đây là 4 bước cụ thể dành cho phương pháp học này:
1. Ghi chép lại những cụm từ hay cần ghi nhớ
Mỗi khi bạn bắt gặp được ở đâu đó 1 cụm từ hay và thú vị, việc đầu tiên bạn phải làm đó là ghi chép vào 1 cuốn sổ tay. Hãy lưu ý rằng bạn phải note cả cụm từ chứ đừng ghi lại từng từ riêng lẻ. Bằng cách này, bạn sẽ có thể tạo được 1 cuốn sổ tay với nhiều cụm từ khác nhau. Bên cạnh đó, chắc chắn sẽ có câu mà bạn có thể vận dụng được. Ngoài ra, bạn cũng có thể ghi luôn câu văn có chứa cụm từ đó để hình dung rõ hơn về ngữ cảnh được sử dụng.
2. Ôn tập lại cụm từ vựng đã ghi chép
Nếu như bạn chỉ có ghi chép, note ghi chú thật nhiều và không xem lại thì sẽ chẳng có ý nghĩa gì về mặt hiệu quả phải không nào? Các thông tin mới chúng ta tiếp nhận sẽ nằm ở bộ nhớ ngắn hạn, chúng sẽ bị phai mờ nếu như không có quá trình đưa sang bộ nhớ dài hạn. Vì vậy, đây chính là quá trình liên kết những cụm từ vừa học với kiến thức cũ và ôn tập thường xuyên.
Một số cụm từ tiếng Anh thông dụng
Xem thêm:
3. Nhận diện cụm từ trong tiếng Anh
Mục đích chủ yếu của bước này, đó chính là khi bạn lướt web hoặc đọc sách báo, xem phim nước ngoài,… thì bạn cần biết được các từ nào thường sẽ có xu hướng đi cùng nhau để tạo thành 1 cụm từ. Hãy bắt đầu học từ vựng theo cụm từ bằng các cụm từ dễ.
Ví dụ để bạn có thể hình dung được, một cụm từ khá đơn giản mà bạn bắt gặp khá nhiều là “at the beginning”. Bạn để ý rằng “at”, “the”, “beginning” thường có xu hướng đi cùng nhau. Chứ không phải là “at” “a” “beginning”. Như vậy, chính khả năng nhận diện từ vựng đã giúp bạn ghi nhớ cụm từ “at the beginning”. Tương tự như “make a mistake”, “do exercise”
4. Sử dụng vào thực tế
Đã học rồi thì chúng ta cần đưa chúng vào thực tiễn, biến những cụm từ này thành “của mình”. Hãy cố gắng sử dụng những cụm từ đó càng thường xuyên càng tốt cho đến lúc việc dùng chúng trở thành một phản xạ tự nhiên khi giao tiếp.
Bài viết trên đây đã tổng hợp 100 cụm từ tiếng Anh thông dụng và phổ biến nhất, thường xuất hiện trong các văn bản hoặc cuộc đối thoại giao tiếp hàng ngày. Hi vọng với những kiến thức mà chúng mình cung cấp đã giúp bạn tích lũy thêm về các cụm từ trong tiếng Anh. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
Xem thêm: