170 tên tiếng Anh cho nam hay và ý nghĩa nhất

Không chỉ nữ giới, mà tên tiếng Anh cho nam là cụm từ cũng được tìm kiếm rất nhiều. Tên tiếng Anh không chỉ giúp bạn gây ấn tượng, thể hiện sự “chanh sả” mà đồng thời nó còn giúp bạn nói lên được cá tính riêng biệt của bản thân. Nếu như bạn đang bối rối bởi vì không biết nên lựa chọn tên tiếng Anh hay cho nam nào sẽ phù hợp với mình thì bạn đừng bỏ lỡ bài viết này. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá 170 tên tiếng Anh cho nam hay và ý nghĩa qua bài viết sau đây nhé.

Tên tiếng Anh cho nam hay và ý nghĩa

Đối với mỗi một cái tên sẽ đều ẩn chứa sau nó là một cá tính riêng biệt, sự ấn tượng và cả ý nghĩa sâu sắc. Bertram (Con người thông thái), Ethelbert (Cao quý, trong sáng), Harding (Mạnh mẽ, dũng cảm), Lionel (Chú sư tử con),… Có rất nhiều tên tiếng Anh hay cho nam, đơn giản và dễ nhớ. Chúng mình đã tổng hợp cũng như chọn lọc 170 tên tiếng Anh cho nam hay nhất trong bảng dưới đây, cùng tìm hiểu và lựa chọn tên tiếng Anh phù hợp cho bản thân ngay nào.Hack Não 1500 từ tiếng Anh

Số thứ tự Tên tiếng Anh cho nam Ý nghĩa
1 Abner Người cha của ánh sáng
2 Abraham Cha 1 số dân tộc
3 Adonis Chúa tể
4 Aidan Lửa
5 Alden Người bạn đáng tin
6 Alexander Người kiểm soát an ninh
7 Alger Cây thương của người elf
8 Alva Có vị thế, tầm quan trọng
9 Alvar Chiến binh tộc elf
10 Alvin Người bạn elf
11 Ambrose Bất tử, thần thánh
12 Amory Người cai trị (thiên hạ)
13 Amyas Được yêu thương
14 Anatole Bình minh
15 Andrew Mạnh mẽ, hùng dũng
16 Aneurin Người yêu quý
17 Anselm Được Chúa bảo vệ
18 Archibald Thật sự quả cảm
19 Athelstan Mạnh mẽ, cao thượng
20 Aubrey Kẻ trị vì tộc elf
21 Augustus Vĩ đại, lộng lẫy
22 Aylmer Nổi tiếng, cao thượng
23 Azaria Được Chúa giúp đỡ
24 Baldric Lãnh đạo táo bạo
25 Baldwin Người bạn dũng cảm
26 Baron Người tự do
27 Barrett Người lãnh đạo loài gấu
28 Basil Hoàng gia
29 Bellamy Người bạn đẹp trai
30 Benedict Được ban phước
31 Bernard Chiến binh dũng cảm
32 Bertram Con người thông thái
33 Bevis Chàng trai đẹp trai
34 Boniface Có số may mắn
35 Cadell Chiến trường
36 Caradoc Đáng yêu
37 Carwyn Được yêu, được ban phước
38 Clement Độ lượng, nhân từ
39 Clitus Vinh quang
40 Conal Sói, mạnh mẽ
41 Curtis Lịch sự, nhã nhặn
42 Cuthbert Nổi tiếng
43 Cyril / Cyrus Chúa tể
44 Charles Chiến binh
45 Christopher (Kẻ) mang Chúa
46 Dai Tỏa sáng
47 Dalziel Nơi đầy ánh nắng
48 Damian Người thuần hóa 
49 Dante Chịu đựng
50 Darius Giàu có, người bảo vệ
51 Darryl Yêu quý, yêu dấu
52 Dempsey Người hậu duệ đầy kiêu hãnh
53 Derek Kẻ trị vì muôn dân
54 Dermot (Người) không bao giờ đố kỵ
55 Devlin Cực kỳ dũng cảm
56 Diego Lời dạy
57 Dieter Chiến binh
58 Diggory Kẻ lạc lối
59 Dominic Chúa tể
60 Drake Rồng
61 Duane Chú bé tóc đen
62 Duncan Hắc kỵ sĩ
63 Edsel Cao quý
64 Egan Lửa
65 Egbert Kiếm sĩ vang danh thiên hạ
66 Elmer Cao quý, nổi tiếng
67 Elwyn Người bạn của elf
68 Emery Người thống trị giàu sang
69 Enda Chú chim
70 Enoch Tận tụy, tận tâm
71 Engelbert Thiên thần nổi tiếng
72 Erasmus Được yêu quý
73 Erastus Người yêu dấu
74 Ethelbert Cao quý, tỏa sáng
75 Eugene Xuất thân cao quý
76 Farley Đồng cỏ tươi đẹp
77 Farrer Sắt
78 Fergal Dũng cảm, quả cảm
79 Fergus Con người của sức mạnh
80 Finn Tốt, đẹp, trong trắng
81 Flynn Người tóc đỏ
82 Gabriel Chúa hùng mạnh
83 Galvin Tỏa sáng, trong sáng
84 Garrick Người cai trị
85 Geoffrey Người yêu hòa bình
86 Godfrey Hòa bình của Chúa
87 Goldwin Người bạn vàng
88 Gregory Cảnh giác, thận trọng
89 Griffith Hoàng tử, chúa tể
90 Gwyn Được ban phước
91 Gideon Chiến binh/ chiến sĩ vĩ đại
92 Harding Mạnh mẽ, dũng cảm
93 Harold Tướng quân
94 Harvey Chiến binh xuất chúng
95 Hubert Đầy nhiệt huyết
96 Isidore Món quà của Isis
97 Issac Tiếng cười
98 Ivor Cung thủ
99 Jason Chữa lành, chữa trị
100 Jasper Người sưu tầm bảo vật
101 Jerome Người mang tên thánh
102 Jesse Món quà của Chúa
103 Jethro Xuất chúng
104 Jocelyn Nhà vô địch
105 Jonathan Món quà của Chúa
106 Jonathan Chúa ban phước
107 Joyce Chúa tể
108 Kane Chiến binh
109 Kelsey Con thuyền (mang đến) thắng lợi
110 Kenelm Người bảo vệ dũng cảm
111 Kieran Cậu bé tóc đen
112 Lagan Lửa
113 Lancelot Người hầu
114 Leander Người sư tử
115 Leighton Vườn cây thuốc
116 Leon Sư tử
117 Leonard Sư tử dũng mãnh
118 Lionel Chú sư tử con
119 Lloyd Tóc xám
120 Lovell Chú sói con
121 Magnus Vĩ đại
122 Manfred Con người của hòa bình
123 Marcus Tên của thần chiến tranh Mars
124 Matthew Món quà của chúa
125 Maximilian Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
126 Maynard Dũng cảm, mạnh mẽ
127 Meredith Trưởng làng vĩ đại
128 Merlin Pháo đài (bên) ngọn đồi biển
129 Mervyn Chủ nhân biển cả
130 Michael Người nào được như chúa
131 Mortimer Chiến binh biển cả
132 Neil Mây, “nhiệt huyết, nhà vô địch
133 Nolan Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
134 Orborne Nổi tiếng như thần linh
135 Orson Đứa con của gấu
136 Oscar Người bạn hiền
137 Osmund Sự bảo vệ từ thần linh
138 Oswald Sức mạnh thần thánh
139 Otis Giàu sang
140 Patrick Người quý tộc
141 Phelan Sói
142 Phelim Luôn tốt
143 Radley Thảo nguyên đỏ
144 Ralph Thông thái và mạnh mẽ
145 Randolph Người bảo vệ mạnh mẽ
146 Reginald Người cai trị thông thái
147 Roderick Mạnh mẽ vang danh thiên hạ
148 Roger Chiến binh nổi tiếng
149 Rowan Cậu bé tóc đỏ
150 Ryder Tên chiến binh cưỡi ngựa
151 Samson Đứa con của mặt trời
152 Samuel Nhân danh chúa
153 Seward Biển cả, chiến thắng
154 Shanley Con trai của người anh hùng
155 Sherwin Người bạn trung thành
156 Siegfried Hòa bình và chiến thắng
157 Sigmund Người bảo vệ thắng lợi
158 Silas Rừng cây
159 Stephen Vương miện
160 Tadhg Nhà hiền triết
161 Timothy Tôn thờ chúa
162 Theodore Món quà của chúa
163 Theophilus Được Chúa yêu quý
164 Uri Ánh sáng
165 Venn Đẹp trai
166 Vincent Chinh phục
167 Waldo Sức mạnh, trị vì
168 Walter Người chỉ huy quân đội
169 Wilfred Mong muốn hòa bình
170 Wolfgang Sói dạo bước

tên tiếng Anh hay cho nam

Tên tiếng Anh hay cho nam

Xem thêm:

Cấu trúc đặt tên tiếng Anh cho nam

Đây là dạng cấu trúc chung dùng để đặt tên trong tiếng Anh. Tương tự như với tiếng Việt, mỗi một cái tên tiếng Anh đều sẽ mang ý nghĩa riêng biệt của nó. Thế nhưng, về mặt cấu trúc tên tiếng Anh thì sẽ có những điểm giống và khác nhau so với tên tiếng Việt.

Cấu trúc tên tiếng Anh:

Trong tiếng Anh, tên sẽ bao gồm 2 phần chính:

  • Family name: Phần họ
  • First name: Phần tên

Khác với tiếng Việt, chúng ta sẽ phải đọc tên trước rồi sau đó là họ, bạn có thể thấy phần tên (first name).

Giả sử, bạn chọn tên tiếng Anh là John và họ là Wick:

  • First name: John
  • Family name: Wick.

Vậy ta sẽ có đầy đủ họ tên là John Wick.

tên tiếng Anh cho nam hay

Tên tiếng Anh cho nam hay

Xem thêm:

app Hack Não

Tuy nhiên, người Việt Nam thì sẽ thường lấy theo với họ Việt Nam.

Ví dụ:

Bạn là con trai, bạn lấy tên tiếng Anh là Adam, họ tiếng Việt của bạn là Nguyễn, vậy nên tên đầy đủ bằng tiếng Anh của bạn sẽ là Adam Nguyen. Đây là một tên tiếng Anh cho nam rất phổ biến và được nhiều người lựa chọn.

Bên cạnh đó còn có rất nhiều tên tiếng Anh hay cho nam cực thông dụng và bạn dễ dàng bắt gặp như: John Nguyen, Mark Tran, David Pham, John Tran, James Nguyen, Adam Nguyen, Matthew Vuong,…

Qua cấu trúc ở bên trên, bạn có thể thấy rằng chỉ cần thêm họ của bản thân ở đằng sau tên là đã có cho mình 1 cái tên tiếng Anh riêng rồi đúng không nào. Hãy thử và ứng dụng ngay để có cho bản thân một tên bằng tiếng Anh thật ấn tượng và ý nghĩa nhé.

Trên đây là bài viết tổng hợp các tên tiếng Anh cho nam hay và ý nghĩa nhất. Hi vọng rằng với bài viết này các bạn có thể lựa chọn cho bản thân một cái tên thật phù hợp và như ý. Step Up chúc bạn học tập tốt!

Hack Não 1500 từ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *