Tiếng Anh giao tiếp nói về stress: [Mẫu câu&Từ vựng]

Đôi lúc trong cuộc sống chúng ta sẽ bị “stress”, đó là do các vấn đề, mục tiêu, kỳ vọng, áp lực,… đã khiến chúng ta rơi vào trạng thái này. Nếu như vấn đề vẫn chưa được giải quyết, việc nói ra được sự “stress” của bản thân sẽ phần nào giúp bạn cảm thấy dễ chịu hơn. Vậy trong tiếng Anh thì chúng ta sẽ bày tỏ, diễn đạt cảm xúc này như thế nào? Trong bài viết ngày hôm nay, Hack Não Từ Vựng sẽ chia sẻ tới các bạn trọn bộ tiếng Anh giao tiếp nói về stress, cùng với đó là một số mẫu câu về chủ đề này.

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về stress

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh nói về stress cơ bản và khá thông dụng dành cho từng ngữ cảnh cụ thể khác nhau:

1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về stress ở nơi làm việc

  • My mother can not be home by seven tonight. She’s under the pressure to get her report finished.

Mẹ tôi không thể về nhà trước 7 giờ tối nay. Bà ấy đang căng thẳng vì phải hoàn thành bản báo cáo.

  • I am so tired at work today. I’ve run out of energy.

Tôi quá mệt mỏi với ngày làm việc hôm nay. Tôi đã cạn kiệt năng lượng mất rồi.

  • I’m stressed by the report submission deadline

Tôi đang căng thẳng bởi thời hạn nộp báo cáo.

  • The workload in the last few weeks has been relentless. I just can’t take it anymore.

Khối lượng công việc mấy tuần gần đây thực sự quá tải không ngừng. Tôi không thể chịu nổi nữa rồi.

  • My boss has assigned me the task of increasing sales next month. I am really worried.

Sếp đã giao cho tôi nhiệm vụ tăng doanh số bán hàng vào tháng tới. Tôi thực sự thấy lo lắng.

những câu nói tiếng Anh về stress

Những câu nói tiếng Anh về stress

Xem thêm:

2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về stress ở trường lớp

  • The mark at class drives him crazy.

Điểm số ở lớp làm cho anh ta phát điên.

  • My mother always wanted me to be at the top of my class. That puts me under pressure.

Mẹ tôi luôn luôn muốn tôi phải đứng đầu ở lớp. Điều đó khiến tôi bị áp lực.

  • Everytime I answer my teacher’s questions, I have butterflies in my stomach.

Cứ mỗi lần tớ trả lời câu hỏi của cô là tớ lai thấy bồi chồn ý.

  • I’m really worried. My teacher will check my homework.

Tôi thực sự lo lắng. Cô giáo sẽ kiểm tra bài tập về nhà của tôi mất.

  • Teacher gave too much homework. I can’t do it tonight.

Giáo viên đã giao quá nhiều bài tập về nhà. Tôi không thể làm hết trong tối nay.

  • Adam can’t understand anything in the Math class. It’s stressing him out.

Adam không thể hiểu được gì trong lớp Toán cả. Điều đó khiến anh ấy căng thẳng lắm.

3. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về stress – cách giải quyết

  • Don’t pull your hair down. We are here to help.

Hãy bình tĩnh lại xem nào. Chúng tôi ở đây để giúp anh mà.

  • Don’t worry. I will make pay that invoice soon.

Đừng quá lo lắng. Tôi sẽ thực hiện thanh toán hóa đơn đó sớm.

  • I am looking for the best solution for you. Please wait for my reply today.

Tôi đang tìm kiếm cách giải quyết tốt nhất cho bạn. Hãy đợi phản hồi của tôi trong ngày hôm nay.

  • You can take a walk in the park. I think it will help you feel more comfortable.

Bạn có thể đi dạo trong công viên. Tôi nghĩ rằng nó sẽ giúp cho bạn cảm thấy thoải mái hơn.

Hack Não 1500 từ tiếng Anh

Đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp nói về stress

Nếu như bạn vẫn gặp khó khăn trong việc sử dụng những câu nói tiếng Anh về stress khi giao tiếp thì hãy tham khảo qua các đoạn hội thoại sau đây nhé. Chắn hẳn rằng bạn sẽ có cái nhìn rõ hơn đó.

Hội thoại giao tiếp tiếng Anh nói về stress thứ nhất:

  • Nam: Good morning Lan. You look stressed today. What’s happened?

Chào buổi sáng Lan. Bạn trông căng thẳng vậy. Chuyện gì đã xảy ra vậy?

  • Lan: Good morning Nam. Do you see that? Oh, i have to finish survey with 100 customers today. I’m overloaded.

Chào buổi sáng Nam. Bạn thấy điều đó sao? Ồ, tôi phải hoàn thành cuộc khảo sát với 100 khách hàng trong ngày hôm nay. Tôi bị quá tải mất rồi.

  • Nam: 100 customers? That’s so terrible! How can i help you?

100 khách hàng? Điều đó thật khủng khiếp! Tôi có thể giúp gì cho bạn chứ?

  • Linh: Yes, i know. If you’re free, you can give me your idea.

Đúng rồi, tôi biết. Nếu bạn rảnh rỗi, bạn có thể nói cho tôi ý tưởng của bạn.

  • Nam: I will finish my report within the next 30 minutes. Then, i will tell you some of my ideas.

Tôi sẽ hoàn thành nốt bản báo cáo của mình trong vòng 30 phút tới. Sau đó, tôi sẽ nói cho bạn một số ý tưởng của tôi.

  • Linh: Thank you so much.

Cảm ơn bạn rất nhiều.

Hội thoại giao tiếp tiếng Anh nói về stress thứ hai:

  • Cong: Hi, Ngoc. Have you done your homework yet?

Chào Ngọc. Cậu đã hoàn thành xong bài tập về nhà chưa đấy?

  • Ngoc: Hi, Cong. I’m so stressed. The teacher gave too much homework. I think that i won’t be able to finish it today.

Chào Công. Tôi đang quá stress. Giáo viên đã giao quá nhiều bài tập về nhà. Tôi nghĩ rằng i sẽ không thành nổi nó trong ngày hôm nay.

  • Cong: I don’t think anyone can finish it today. It’s very difficult.

Tôi không nghĩ có bất kỳ ai có thể hoàn thành nó trong ngày hôm nay cả. Điều đó vô cùng khó.

  • Ngoc: I will try to finish my homework night. I hope i can complete on time.

Tôi sẽ cố gắng hoàn thành bài tập về nhà của tôi vào đêm nay. Tôi hi vọng tôi có thể hoàn thành đúng thời hạn.

bài viết về stress bằng tiếng Anh

Bài viết về stress bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp nói về stress

Stress có rất nhiều cách diễn đạt trong tiếng Anh. Bởi vậy, cụm từ tiếng Anh để nói về stress sẽ có vô số cách nói khác nhau. Cùng chúng mình khám phá ngay sau đây nhé:

1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp nói về stress

  • put pressure on me: gây áp lực cho tôi.

Ví dụ:

My family put pressure on me to make wedding.

Gia đình tôi gây áp lực cho tôi để làm đám cưới.

  • be burn out: cạn kiệt năng lượng (bị đốt hết luôn nè), thường là vì làm việc quá sức.

Ví dụ:

He has worked from 8 a.m to 10 p.m for a week. John was totally burned out.

Anh ấy làm việc từ 8 giờ sáng đến 10 giờ tối cả tuần trời. John đã kiệt sức luôn rồi.

  • be under pressure (+ to V): chịu áp lực

Ví dụ:

I know Susan’s under a lot of pressure at class.

Tôi biết Susan đang phải chịu nhiều áp lực ở lớp học.

  • be stressed: căng thẳng

Có thể đi cùng với be/ get/ feel/ look/ …

Ví dụ:

Dog can get stressed if they’re kept in the cage for too long.

Cún con có thể bị căng thẳng nếu như chúng bị nhốt trong lồng quá lâu.

  • be under the pump (+ to V): căng thẳng (pump là cái máy bơm đó, ở máy bơm thì áp lực rất lớn)

Ví dụ:

My girlfriend is a little under the pump to lose weight before the summer comes.

Bạn gái của tớ hơi bị căng thẳng chút khi phải giảm cân trước khi hè đến.

  • be at breaking point: đạt giới hạn chịu đựng (đạt “điểm vỡ” lận), không chịu nổi.

Ví dụ:

He has been working 16 hours a day lately. He’s all at the breaking point.

Anh ta đã làm việc tới tận 16 giờ một ngày gần đây. Anh ta đã đạt giới hạn chịu đựng rồi.

  • not feeling myself: cảm thấy không phải là chính mình.

Ví dụ:

I want to apologise for the last few days. I’ve been in a bad mood and extremely touchy. I hadn’t been feeling myself.

Mình muốn xin lỗi cho mấy ngày vừa qua. Mình hơi tâm trạng và quá nhạy cảm. Mình đã thấy mình không phải là chính mình nữa.

  • have/get a lot on my plate: có nhiều việc phải làm dẫn đến căng thẳng, dễ nổi cáu.

Ví dụ:

I only call her to ask about the contract but she’s mad at me. She has already got so much on her plate.

Tôi chỉ gọi điện cho cô ấy để hỏi về hợp đồng nhưng cô ấy đã bực mình với tôi. Cô ấy quá căng thẳng rồi.

  • snap one’s head off: nổi giận (vô cớ) với ai đó.

Ví dụ:

I think Adam don’t need to snap his wife off like that. She just go out with someone else. He can do the same.

Tôi nghĩ rằng Adam không cần nổi giận với vợ của anh ta như thế. Cô ấy chỉ đi chơi với một người khác thôi mà. Anh ấy có thể làm tương tự giống như cô ấy.

  • pull/tear my hair out: rất lo lắng, tức giận vì điều gì đó.

Ví dụ:

My father’s pull his hair out because his client hasn’t pay the invoice for him yet.

Bố tôi lo lắng lắm bởi khách hàng của ông ấy vẫn chưa thanh toán hóa đơn cho ông ấy.

  • something stresses me out: cái gì làm tôi căng thẳng.

Ví dụ:

The test really stresses me out.

Bài kiểm tra thực sự làm tôi căng thẳng đấy.

  • something gets on my nerves: điều gì làm tôi khó chịu, mệt mỏi (nerves là dây thần kinh đó).

Ví dụ:

The company disagrees with his views. It’s really getting on his nerves.

Công ty không đồng ý với quan điểm của anh ta. Điều đó làm cho anh ta vô cùng khó chịu.

  • drive me nuts/crazy: khiến tôi “phát điên”, rất khó chịu.

Ví dụ:

  • The fact that she lied to me to go out with other person drives me crazy.

Việc cô ta nói dối tôi để đi chơi với người khác khiến tôi “phát điên”.

Bên cạnh đó, cụm từ này còn được sử dụng nhằm diễn đạt ngữ nghĩa tích cực khi bản thân chúng ta thực sự thích hoặc yêu 1 điều gì đó.

Ví dụ:

  • Binz’s music really drives me crazy.

Nhạc của Binz thật sự làm cho tôi phát cuồng lên đấy.

Bên cạnh những mẫu câu ở trên, bạn hoàn toàn có thể sử dụng 1 vài mẫu câu ngắn gọn dưới đây:

  • He can’t stand it.

Anh ta không thể nào chịu nổi nữa rồi.

  • She can’t take it anymore.

Cô ấy không thể làm gì hơn được nữa đâu.

  • I’ve had it up to here.

Đủ rồi, không chịu được nữa.

  • His head’s about to explode.

Đầu anh ấy sắp nổ tung đến nơi rồi.

App Hack Não Tiếng Anh

2. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp nói về stress – triệu chứng

Ngoài việc tích lũy các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về stress, bạn đừng quên trau dồi thêm cho vốn từ vựng của bản thân thuộc chủ đề này nhé. Vốn từ càng nhiều, càng đa dạng thì bạn càng dễ dàng diễn đạt đúng ý hơn.

Từ vựng tiếng Anh Từ loại Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
 avoid others v /əˈvɔɪd/ /ˈʌðəz/ tránh mọi người
 constant worrying n /ˈkɒnstənt/ /ˈwʌriɪŋ/ lo lắng không ngừng
 changes in appetite n /ˈʧeɪnʤɪz/ /ɪn/ /ˈæpɪtaɪt/ thay đổi khẩu vị
 feel bad about myself v /fiːl/ /bæd/ /əˈbaʊt/ /maɪˈsɛlf/ cảm thấy tệ về bản thân
 frustrated adj /frʌsˈtreɪtɪd/ nản lòng, nản chí
 have butterflies in my stomach v /hæv/ /ˈbʌtəflaɪz/ /ɪn/ /maɪ/ /ˈstʌmək/ bồn chồn
 have headache v /hæv/ /ˈhɛdeɪk/ đau đầu
 have low energy v /hæv/ /ləʊ/ /ˈɛnəʤi/ thiếu năng lượng
 lonely adj /ˈləʊnli/ cô đơn
 lose control v /luːz/ /kənˈtrəʊl/ mất kiểm soát
 moody adj /ˈmuːdi/ u ám, buồn bã
 nervous/anxious adj /ˈnɜːvəs//          /ˈæŋkʃəs/ lo lắng
 overwhelmed (feel) adj /ˌəʊvəˈwɛlmd/ (/fiːl/) cảm thấy choáng ngợp, bị lấn át
 pessimistic adj /ˌpɛsɪˈmɪstɪk/ tiêu cực
 rapid heartbeat n /ˈræpɪd/ /ˈhɑːtbiːt/ nhịp tim nhanh
 worthless (feel) adj /ˈwɜːθlɪs/ (/fiːl/) cảm thấy không có giá trị

3. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp nói về stress – cách giải quyết

Bảng danh sách từ vựng sau đây sẽ cung cấp cho bạn một vốn từ hữu ích để có thể đưa ra cách giải quyết khuyên bạn bè hoặc người thân:

Từ vựng tiếng Anh Từ loại Nghĩa tiếng Việt
aim for 7 – 8 hours of sleep v ngủ 7 – 8 giờ
avoid using caffeine or alcohol v tránh dùng cà phê hoặc đồ có cồn
do exercise regularly v tập thể dục thường xuyên
get some fresh air v hít thở chút không khí trong lành
listen to soothing music v nghe nhạc êm dịu
maintain a healthy diet v giữ chế độ ăn khỏe mạnh
reduce stress/reduce the pressure v giảm áp lực
share and get support v chia sẻ và nhận sự giúp đỡ
spend time for self-care v dành thời gian chăm sóc bản thân
spend time with your pet v dành thời gian với cún cưng
take a short getaway v đi du lịch ngắn ngày (đi ngay và luôn
try deep breathing exercises v tập hít thở

từ vựng về stress

Từ vựng về stress

Xem thêm:

Để khuyên ai đó, bạn có thể sử dụng mẫu câu khuyên, gợi ý đơn giản như:

  • I think + N/V-ing may help.

Tôi nghĩ cái này có thể giúp bạn.

  • What about…

Hãy thử…

  • You should…

Bạn nên

  • How about…

Hãy thử…

Trên đây là bài viết về stress bằng tiếng Anh: mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về stress, từ vựng về stress. Hy vọng rằng với những thông tin kiến thức mà Step Up đã chia sẻ ở bài viết sẽ giúp bạn tích lũy thêm được nhiều mẫu câu nói tiếng Anh về stress cũng như từ vựng về stress thật hữu ích. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Hack Não 1500 từ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *