Tiếng Anh giao tiếp văn phòng: [Mẫu câu, Từ vựng, Đoạn hội thoại]

Từ vựng tiếng Anh văn phòng là một trong những chủ đề được rất nhiều bạn học ngoại ngữ tìm hiểu và học tập. Tiếng Anh trong văn phòng trở nên vô cùng quan trọng nếu như bạn muốn có cơ hội thăng tiến tốt. Thế nhưng, bên cạnh việc trau dồi vốn từ vựng cho bản thân, bạn cũng nên tích lũy một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng để có thể dễ dàng hơn trong việc ứng dụng vào đời sống hàng ngày. Đặc biệt khi làm việc ở các công ty nước ngoài thì mẫu câu giao tiếp tiếng Anh văn phòng sẽ cực kỳ cần thiết. Hack Não Từ Vựng đã tổng hợp một vài mẫu câu cũng như hội thoại tiếng Anh giao tiếp văn phòng cho từng tình huống ngữ cảnh cụ thể. Cùng chúng mình khám phá ngay nhé.

Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng

Tiếng Anh trong văn phòng nằm trong các chủ đề giao tiếp được sử dụng khá phổ biến, đặc biệt nếu như bạn làm trong công ty nước ngoài thì điều này sẽ diễn ra thường xuyên liên tục. Giao tiếp tiếng Anh tốt sẽ là 1 lợi thế cực lớn khi bạn thương thuyết, bàn bạc, đàm phán đồng thời thể hiện tính chuyên nghiệp trong công việc, trong kinh doanh.

Tiếng Anh giao tiếp văn phòng khi đưa ra ý kiến, thảo luận trong cuộc họp

Nếu như chỉ có từ vựng, chắc hẳn đôi lúc các bạn vẫn sẽ gặp khó khăn và bối rối khi trong quá trình trao đổi, thảo luận cũng như đưa ra ý kiến cá nhân phải không nào? Chúng mình đã tổng hợp một vài mẫu câu cơ bản và thông dụng nhất dành cho ngữ cảnh này ngay dưới đây, đừng quên ghi chép lại để tiện cho việc ôn tập và ứng dụng.

Số thứ tự Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng Nghĩa tiếng Việt
1 Be careful not to make the same kinds of mistake again Hãy cẩn thận đấy, đừng để sai sót nhầm lẫn như vậy nữa.
2 Here are the catalogs and pattern books that it will give you a rough idea of our product Đây là những catalog và sách bán hàng mẫu, nó sẽ dành cho ông ý tưởng tổng quát về các sản phẩm của chúng tôi.
3 I want as many ideas as possible that will help us make the best decision. Tôi muốn càng nhiều ý tưởng càng tốt, điều đó sẽ giúp chúng ta đưa ra quyết định tốt nhất.
4 Our company is always looking forward to cooperating with you in the future Công ty chúng tôi luôn luôn mong muốn hợp tác với bạn trong tương lai.
5 I think that we should focus on solving problems in sales. It’s extremely important. Tôi nghĩ rằng chúng ta phải tập trung giải quyết các vấn đề trong mảng bán hàng. Điều đó thực sự quan trọng đấy.
6 What do you think if we open a branch in HCM in the near future? Anh nghĩ sao nếu như sắp tới chúng ta mở 1 chi nhánh ở Hồ Chí Minh?
7 Please finish this task by Thursday Vui lòng hoàn thành nhiệm vụ này trước thứ tư.
8 That sounds like a great idea Nó có vẻ là 1 ý tưởng hay đó.
9 We need more facts and more concrete informations Chúng ta cần nhiều thông tin cụ thể và xác thực hơn.
10 We’d like to discuss the price you quouted Chúng tôi muốn thảo luận về mức giá mà anh đã đưa ra.
11 How can we increase market share in the future? I’m really curious about that. Làm thế nào chúng ta có thể tăng thị phần trong tương lai? Tôi thực sự tò mò về điều đó đấy.
12 We need to do a customer survey. It will help us better understand the needs of our customers. Chúng ta cần thực hiện khảo sát về khách hàng. Nó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về nhu cầu của họ.

giao tiếp tiếng Anh trong văn phòng

Giao tiếp tiếng Anh trong văn phòng

Tiếng Anh giao tiếp văn phòng khi đàm phán với đối tác, khách hàng

Vậy trong tình huống cần phải giao tiếp đàm phán với khách hàng và đối tác thì sao nhỉ? Hãy lưu lại một vài mẫu câu cơ bản sau đây để dễ hình dung về cách sử dụng giao tiếp cho ngữ cảnh này nhé.

Số thứ tự Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng Nghĩa tiếng Việt
11 How can I help you? Tôi có thể giúp được gì cho anh/ chị chứ?
12 Can i meet you to talk about this contract? Tôi có thể gặp bạn để bàn bạc về hợp đồng đó được chứ?
13 I hope we can cooperate together in the future. Tôi hi vọng chúng ta có thể hợp tác với nhau trong tương lai.
14 I will visit to your factory. Then, i will sign the contract with you. Tôi sẽ tới thăm nhà xưởng của bạn. Sau đó, tôi sẽ ký kết hợp đồng với bạn.
15 I’m honored to meet you Thật vinh hạnh được gặp gỡ anh/ chị.
16 Let’s get down to the business, shall we? Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
17 I think that price’s reasonable. Currently, the quantity of goods at Vietnam’s market is small and limited. Thus, it’s very difficult to buy goods. Tôi nghĩ giá đó là hợp lý rồi. Hiện tại, số lượng hàng hóa tại thị trường Việt Nam là nhỏ và giới hạn. Bởi vậy, việc mua hàng hóa rất khó khăn.
18 Don’t worry about quality. He will do it carefully. Không cần phải lo lắng về chất lượng đâu. Anh ấy sẽ làm nó cẩn thận.
19 Sorry to keep you waiting Xin lỗi tôi đã bắt anh/ chị phải chờ.
20 This is my name card  Đây là danh thiếp của tôi.
21 I sent the Contract no.101 via email. Please find attached and check it. Thank you! Tôi đã gửi hợp đồng số 101 qua email rồi. Xin vui lòng tìm tệp được đính kèm và kiểm tra nó. Cảm ơn anh/ chị!
22 Will you wait a moment, please? Xin anh/ chị vui lòng chờ một chút có được không?
23 You are welcomed to visit our company Chào mừng anh/ chị đến thăm công ty.

Tiếng Anh giao tiếp văn phòng khi mong muốn xin nghỉ phép

Câu giao tiếp thuộc nội dung “xin nghỉ phép” sẽ tương tự với các mẫu câu thông dụng và thường sẽ không mang tính chuyên môn.

Số thứ tự Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng Nghĩa tiếng Việt
24 I got an afternoon off and went to the ball game  Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi xem trận bóng
25 I need a sick leave for two days  Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày
26 I need tomorrow off  Tôi muốn nghỉ làm ngày mai
27 I want to take a day off to see a doctor  Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ
28 I’m afraid I’m going to have to pull a sick today  Tôi e rằng tôi xin nghỉ bệnh hôm nay
29 I’m asking for three-day personal leave for my wife’s labor  Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé
30 I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today  Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được
31 Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday?  Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không?

tiếng Anh trong văn phòng

Tiếng Anh trong văn phòng

Từ vựng tiếng Anh văn phòng

Để giao tiếp thành thạo, chúng ta cần rất nhiều yếu tố khác nhau. Trong đó, từ vựng đóng vai trò thiết yếu giúp câu văn của bạn trở nên đa dạng hơn. Sau đây là bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng hỗ trợ bạn có một hành trang đầy đủ nhất.

Từ vựng tiếng Anh văn phòng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Accounting department /əˈkaʊntɪŋ/ /dɪˈpɑːtmənt/ Phòng kế toán
Administration department /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n/ /dɪˈpɑːtmənt/ Phòng hành chính
Agreement /əˈgriːmənt/ Hợp đồng
Assistant manager /əˈsɪstənt/ /ˈmænɪʤə/ Trợ lý giám đốc
Audit department /ˈɔːdɪt/ /dɪˈpɑːtmənt/ Phòng Kiểm toán
CEO-Chief Executives Officer /siː-iː-əʊ/-/ʧiːf/ /ɪgˈzɛkjʊtɪvz/ /ˈɒfɪsə/ Giám đốc điều hành, tổng giám đốc
Commission /kəˈmɪʃən/ Tiền hoa hồng (tiền thưởng thêm)
Company car /ˈkʌmpəni/ /kɑː/ Ô tô cơ quan
Customer Service department /ˈkʌstəmə/ /ˈsɜːvɪs/ /dɪˈpɑːtmənt/ Phòng Chăm sóc Khách hàng
Chairman /ˈʧeəmən/ Chủ tịch
Department /dɪˈpɑːtmənt/ Phòng, ban
Deputy of department /ˈdɛpjʊti/ /ɒv/ /dɪˈpɑːtmənt/ Phó phòng
Deputy/vice director /ˈdɛpjʊti///vaɪs/ /dɪˈrɛktə/ Phó giám đốc
Director /dɪˈrɛktə/ Giám đốc
Employee /ˌɛmplɔɪˈiː/ Nhân viên
Financial department /faɪˈnænʃəl/ /dɪˈpɑːtmənt/ Phòng tài chính
Full-time /fʊl/-/taɪm/ Toàn thời gian
Head of department /hɛd/ /ɒv/ /dɪˈpɑːtmənt/ Trưởng phòng
Health insurance /hɛlθ/ /ɪnˈʃʊərəns/ Bảo hiểm y tế
Holiday entitlement /ˈhɒlədeɪ/ /ɪnˈtaɪtlmənt/ Chế độ ngày nghỉ được hưởng
Holiday pay /ˈhɒlədeɪ/ /peɪ/ Tiền lương ngày nghỉ
Human Resources department /ˈhjuːmən/ /rɪˈsɔːsɪz/ /dɪˈpɑːtmənt/ Phòng nhân sự
Internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ Thực tập
Interview /ˈɪntəvjuː/ Phỏng vấn
Interviewee /ˌɪntəvju(ː)ˈiː/ Người được phỏng vấn
Interviewer /ˈɪntəvjuːə/ Người phỏng vấn
Job description /ʤɒb/ /dɪsˈkrɪpʃən/ Mô tả công việc
Manager /ˈmænɪʤə/ Quản lý
Maternity leave /məˈtɜːnɪti/ /liːv/ Nghỉ thai sản
Notice period /ˈnəʊtɪs/ /ˈpɪərɪəd/ Thời gian thông báo nghỉ việc
Offer of employment /ˈɒfər/ /ɒv/ /ɪmˈplɔɪmənt/ Lời mời làm việc
Part-time /pɑːt/-/taɪm/ Bán thời gian
Pension scheme /ˈpɛnʃən/ /skiːm/ Chế độ lương hưu
Permanent /ˈpɜːmənənt/ Dài hạn
Promotion /prəˈməʊʃən/ Thăng chức
Qualifications /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz/ Bằng cấp
Quality department /ˈkwɒlɪti/ /dɪˈpɑːtmənt/ Phòng quản lý chất lượng
Recruiter /rɪˈkruːtə/ Nhà tuyển dụng
Recruitment /rɪˈkruːtmənt/ Sự tuyển dụng
Redundancy /rɪˈdʌndənsi/ Sự dư thừa nhân viên
Research & Development department /rɪˈsɜːʧ/ & /dɪˈvɛləpmənt/ /dɪˈpɑːtmənt/ Phòng nghiên cứu và phát triển
Resign /rɪˈzaɪn/ Từ chức
Résumé/CV/curriculum vitae /ɑː/é/sʌm/é//siː-viː///kəˈrɪkjʊləm/ /ˈviːtaɪ/ Sơ yếu lý lịch
Retire /rɪˈtaɪə/ Nghỉ hưu
Salary increase /ˈsæləri/ /ˈɪnkriːs/ Tăng lương
Salary /ˈsæləri/ Lương
Sales department /seɪlz/ /dɪˈpɑːtmənt/ Phòng kinh doanh
Shareholder /ˈʃeəˌhəʊldə/ Cổ đông
Sick leave /sɪk/ /liːv/ Nghỉ ốm
Sick pay /sɪk/ /peɪ/ Tiền lương ngày ốm
Starting date /ˈstɑːtɪŋ/ /deɪt/ Ngày bắt đầu/ Leaving date
Superintendent/supervisor /ˌsjuːpərɪnˈtɛndənt///ˈsjuːpəvaɪzə/ Người giám sát
Team leader /tiːm/ /ˈliːdə/ Trưởng nhóm
Temporary /ˈtɛmpərəri/ Tạm thời
Timekeeping Timekeeping Theo dõi thời gian làm việc
To accept an offer /tuː/ /əkˈsɛpt/ /ən/ /ˈɒfə/ Nhận lời mời làm việc
To fire someone /tuː/ /ˈfaɪə/ /ˈsʌmwʌn/ Sa thải ai đó
To get the sack (colloquial) /tuː/ /gɛt/ /ðə/ /sæk/ (/kəˈləʊkwɪəl/) Bị sa thải
The board of directors /ðə/ /bɔːd/ /ɒv/ /dɪˈrɛktəz/ Hội đồng quản trị
Trainee /treɪˈniː/ Nhân viên tập sự
Travel expenses /ˈtrævl/ /ɪksˈpɛnsɪz/ Chi phí đi lại
Worker /ˈwɜːkə/ Công nhân
Working conditions /ˈwɜːkɪŋ/ /kənˈdɪʃənz/ Điều kiện làm việc
Working hours /ˈwɜːkɪŋ/ /ˈaʊəz/ Giờ làm việc

Hack Não 1500 từ tiếng Anh

hội thoại giao tiếp tiếng Anh văn phòng

Hội thoại giao tiếp tiếng Anh văn phòng

Hội thoại tiếng Anh giao tiếp văn phòng

Dưới đây là các đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh văn phòng cơ bản nhất nhằm giúp bạn dễ dàng hình dung cụ thể về từng ngữ cảnh giao tiếp trong đời sống hàng ngày.

Đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp văn phòng thứ nhất:

  • Adam: Hello. Are you the new staff?

Xin chào. Bạn là nhân viên mới đúng chứ?

  • Susan: Hello. Yes, that’s right. Today’s my first working day.

Vâng, đúng rồi ạ. Hôm nay là ngày làm việc đầu tiên của tôi.

  • Adam: Welcome to our company, Susan. My name’s Adam. HR said me that you would work at my team.

Chào mừng đến với công ty của chúng tôi, Susan. Tên tôi là Adam. HR đã nói với tôi rằng bạn sẽ làm việc tại nhóm của tôi.

  • Susan: Thank you, Adam.

Cảm ơn anh, Adam.

  • Adam: Your desk’s over there on the left, and i will be over here. If you need any support, you can say with me.

Bàn của bạn ở đằng kia phía bên trái nhé, và tôi sẽ ở đây. Nếu như bạn cần bất cứ sự hỗ trợ nào, bạn có thể nói với tôi.

Đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp văn phòng thứ hai:

  • John: Hello, Marie. I want to ask you about the Contract no.23.

Xin chào Marie, tôi muốn hỏi bạn về Hợp đồng số 23.

  • Marie: Hi, John. Yes, what’s up?

Xin chào John. Vâng, có chuyện gì thế?

  • John: I remember we agreed on that price. However, I see the price in the contract has been discounted.

Tôi nhớ rằng chúng ta đã đồng ý với mức giá đó. Thế nhưng, tôi lại thấy giá trong hợp đồng đã bị giảm rồi.

  • Marie: Oh, I forgot to report back to you. It was changed, John. They contacted with our company to negotiate. Thus, this is final price.

Ồ, tôi quên mất không báo cáo lại cho bạn. Nó đã được thay đổi, John. Họ đã liên lạc với công ty chúng ta để thương lượng. Vì vậy, đây là giá cuối cùng rồi.

  • John: So what percentage of shares do they want?

Vậy số phần trăm của cổ phần mà họ muốn là bao nhiêu?

  • Marie: About 15 percent, John.

Khoảng 15 phần trăm, John.

Bài viết trên đây đã tổng hợp các mẫu câu giao tiếp văn phòng, bộ từ vựng và một số đoạn hội thoại cơ bản. Hy vọng rằng với những thông tin mà Step Up đã chia sẻ trong bài viết sẽ giúp bạn tích lũy thêm được nhiều kiến thức về tiếng Anh trong văn phòng. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công trong tương lai.

Xem thêm:

Hack Não 1500 từ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *