500 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm thường gặp nhất

Có thể nhiều bạn nghĩ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm thường không thông dụng và ít xuất hiện trong các đoạn hội thoại, câu giao tiếp hàng ngày. Thế nhưng trong ngành ngân hàng, công việc thì nó lại rất quan trọng và xuất hiện khá nhiều trong quá trình làm việc, tài liệu, trao đổi… vì vậy nó cực hữu ích đối với những ai đã và đang làm trong ngành bảo hiểm, ngân hàng. Hãy cùng Hack Não Từ Vựngkhám phá các thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiềm này qua bài viết dưới đây!

Xem thêm:

tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm đầy đủ nhất

  1. Absolute assignment: Chuyển nhượng hoàn toàn
  2. Accelerated death benefit rider: Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm
  3. Accidental death and dismemberment rider: Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
  4. Accidental death benefit: Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn
  5. Accumulated value: Giá trị tích luỹ
  6. Accumulation at interest dividend option: Lựa chọn tích luỹ lãi chia
  7. Accumulation period: Thời kỳ tích luỹ
  8. Accumulation units: Đơn vị tích luỹ
  9. Activity at work provosion: Điều khoản đang công tác
  10. Activities of daily living: Hoạt động thường ngày
  11. Actuaries: Định phí viên
  12. AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider): Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn
  13. Additional insured rider: Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm
  14. Additional term insurance dividend option: Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ
  15. Adjustable life insurance: Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh
  16. Administrrative services o­nly (ASO) contract: Hợp đồng dịch vụ quản lý
  17. Adverse seletion ­ antiselection: Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
  18. Aggregate stop loss coverage: Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường
  19. Aleatory contract Hợp đồng may rủi
  20. Allowable expensive: Xin phí hợp lý
  21. Annual return: Doanh thu hàng năm
  22. Annual statement: Báo cáo năm
  23. Annual renewable term (ART) insurance ­ yearly renewable term insurance: Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm
  24. Annunity: Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ)
  25. Annutant: Người nhận niên kim
  26. Annunity beneficiary: Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim
  27. Annunity certain: Thời hạn trả tiền đảm bảo ­ niên kim đảm bảo
  28. Annunity date: Ngày bắt đầu trả niên kim
  29. Annunity mortality rates: Tỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim
  30. Annunity units: Đơn vị niên kim
  31. Antiselection: Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
  32. APL provision ­ automatic premium loan provision: Điều khoản cho vay phí tự động
  33. Applicant: Người yêu cầu bảo hiểm
  34. Assessment method: Phương pháp định giá
  35. Assets: Tài sản
  36. Assignee: Người được chuyển nhượng
  37. Assignment: Chuyển nhượng
  38. Assignment provision: Điều khoản chuyển nhượng
  39. Assignor: Người chuyển nhượng
  40. Attained age: Tuổi hiện thời
  41. Attained age conversion: Chuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời
  42. Automatic dividend option: Lựn chọn tự động sử dụng lãi chia
  43. Automatic nonforfeiture benefit: Quyền lợi không thể tự động huỷ bỏ
  44. Automatic premium loan (APL) provision: Điều khoản cho vay phí tự động
  45. Bargaining contract: Hợp đồng mặc cả (thương thuyết)
  46. Basic medical expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản
  47. Beneficiary: Người thụ hưởng
  48. Benefit period: Thời kỳ thụ hưởng
  49. Benefit schdule: Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm
  50. Bilateral contract ­ unilateral contract: Hợp đồng song phương, hợp đồng đơn phương
  51. Blended rating: Định phí theo phương pháp tổng hợp
  52. Block of policy: Nhóm hợp đồng đồng nhất
  53. Business continuation insurance plan: Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh
  54. Business overhead expense ceverage: Bảo hiểm chi phí kinh doanh
  55. Buy­sell agreement: Thoả thuận mua bán
  56. Calendar­year deductible: Mức miễn thường theo năm
  57. Canadian Council of Insurance Regulator: Hội đồng quản lý bảo hiểm Canada.
  58. Canadian life and Health Insurance Association (CCIR): Hiệp hội bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻ Canada
  59. Canadian life and health insurance compensation corporation (CLHIA): Tổ chức bảo vệ quyền lợi khách hàng bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻ Canada
  60. Cancellable policy: Hợp đồng có thể huỷ bỏ
  61. Capital: Vốn
  62. Capitation: Phí đóng theo đầu người
  63. Case management Quản lý theo trường hợp
  64. Cash dividend option: Lựa chọn nhận lãi chia bằng tiền
  65. Cash refund annunity: Niên kim hoàn phí
  66. Cash surrender value: Giá trị giải ước (hoàn lại)
  67. Cash surrender value nonforfeiture option: Lựa chọn huỷ hợp đồng để nhận giá trị giải ước (hoàn lại)
  68. Cash value: Giá trị tích luỹ của hợp đồng
  69. Cede: Nhượng tái bảo hiểm
  70. Ceding company: Công ty nhượng tái bảo hiểm (công ty bảo hiểm gốc)
  71. Certificate holder: Người được bảo hiểm nhóm (trong bảo hiểm nhóm)
  72. Certificate of insurance: Giấy chứng nhận bảo hiểm
  73. Change of occupation provision: Điều khoản về sự thay đổi nghề nghiệp
  74. Children’s insurance rider: Đìều khoản riêng bảo hiểm cho trẻ em
  75. Critical illness coverage (CI): Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
  76. Claim: Yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm
  77. Claim analist: Người giải quyết quyền lợi bảo hiểm
  78. Claim cost: Chi giải quyết quyền lợi bảo hiểm (trong định giá bảo hiểm)
  79. Claim examiner: Người giải quyết quyền lợi bảo hiểm
  80. Claim specialist: Tương tự Claim examiner
  81. Class designation: Chỉ định nhóm người thụ hưởng
  82. Class of policies: Loại đơn bảo hiểm
  83. Closed contract: Hợp đồng đóng (Loại hợp đồng chỉ bao gồm các điều kiện, điều khoản trong hợp đồng là có giá trị)
  84. Closely held business: Doanh nghiệp giới hạn số thành viên
  85. Coinsurance povision: Điều khoản đồng bảo hiểm
  86. Collateral assigmenent: Thế chấp
  87. Common disaster clause: Điều khoản đồng tử vong
  88. Community property state Bang: (quốc gia) theo chế độ đồng sở hữu tài sản
  89. Commutative contract: Hợp đồng ngang giá
  90. Compound interest: Lãi gộp (kép)
  91. Comprehensive major mediacal policy: Đơn bảo hiểm chi phí y tế tổng hợp (gộp)
  92. Concurrent review: Đánh giá đồng thời
  93. Conditional promise: Lời hứa có điều kiện
  94. Conditional renewable policy: Hợp đồng tái tục có điều kiện
  95. Conservative mortality table: Bảng tỷ lệ chết thận trọng
  96. Consideration: Đối thường
  97. Contingency reserves: Dự phòng giao động lớn
  98. Contingent beneficiary: Người thụ hưởng ở hàng thứ hai.
  99. Contingent payee: Người thụ hưởng kế tiếp
  100. Continuous ­ premium whole life policy: Đơn bảo hiểm trọn đời đóng phí liên tục
  101. Contract: Hợp đồng
  102. Contract of adhesion: Hợp đồng định sẵn
  103. Contract of indemnity: Hợp đồng bồi thường.
  104. Contractholder: Người chủ hợp đồng
  105. Contractual capacity: Năng lực pháp lý khi ký kết hợp đồng
  106. Contributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm cùng đóng phí
  107. Conversion privilege: Quyền chuyển đổi hợp đồng
  108. Conversion provision: Điều khoản chuyển đổi hợp đồng
  109. Cenvertible term insurance policy: Bảo hiểm tử kỳ có thể chuyển đổi
  110. Coordination of benefit (COB) provision: Điều khoản kết hợp quyền lợi
  111. Copayment: Cùng trả tiền
  112. Corporation: Công ty
  113. Cost of living adjustment (COLA) benefit: Quyền lợi bảo hiểm điều chỉnh theo chi phí sinh hoạt.
  114. Credit life insurance: Bảo hiểm tín dụng tử kỳ
  115. Critical illness (CI) coverage: Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
  116. Cross­purchase method: Phương pháp mua chéo
  117. Declined risk: Rủi ro bị từ chối
  118. Decreasing term life insurance: Bảo hiểm tử kỳ có số tiềm bảo hiểm giảm dần
  119. Deductible: Mức miễn thường
  120. Deferred annunity: Niên kim trả sau
  121. Deferred compensation plan: Chương trình phúc lợi trả sau.
  122. Defferred profit sharing plan (DPSP): Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợi nhuận
  123. Defined benefit pensionplan ­ defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định quyền lợi
  124. Defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định phần đóng góp.
  125. Dental expense coverage: Bảo hiểm chi phí nha khoa
  126. Deposit administration contract: Hợp đồng quản lý quỹ hữu trí
  127. Disability buyout coverage: Bảo hiểm mua lại cổ phần khi thương tật
  128. Disability income benefit: Trợ cấp thu nhập khi thương tật
  129. Disability income coverage: Bảo hiểm trợ cấp thu nhập
  130. Dividend options: Các lựa chọn về sử dụng lãi chia
  131. Divisible surplus: Lợi nhuận đem chia
  132. Domestic insurer: Công ty bảo hiểm của bang (thuật ngữ tại Mỹ)
  133. Double indemnity benefit: Quyền lợi chỉ trả gấp đôi
  134. Dread disease (DD) benefit: Quyền lợi bảo hiểm cho một số bệnh (chết) hiểm nghèo.
  135. EFT method (Electronic Funds Transfer): Phương pháp chuyển tiền điện tử
  136. Eligibility period: Thời hạn chờ đủ điều kiện
  137. Elimination period: Thời gian chờ chi trả
  138. Employee retirement income security: đạo luật bảo đảm thu nhập khi về hưu của  người lao động.
  139. Employees’ profit sharing plan (EPSP): Chương trình chia sẻ lợi nhuận cho người lao động
  140. Endorsement: Bản sửa đổi bổ sung
  141. Endorsement method: Phương pháp chuyển quyền sở hữu hợp đồng bảo hiểm bằng văn bản
  142. Endowment insurance: Bảo hiểm hỗn hợp (bảo hiểm và tiết kiệm)
  143. Enrollment period ­ eligibility period: Thời hạn chờ đủ điều kiện
  144. Entire contract provision: Điều khoản về bộ hợp đồng đầy đủ
  145. Entity method: Phương pháp duy trì thực thể
  146. Estate plan: Chương trình xử lý tài sản
  147. Evidence of insurability: Bằng chứng về khả năng có thể bảo hiểm
  148. Exclusion: Điều khoản loại trừ
  149. Exclution rider: Điều khoản riêng loại trừ (loại trừ một số rủi ro xác định)
  150. Expected mortality: Tỷ lệ tử vong dự tính
  151. Experience: Phí tính theo kinh nghiệm
  152. Extended term insurance nonforfeiture option: Lựa chọn sử dụng giá trị tích luỹ để mua bảo hiểm tử kỳ
  153. Face amount: Số tiền bảo hiểm
  154. Face value: Số tiền bảo hiểm
  155. Facility of payment clause: Điều khoản về lựa chọn thanh toán
  156. Family income coverage: Bảo hiểm thu nhập gia đình
  157. Family income policy: Đơn bảo hiểm thu nhập gia đình
  158. Family policy: Đơn bảo hiểm gia đình
  159. Fiduciary: Người nhận uỷ thác
  160. Field office: Văn phòng khu vực
  161. Financial intermediary: Trung gian tài chính
  162. Financial services industry: Ngành dịch vụ tài chính
  163. First beneficiary ­ primary beneficiary: Người thụ hưởng hàng thứ nhất
  164. First dollar coverage: Bảo hiểm toàn bộ chi phí y tế
  165. Fixed amount option: Lựa chọn trả góp số tiền bảo hiểm
  166. Fixed benefit annunity: Niên kim quyền lợi xác định
  167. Fixed period option: Lựa chọn thời hạn chỉ trả xác định
  168. Flexible premium annunity: Niên kim có phí bảo hiểm linh hoạt
  169. Flexible premium variable life insurance: Phí bảo nhân thọ biến đổi đóng phí linh hoạt
  170. Foreign insurer: Công ty bảo hiểm ngoài bang (thuật ngữ tại Mỹ)
  171. Formal contract: Hợp đồng chính tắc
  172. Fraternal benefit sociaty: Hội trợ cấp ái hữu
  173. Fraudulent claim: Khiếu nại gian lận
  174. Fraudulent misrepresentation: Kê khai gian lận
  175. Free­ examination provisionFree look: Điều khoản về thời hạn xem xét (cân nhắc)
  176. Fully insured plan: Chương trình bảo hiểm nhóm đầy đủ
  177. Fully self insured plan: Chương trình tự bảo hiểm đầy đủ
  178. Funding mechanism: Cơ chế (phương pháp) gây quĩ
  179. Funding vehicle: Phương tiện gây quĩ
  180. Future purchase option benefit: Lựa chọn mua thêm quyền lợi bảo hiểm
  181. Gatekeeper: Người giám sát
  182. General investment account: Tài khoản đầu tư tổng hợp
  183. GI benefit: Quyền lợi khả năng bảo hiểm được đảm bảo
  184. Grace period: Thời gian gia hạn nộp phí
  185. Grace period provision: Điều khoản về thời gian gia hạn nộp phí
  186. Graded premium policy: Đơn bảo hiểm định kỳ tăng phí
  187. Gross premium: Phí toàn phần
  188. Group creditor life insurance: Bảo hiểm nhân thọ nhóm cho chủ nợ
  189. Group deferred annunity: Niên kim nhóm trả sau
  190. Group insurance policy: Đơn bảo hiểm nhóm
  191. Group insureds: Người được bảo hiểm trong đơn bảo hiểm nhóm
  192. Group policyholder: Chủ hợp đồng bảo hiểm nhóm
  193. Gurantted income contract: Hợp đồng đảm bảo thu nhập
  194. Guaranteeed insurability (GI) benefit: Quyền lợi về khả năng bảo hiểm được đảm bảo
  195. Guaranted investment contract: Hợp đồng đầu tư bảo đảm
  196. Guaranted renewable policy: đơn bảo hiểm tái tục được đảm bảo
  197. Head office: Trụ sở chính
  198. Health insurance policy: Đơn bảo hiểm sức khoẻ
  199. Health maintenance organization (HMO): Tổ chức đảm bảo sức khoẻ
  200. Home service agent: Đại lý bảo hiểm phục vụ tại nhà
  201. Home service distribution system: Hệ thống phân phối qua đại lý phục vụ tại nhà
  202. Hospital expense coverage: Bảo hiểm chi phí nằm viện
  203. Immediate annunity: Niên kim trả ngay
  204. Impairment rider: Điều khoản riêng loại trừ bệnh
  205. Income protection insurance: Bảo hiểm bảo đảm thu nhập
  206. Incontestable clause: Điều khoản thời hạn miễn truy xét
  207. Increasing term life insurance: Bảo hiểm tửkỳ có số tiền bảo hiểm tăng dần
  208. Indemnity benefits: Quyền lợi bồi thường
  209. Indeterminate premium life insurance policy: đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
  210. Individual insurance policy: Đơn bảo hiểm cá nhân
  211. Individual retirement account: Tài khoản hưu trí cá nhân
  212. Individual retiremenet annunity: Niên kim hưu trí cá nhân
  213. Individual retiremenet arrangement (IRA): Chương trình bảo hiểm hưu trí cá nhân
  214. Individual stop loss coverage: Bảo hiểm vượt mức bồi thường cá nhân
  215. Informal contract: Hợp đồng không chính tắc
  216. Initial premium: Phí bảo hiểm đầu tiên
  217. Installment refund annunity: Niên kim hoàn phí trả góp
  218. Insurable interest: Quyền lợi có thể được bảo hiểm
  219. Insurance agent: Đại lý bảo hiểm
  220. Insurance companies act: Đạo luật quản lý công ty bảo hiểm
  221. Insured: Người được bảo hiểm
  222. Insurer administered plan: Chương trình bảo hiểm do công ty bảo hiểm quản lý (bảo hiểm nhóm)
  223. Interest: Lãi
  224. Interest option: Lựa chọn về lãi
  225. Interest sensitive whole life insurance: Bảo hiểm trọn đời biến đổi theo lãi suất
  226. Interpleader: Quyền lợi được phán quyết bởi toà án
  227. Irrevocable beneficiary: Người thụ hưởngkhông thể thay đổi
  228. Joint and last servivorship anunity: Niên kim cho người còn sống và người cùng sống
  229. Joint and survisorship life income option: Lựa chọn mua niên kim cho người còn sống và ngưòi cùng sống
  230. Joint mortgage redemption insurance: Bảo hiểm khoản vay thế chấp cho hai người
  231. Joint whole life insurance: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời cho hai người
  232. Juvenile insurance policy: Đơn bảo hiểm trẻ em
  233. Key person: Người chủ chốt
  234. Key person disability coverage Bảo hiểm thương tật cho nguời chủ chốt
  235. Lapse: Huỷ bỏ hợp đồng
  236. Last survivor life insurance: Bảo hiểm nhân thọ cho người còn sống
  237. Law of large numbers: Qui luật số lớn
  238. Legal actions provision: Điều khoản thời hạn khiếu kiện
  239. Legal reserve system: Hệ thống dự phòng theo luật.
  240. Level premium system: Phí bảo hiểm quân bình
  241. Level term life insruance: Bảo hiểm nhân thọ có số tiền bảo hiểm không đổi
  242. Liabilities: Nợ phải trả
  243. Life annuity: Niên kim trọn đời
  244. Life income annunity with period certain: Niên kim trọng đời có đảm bảo
  245. Life income option: Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời
  246. Life income with period certain option: Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời có đảm bảo
  247. Life income with refund annunity: Niên kim hoàn phí
  248. Life insurance policy: Đơn bảo hiểm nhân thọ
  249. Life insured: Người được bảo hiểm
  250. Limited payment whole life policy: Đơn bảo hiểm đóng phí có thời hạn
  251. Liquidation: Thanh lý
  252. Liquidation period: Thời hạn thanh lý
  253. Loading: Phụ phí
  254. Long term care (LTC) benefit: Quyền lợi bảo hiểm chăm sóc ý tế dài hạn
  255. Long term care (LTC) coverage: Bảo hiểm chăm sóc y tế dài hạn
  256. Long term group disability income coverage: Bảo hiểm thương tật nhóm dài hạn
  257. Long term individual disability income coverage: Bảo hiểm thương tật mất thu nhập cá nhân dài hạn
  258. Loss ratio: Tỷ lệ tổn thất (bồi thường)
  259. Major medical insurance plans: Chương trình bảo hiểm chi phí y tế chính
  260. Managed care: Phương pháp quản lý chăm sóc sức khoẻ
  261. Managed care plans: Các chương trình quản lý chăm sóc sức khoẻ
  262. Manual rating: Định phí theo kinh nghiệm công ty
  263. Market conduct laws: Luật về hành vi kinh doanh
  264. Master group insurance contract: Hợp đồng bảo hiểm nhóm
  265. Material misrepresentation: Kê khai sai yếu tố quan trọng
  266. Maturity date: Ngày đáo hạn
  267. Medical expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế
  268. Minimum premium plan: Chương trình phí bảo hiểm tối thiểu
  269. Minor: Người vị thành niên
  270. Misrepresentation: Kê khai sai
  271. Misstatement of age or sex provision: Điều khoản về kê khai sai tuổi và giới tính
  272. Mistaken claim: Khiếu nại nhầm
  273. Model Bill: Bộ luật mẫu
  274. Modified coverage policy: Đơn bảo hiểm có quyền lợi bảo hiểm có thể điều chỉnh
  275. Modified premium whole life policy: Đơn bảo hiểm trọn đời có phí bảo hiểm có thể điều chỉnh
  276. Monthly debit ordinary (MDO) policy: Đơn bảo hiểm đóng phí tháng tại nhà
  277. Moral hazard: Rủi ro đạo đức
  278. Morbidity tables: Bảng tỷ lệ thưong tật
  279. Mortality experience: Tỷ lệ tử vong kinh nghiệm
  280. Mortality table: Bảng tỷ lệ tử vong
  281. Mortage redemption insurance: Chương trình bảo hiểm khoản vay thế chấp.
  282. Mutual benefit method:  Phương pháp định phí tương hỗ (hay còn gọi là phương pháp định phí hậu tử vong)
  283. Mutual insurance company: Công ty bảo hiểm tương hỗ
  284. Net amount at risk: Giá trị rủi ro thuần
  285. Net cash value: Giá trị tích luỹ thuần
  286. Net primium: Phí thuẩn
  287. Noncancellable policy: đơn bảo hiểm không thể bị huỷ bỏ
  288. Noncontributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí
  289. Nonduplication of benefit provision: Điều khoản bảo hiểm trùng
  290. Nonforfeiture benefit: Quyền lợi không thể khước từ
  291. Nonguaranteed premium life insurance policy: Đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
  292. Nonparticipating policy: Đơn bảo hiểm không chia lãi
  293. Nonqualified retirement savings plan: Chương trình tiết kiệm hưu trí không đủ điều kiện miễn giảm thuế
  294. Office of superintendent of insurance: Văn phòng giám sát bảo hiểm
  295. Open contract: Hợp đồng mở
  296. Option A Plan: Chương trình lựa chọn A
  297. Option B Plan: Chương trình lựa chọn B
  298. Optional modes of settlement: Phương pháp thanh toán tuỳ chọn
  299. Optionally renewable policy: Đơn bảo hiểm tái tục tự chọn tục
  300. Ordinary life insurance policy: Đơn bảo hiểm nhân thọ thông thường
  301. Ordinary age conversion: Chuyển đổi hợp đồng theo tuổi gốc
  302. Overhead expenses: Chi phí kinh doanh
  303. Overinsurance provision: Điều khoản bảo hiểm vượt mức
  304. Overinsured person: Người được bảo hiểm vượt mức
  305. Owners’ equity: Vốn chủ sử hữu
  306. Ownership of property: Quyền sở hữu tài sản
  307. Paid­up policy: Đơn bảo hiểm có số tiền bảo hiểm giảm
  308. Partial disability: Thương tật bộ phận
  309. Partial surrender provision: Điều khoản giảm giá trị giải ước
  310. Participating policy: Đơn bảo hiểm có chia lãi
  311. Partnership: Hợp danh
  312. Payee: Người nhận tiền
  313. Payment into court: Trả quyền lợi bảo hiểm theo phán quyết của toà án
  314. Payout options provision: Điều khoản lựa chọn trả tiền bảo hiểm
  315. Payout period: Thời hạn chi trả
  316. Payroll deduction method: Phương pháp trả phí bảo hiểm bằng cách tự động khấu trừ lương
  317. Pension benefits act: đạo luật về quyền lợi hưu trí
  318. Pension plan: Chương trình bảo hiểm hưu trí
  319. Period certain: Thời hạn đảm bảo (trong niên kim)
  320. Periodic level premium annunity: Niên kim định kỳ quân bình
  321. Permanenet life insurance: Bảo hiểm nhân thọ dài hạn
  322. Personal property: Động sản
  323. Personal risk: Rủi ro cá nhân (rủi ro kinh tế, chết, giảm sút dức khoẻ)
  324. Physical examination provision: Điều khoản về kiểm tra sức khoẻ
  325. Physical hazard: Rủi ro thân thể
  326. Physicians’ expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế khám chữa bệnh.
  327. Plan administrator: Người quản lý chương trình bảo hiểm
  328. Plan document: Văn bản về chương trình bảo hiểm (hưu trí)
  329. Plan participants: Ngươi tham gia chương trình bảo hiểm
  330. Plan sponsors: Người tài trợ cho chương trình bảo hiểm
  331. Policy: Đơn bảo hiểm
  332. Policy anniversary: Ngày kỷ niệm hợp đồng
  333. Policy benefit: Quyền lợi bảo hiểm
  334. Policy dividend: Lãi chia
  335. Policy form: Mẫu hợp đồng
  336. Policy loan: Vay theo hợp đồng
  337. Policy loan provision: Điều khoản vay theo hợp đồng
  338. Policy proceeds: Số tiền bảo hiểm
  339. Policy reserves: Dự phòng theo hợp đồng
  340. Policy prospectus: Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm
  341. Policy term: Thời hạn hợp đồng
  342. Policy rider: Điều khoản riêng của đơn bảo hiểm
  343. Policy withdrawal provision: Điều khoản giảm giá trị tích luỹ của hợp đồng
  344. Policyowner: Người chủ hợp đồng bảo hiểm, hoặc người tham gia bảo hiểm
  345. Portable coverage: Quyền lợi bảo hiểm nhóm vẫn được duy trì
  346. Post death assessmenet method = mutual benefit method: Phương pháp đinh phí hậu tử vong
  347. Preadmission certification: Kiểm tra trước khi nhập viện
  348. Preauthorized check system: Hệ thống trả phí thông qua séc
  349. Pre­existing condition: Các bệnh tật có sẵn
  350. Preferance beneficiary clause: Điều khoản về thụ hưởng theo hàng thừa kế
  351. Preferred beneficialry classification: Hàng thừa kế (ưu tiến) thứ nhất
  352. Preferred risk: Rủi ro dưới chuẩn
  353. Premium: Phí bảo hiểm
  354. Premium delay arrangement: Thoả thuận hoãn nộp phí (bảo hiểm nhóm)
  355. Premium payment mode: Phương thức nộp phí
  356. Premium reduction devidend option: Lựa chọn sử dụng lãi chia để nộp phí (hoặc khấu trừ phí bảo hiểm phải nộp)
  357. Pre­need funeral insurance: Bảo hiểm trả trứoc chi phí mai táng
  358. Prescription drug coverage: Bảo hiểm chi phí theo đơn thuốc
  359. Presumptive disability: Thương tật suy đoán
  360. Primary beneficiary: Người thu hưởng hàng thứ nhất
  361. Primary care physician PCP: Bác sỹ gia đình
  362. Principal: Vốn, tiền gốc
  363. Probalility: Xác suất
  364. Probationary period: Thời gian chờ để đủ điều kiện tham gia bảo hiểm nhóm
  365. Profit: Lợi nhuận
  366. Profit sharing plan: Chương trình chia sẻ lợi nhuận
  367. Property: Tài sản (quyền sở hữu tài sản)
  368. Prospectus: Bản cáo bạch
  369. Pure risk: Rủi ro thuần tuý
  370. Real property: Bất động sản
  371. Recording methord: Phương pháp thay đổi bằng văn bản
  372. Redating: Thay đổi theo ngày khôi phục hiệu lực hợp đồng
  373. Reduced paid­up insurance nonforfeiture option: Lựa chọn chuyển sang hợp đồng có số tiền bảo hiểm giảm
  374. Refund annunity: Niên kim hoàn phí
  375. Refund life income option: Lựa chọn mua bảo hiểm niên kim hoàn phí
  376. Regional office: Văn phòng khu vực
  377. Registered pension plan: Chương trình bảo hiểm đủ điều kiện miễn giảm thuế (được đăng ký)
  378. Resistered plan: Chương trình bảo hiểm đủ điều kiện miễn giảm thuế (được đăng ký)
  379. Registered retirement savingsplan: Chương trình tiết kiệm hưu trí được đăng ký
  380. Reimbursemenet benefit: Quyền lợi bảo hiểm đựoc bồi thường
  381. Reinstatement: Khôi phục hiệu lực hợp đồng
  382. Reinstatement provision: Điều khoản khôi phục hiệu lực hợp đồng
  383. Reinsurance: Tái bảo hiểm
  384. Reinsurer: Công ty tái bảo hiểm
  385. Release: Văn bản chấm dứt trách nhiệm bảo hiểm
  386. Renewable term insurance policy: Đơn bảo hiểm tử kỳ có thể tái tục
  387. Renewal premiums: Phí bảo hiểm tái tục
  388. Renewal provision: Điều khoản tái tục
  389. Retention limit: Mức giữ lại
  390. Retrocession: Nhượng tái bảo hiểm
  391. Retrospective rating arrangement: Thoả thuận xác định phí bảo hiểm theo tổn thất thực tế (trong bảo hiểm nhóm)
  392. Retrospective review: Đánh giá thực hiện hợp đồng
  393. Revocable beneficiary: Quyền thay đổi người thụ hưởng
  394. Right of revocation: Quyền thay đổi người thụ hưởng
  395. Salary continuation plan: Chương trình bảo hiểm bảo đảm tiền lương
  396. Second insured rider: Điều khoản riêng cho người được bảo hiểm thứ hai
  397. Secondary beneficiary: Người thụ hưởng hàng thứ hai
  398. Second to die life insurance: Tương tự last servivor life insurance
  399. Segregated account or Separate account: Tài khoản riêng
  400. Selection against the insurer: Lựa chọn bất lợi (đối nghịch)
  401. Selection of risk: Đánh giá rủi ro
  402. Self administered plan: Chương trình bảo hiểm tự quản
  403. Self insurance: Tự bảo hiểm
  404. Settlement agreemenet: Thoả thuận thanh toán
  405. Settlement option: Lựa chọn thanh toán
  406. Settlement options provision: Điều khoản về lựa chon thanh toán
  407. Short term group disability income coverage: Bảo hiểm mất thu nhập do thương tật nhóm ngắn hạn
  408. Short term individual disability income coverage: Bảo hiểm mất thu nhập do  thương tật cá nhân ngắn hạn
  409. Simple interest: Lãi đơn
  410. Simplified employee pension plan: Chương trình bảo hiểm hưu trí giản đơn cho người lao động
  411. Single premium annunity: Niên kim nộp phí một lần
  412. Single premium whole life policy: Bảo hiểm trọn đời nộp phí một lần
  413. Social security: An sinh (bảo đảm) xã hội
  414. Social security disability income: Bảo đảm xã hội mất thu nhập do thương tật
  415. Sole proprietorship: Doanh nghiệp một chủ sở hữu
  416. Solvency: Khả năng thanh toán
  417. Special class rates:Tỷ lệ phí bảo hiểm đối với rủi ro vượt chuẩn
  418. Specculative risk: Rủi ro đầu cơ
  419. Split dollar life insurance plan: Chương trình nhân thọ cùng đóng phí
  420. Spouse and children’s insurance rider: Điều khoản riêng bảo hiểm cho con và người hôn phối
  421. Standard premium rates: Tỷ lệ phí chuẩn
  422. Standard risk: Rủi ro chuẩn
  423. State insurance department: Cơ quan quản lý bang về bảo hiểm
  424. Statutory reserves: Dự phòng bảo hiểm bắt buộc (theo luật)
  425. Stop loss insurance: Bảo hiểm vượt mức bồi thường
  426. Stop loss provision: Điều khoản bảo hiểm vượt mức bồi thường
  427. Stock insurance company: Công ty bảo hiểm cổ phần
  428. Straight life annunity: Niên kim trọn đời
  429. Straight life incom option: Lựa chọn mua bảo hiểm niên kim trọn đời
  430. Substandard premium rates: Tỷ lệ phí vượt chuẩn
  431. Substandard risk: Rủi ro vượt chuẩn
  432. Succession beneficiary clause: Điều khoản người thụ hưởng kế tiếp
  433. Successor payee: Người được trả tiền bảo hiểm kế tiếp
  434. Suicide exclusion provision: Điều khoản loại trừ tự tử
  435. Superintendents’ guidelines: Hướng dẫn của cơ quan quản lý về bảo hiểm
  436. Supplemental major medial policy: Đơn bảo hiểm chi phí y tế chính bổ sung
  437. Supplementary contract: Hợp đồng bổ sung
  438. Surgical expense coverage: Bảo hiểm chi phí phẫu thuật
  439. Surplus: Thặng dư (lợi nhuận)
  440. Surrender charges: Phí giải ước
  441. Survivor benefit: Quyền lợi đối với người còn sống
  442. Survivor income plan: Chương trình bảo hiểm thu nhập cho người còn sống
  443. Temporary life annunity: Niên kim nhân thọ tạm thời
  444. Term life insurance: Bảo hiểm nhân thọ tử kỳ
  445. Terminal illness benefit: Quyền lợi bảo hiểm bệnh tật giai đoạn cuối.
  446. Third party administrator: Bên thứ ba quản lý (đối với các chương trình bảo hiểm tự quản)
  447. Third party policy: Đơn bảo hiểm cho bên thứ ba.
  448. Thrift and saving plan: Chương trình tiết kiệm.
  449. Time clause: Điều khoản đồng tử vong
  450. Total disability: Thương tật toàn bộ
  451. Trust: Tín thác
  452. Trust beneficiary: Người thụ hưởng tín thác
  453. Trust fund: Quĩ tín thác
  454. Trustee: Người được uỷ thác
  455. Underwrting: Đánh giá rủi ro
  456. Underwrting guidline: Hưỡng dẫn đánh giá rủi ro
  457. Unilateral contract: Hợp đồng đơn phương
  458. Univeral life insurance: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ linh hoạt
  459. Usual customary and reasonable fee: Chi phí hợp lý, hợp lệ và thông thường
  460. Utilization management: Quản lý dịch vụ y tế
  461. Utilization review: Đánh giá dịch vụ y tế
  462. Valid contract: Hợp đồng hợp lệ
  463. Valued contract: Hợp đồng khoán
  464. Variable annunity: Niên kim biển đổi
  465. Variable life insurance: Bảo hiểm nhân thọ biến đổi
  466. Variable premium life insurance policy: đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm biến đổi
  467. Variable univeral life insurance: Bảo hiểm linh hoạt kết hợp biến đổi
  468. Vested interest: Quyền được đảm bảo .
  469. Vesting: Quyền được đảm bảo
  470. Vision care coverage: Bảo hiểm chăm sóc thị giác
  471. Void contract: Hợp đồng vô hiệu
  472. Waiting period: Thời gian chờ
  473. Waiver of premium for disability benefit: Quyền lợi miễn nộp phí do thương tật
  474. Waiver of premium for payor benefit: Quyền lợi miễn nộp phí đối với nguời tham gia bảo hiểm
  475. Warranty: Bảo đảm
  476. Welfare benefit plan: Chương trình phúc lợi
  477. Whole life insurance: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời
  478. Withdrawal charge: Phí giải ước
  479. Withdrawal provision: Điều khoản giải ước
  480. Yearly renewable term insurance: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tử kỳ được tái tục hàng năm

từ vựng tiếng Anh bảo hiểm

 

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm phổ biến thường gặp

1. Act of god – thảm họa thiên tai

Diễn tả những thảm họa thiên tai của tự nhiên như: lũ lụt, bão, động đất, núi lửa phun trào… nằm ngoài sự kiểm soát của con người.

2. Accident severity – diễn tả mức độ nghiêm trọng của tai nạn

Đây là từ diễn tả mức độ của tai nạn để có thể bồi hoàn tiền bảo hiểm phù hợp với mức độ nghiêm trọng của nó.

3. Accident frequency – thể hiện về tần số tai nạn

Được dùng để tính về số lần tai nạn, dựa vào đó nêu ra chi phí bảo hiểm phù hợp

4. Agent – đại lý

Đây được coi là đại diện cho hai đơn vị bảo hiểm nhỏ nhất dựa trên lý thuyết phục vụ cho người dùng thông qua cách tìm kiếm thị phần được cho là có giá tiền tốt nhất dưới khuôn khổ bảo hiểm rộng nhất.

5. Accident insurance – bảo hiểm tai nạn

Bảo hiểm thương tổn thân thể hoặc chết vì lực ảnh hưởng ngạc nhiên (không phải vì một số lý do tự nhiên). Ví dụ như: một người được bảo hiểm bị thương nặng dưới một vụ tai nạn. Nếu tiếp đó nạn nhân bị chết, bảo hiểm tai nạn có thể trợ cấp về thu nhập và/hoặc trả tiền số tiền bảo hiểm.

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm hiệu quả với âm thanh tương tự

Âm thanh tương tự như là một phương pháp học từ vựng cực kỳ hiệu quả. Cách học này có thể coi như một cái cầu tạm giúp bạn củng cố thêm nghĩa của từ vựng chiều từ Anh sang Việt. Hãy hiểu một cách đơn giản là có 1 từ tiếng Anh, tiếp theo chúng ta sẽ tìm ra 1 đoạn âm thanh tương tự bằng tiếng Việt có cách đọc gần giống với nó. Sau đó tạo thành 1 câu chuyện sao cho âm thanh tương tự liên kết được với nghĩa tiếng Việt. Bạn hoàn toàn có thể áp dụng để học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm một cách hiệu quả nhớ lâu nhé.

tiếng Anh về bảo hiểm

 

Với sách Hack Não 1500 sẽ cho bạn cách học các từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản, dễ dàng và hiệu quả cùng với những hình ảnh màu sắc, các mẩu truyện chêm thú vị để việc học từ không có cảm giác mệt mỏi, chán nản.

Hi vọng với bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm đã giúp bạn phần nào hiểu rõ hơn về các từ vựng tiếng Anh được dùng trong ngành bảo hiểm, ngân hàng. Hãy cố gắng tích lũy vốn từ vựng bằng việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để có thể tối ưu thời gian học tập và đạt hiệu quả tốt nhất bạn nhé!

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *