140+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp cần phải biết

Bạn là đầu bếp trong một nhà hàng? Hoặc đơn giản bạn là một người có niềm đam mê mãnh liệt với nấu ăn? Các công thức, tài liệu về những món ăn nước ngoài đôi lúc khiến bạn gặp khó khăn vì không có vốn từ. Giao tiếp hàng ngày liên quan tới chủ đề nấu ăn cũng gây cho bạn nhiều trở ngại? Hôm nay, hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp đầy đủ và chi tiết nhất qua bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp có khối lượng từ không quá lớn và khá dễ để học. Hãy note lại danh sách từ vựng dưới đây để tiện cho việc ôn tập và sử dụng trong đời sống hàng ngày nha.

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Add /æd/  Thêm, bỏ một nguyên liệu, gia vị vào chung với các nguyên liệu khác
2 Bake /beɪk/ Đút lò.
3 Bake /beɪk/ Nướng bằng lò
4 Bake /beɪk/  Làm chín thức ăn bằng lò; nướng lò, đút lò.
5 Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than.
6 Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/  Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than.
7 Beat /biːt/ Đánh trứng nhanh
8 Beat /biːt/  Động tác trộn nhanh và liên tục, thường dùng cho việc đánh trứng
9 Bin /bɪn/  Thùng rác
10 Bland /Blænd/ Nhạt nhẽo
11 Blend /blɛnd/ Hòa, xay (bằng máy xay)
12 Blender /ˈblɛndə/ Máy xay sinh tố
13 Boil /bɔɪl Đun sôi, luộc
14 Boil /bɔɪl/  Nấu sôi (đối với nước) và luộc (đối với nguyên liệu khác).
15 Bone /bəʊn/ Lọc xương
16 Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/  Cái mở chai bia
17 Bowl /bəʊl/  Bát
18 Break /breɪk/  Bẻ, làm nguyên liệu vỡ ra thành từng miếng nhỏ.
19 Broil /brɔɪl/  Làm chín thức ăn bằng nhiệt độ cao; nướng, hun.
20 Carve /kɑːv/  Thái thịt thành lát.
21 Carving knife /ˈkɑːvɪŋ naɪf/  Dao lạng thịt
22 Cling film (tiếng Anh Mỹ /klɪŋ fɪlm/ Màng dính
23 Coffee grinder /ˈkɒfi ˈgraɪndə/ Máy nghiền cafe
24 Coffee maker /ˈkɒfi ˈmeɪkə/ Máy pha cafe
25 Coffee pot /ˈkɒfi pɒt/  Bình pha cà phê
26 Colander /ˈkʌləndə/  Cái rổ
27 Combine /ˈkɒmbaɪn/  Kết hợp 2 hay nhiều nguyên liệu với nhau.
28 Cook /kʊk/  Làm chín thức ăn nói chung.
29 Cooker /ˈkʊkə/  Bếp nấu
30 Cookery book /ˈkʊkəri bʊk/  Sách nấu ăn
31 Corkscrew /ˈkɔːkskruː/  Cái mở chai rượu
32 Crockery /ˈkrɒkəri/  Bát đĩa sứ
33 Crush /krʌʃ/ Ép, vắt, nghiền.
34 Crush /krʌʃ/  (thường dùng cho hành, tỏi) Giã, băm nhỏ, nghiền
35 Cup /kʌp/  Chén
36 Cut /kʌt/  Cắt
37 Cheesy /ˈʧiːzi/ Béo vị phô mai
38 Chop /ʧɒp/ Xắt nhỏ, băm nhỏ
39 Chop /ʧɒp/  Cắt (thường là rau củ) thành từng miếng nhỏ.
40 Chopping board /ˈʧɒpɪŋ bɔːd/  Thớt
41 Chopsticks /ˈʧɒpstɪks/  Đũa
42 Dessert spoon /dɪˈzɜːt spuːn/  Thìa ăn đồ tráng miệng
43 Dishcloth /ˈdɪʃklɒθ/  Khăn lau bát
44 Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃə/  Máy rửa bát
45 Drain /dreɪn/ Làm ráo nước
46 Draining board /ˈdreɪnɪŋ bɔːd/  Mặt nghiêng để ráo nước
47 Fork /fɔːk/  Dĩa
48 Freezer /ˈfriːzə/  Tủ đá
49 Fridge (viết tắt của refrigerator) /frɪʤ/ Tủ lạnh
50 Fry /fraɪ/ Rán, chiên
51 Fry /fraɪ/  Làm chín thức ăn bằng dầu, mỡ; chiên, rán
52 Frying pan /ˈfraɪɪŋ pæn/  Chảo rán
53 Garlic press /ˈgɑːlɪk prɛs/ Máy xay tỏi
54 Glass /glɑːs/  Cốc thủy tinh
55 Grate /greɪt/ Bào
56 Grater /ˈgreɪtə/ Cái nạo
57 Grease /griːs/  Trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.
58 Grill /grɪl/  Nướng nguyên liệu bằng vỉ (gần giống như barbecue)
59 Harsh /hɑːʃ/ Vị chát của trà
60 Highly-seasoned /ˈhaɪli-ˈsiːznd/ Đậm vị
61 Insipid ɪnˈsɪpɪd/ Nhạt
62 Jar /ʤɑː/  Lọ thủy tinh
63 Jug /ʤʌg/  Cái bình rót
64 Juicer /ˈʤuːsə/  Máy ép hoa quả
65 Kettle /ˈkɛtl/  Ấm đun nước
66 Kitchen foil /ˈkɪʧɪn fɔɪl/  Giấy bạc gói thức ăn
67 Kitchen roll ˈkɪʧɪn rəʊl/  Giấy lau bếp
68 Kitchen scales /ˈkɪʧɪn skeɪlz/  Cân thực phẩm
69 Knead /niːd/ Nén bột
70 Knead /niːd/  Chỉ động tác ấn nén nguyên liệu xuống để trải mỏng chúng ra, thường dùng cho việc nhào bột.
71 Knife /naɪf/  Dao
72 Ladle /ˈleɪdl/  Cái môi múc
73 Marinated /ˈmærɪˌneɪtɪd/ Ướp
74 Measure /ˈmɛʒə/ Đong, đo lượng nguyên liệu cần thiết.
75 Melt /mɛlt/ Làm chảy nguyên liệu bằng cách tác động nhiệt độ lớn vào chúng.
76 Microwave /ˈmaɪkrəʊweɪv/  Làm nóng thức ăn bằng lò vi sóng.
77 Mild /maɪld/ Mùi nhẹ
78 Mince /mɪns/ Băm, xay thịt
79 Mince /mɪns/  Băm hoặc xay nhuyễn (thường dùng cho thịt)
80 Minty /Minty/ Vị bạc hà
81 Mix /mɪks/ Trộn
82 Mix /mɪks/  Trộn lẫn 2 hay nhiều nguyên liệu bằng muỗng hoặc máy trộn.
83 Mixer /ˈmɪksə/ Máy trộn
84 Mixing bowl /ˈmɪksɪŋ bəʊl/  Bát trộn thức ăn
85 Mug /mʌg/  Cốc cà phê
86 Open ˈəʊpən/  Mở nắp hộp hay can.
87 Oven /ˈʌvn/  Lò nướng
88 Oven cloth /ˈʌvn klɒθ/  Khăn lót lò
89 Oven gloves /ˈʌvn glʌvz/  Găng tay dùng cho lò sưởi
90 Peel /piːl/  Gọt vỏ, lột vỏ
91 Peel /piːl/  Lột vỏ, gọt vỏ của trái cây hay rau củ.
92 Plate /pleɪt/  Đĩa
93 Plug /plʌg/  Phích cắm điện
94 Pour /pɔ/ː  Đổ, rót; vận chuyển chất lỏng từ vật chứa này sang vật chứa khác
95 Put /pʊt/  Đặt một nguyên liệu hay thức ăn nào đó vào một vị trí nhất định
96 Roast /rəʊst/ Ninh
97 Roast /rəʊst/  Quay, làm chín thức ăn bằng lò hoặc trực tiếp bằng lửa.
98 Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/  Cái cán bột
99 Salty /ˈsɔːlti/ Có muối; mặn
100 Saucepan /ˈsɔːspən/  Nồi
101 Saucer /ˈsɔːsə/ Đĩa đựng chén
102 Sauté Phương pháp làm chín thức ăn bằng cách đặt nhanh chúng vào chảo dầu đang sôi; xào qua, áp chảo.
103 Savory /ˈseɪvəri/  Mặn
104 Scouring pad  /ˈskaʊərɪŋ pæd/  Miếng rửa bát
105 Scramble /ˈskræmbl/ Trộn lẫn lòng đỏ và lòng trắng trứng với nhau khi chiên trên chảo nóng, bác trứng.
106 Shelf /ʃɛlf/ Giá đựng
107 Sieve /sɪv/  Cái rây
108 Sink /sɪŋk/  Bồn rửa
109 Slice /slaɪs/ Xắt mỏng
110 Slice /slaɪs/  Cắt nguyên liệu thành lát.
111 Smoky /ˈsməʊki/ Vị xông khói
112 Soak /səʊk/ Ngâm nước, nhúng nước
113 Soup spoon /suːp spuːn/  Thìa ăn súp
114 Spoon /spuːn/  Thìa
115 Spread /sprɛd/ Phết, trét (bơ, pho mai…)
116 Steam /stiːm/ Hấp
117 Steam /stiːm/  Hấp cách thủy; đặt thức ăn phía trên nước được nấu sôi. Hơi nước sôi bốc lên sẽ giúp làm chín thức ăn.
118 Stew /stju/ː Hầm
119 Stinging /ˈstɪŋɪŋ/ Chua cay
120 Stir /stɜː/ Khuấy, đảo
121 Stir fry /stɜː fraɪ/ Xào
122 Stove /stəʊv/  Bếp nấu
123 Sweet-and-sour /swiːt-ænd-ˈsaʊə/ Chua ngọt
124 Tablecloth /ˈteɪb(ə)lˌklɒθ/   khăn trải bàn
125 Tablespoon /ˈteɪblspuːn/  Thìa to
126 Tangy /ˈtæŋi/ Hương vị hỗn độn
127 Tea towel /tiː ˈtaʊəl/  Khăn lau chén
128 Teapot /ˈtiːˌpɒt/  Ấm trà
129 Teaspoon /ˈtiːˌspuːn/  Thìa nhỏ
130 Tin opener /tɪn ˈəʊpnə/  Cái mở hộp
131 To clear the table /tuː klɪə ðə ˈteɪbl/  Dọn dẹp bàn ăn
132 To do the dishes /tuː duː ðə ˈdɪʃɪz/  Rửa bát
133 To do the washing up /tuː duː ðə ˈwɒʃɪŋ ʌp/  Rửa bát
134 To set the table /tuː sɛt ðə ˈteɪbl/ Chuẩn bị bàn ăn
135 Toaster /ˈtəʊstə/  Lò nướng bánh mì
136 Tongs /tɒŋz/  Cái kẹp
137 Tray /treɪ/ Cái khay, mâm
138 Unseasoned /ʌnˈsiːznd/ Chưa thêm gia vị
139 Wash /wɒʃ/ Rửa (nguyên liệu)
140 Washing machine /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/  Máy giặt
141 Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/  Nước rửa bát
142 Weigh /Wei/  Cân (khối lượng) của vật
143 Whisk /wɪsk/  Cái đánh trứng
144 Wine glass /waɪn glɑːs/  Cốc uống rượu
145 Wooden spoon /ˈwʊdn spuːn/  Thìa gỗ

tiếng Anh chuyên ngành bếp

Tiếng Anh chuyên ngành bếp

Cách tự học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Để có thể học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, đặc biệt là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp một cách dễ dàng hiệu quả và tiết kiệm thời gian, các bạn có thể tham khảo thêm một số cách tự học từ vựng sau đây. 

1. Đọc

Đây là cách đơn giản nhất cũng như không thể thiếu đối với việc học từ vựng tiếng Anh. Bạn có thể đọc bất cứ thứ gì bạn muốn, điều này sẽ giúp bạn có thể tiếp cận thêm nhiều nguồn kiến thức đa dạng khác nhau kèm với đó là vốn từ vựng phong phú. 

Đọc cũng là một phương pháp học từ vựng tiếng Anh dễ dàng. Nó sẽ giúp cho bạn cải thiện được kỹ năng ngôn ngữ của chính bạn. Đồng thời, bạn có thể học thêm được nhiều thứ mới mẻ. Một mũi tên trúng hai đích, một công đôi việc đúng không nào?

từ vựng chuyên ngành bếp

Từ vựng chuyên ngành bếp

2. Sử dụng hình ảnh hoặc âm thanh

Kết hợp hình ảnh hoặc âm thanh để học từ vựng là một ý tưởng có từ lâu, tuy nhiên phương pháp học thông minh này vẫn cho thấy sự hiệu quả rõ rệt của nó. Ví dụ, nếu như bạn học từ handsome thì hãy gắn nó với một người con trai mà bạn thích…

Học từ vựng kèm với âm thanh là một cách mang đến cho người học sự thoải mái, giải trí cao và không gây ra nhiều áp lực. Một cách học từ vựng tiếng Anh dễ dàng và vô cùng sáng tạo mà hàng nghìn học viên của Step Up áp dụng thông qua cuốn sách Hack Não 1500 với phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm.

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về bếp

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về bếp

3. Ôn tập từ vựng thường xuyên

Điều này hoàn toàn chính xác. Bạn cần phải ôn tập và thực hành thường xuyên, mỗi ngày dù cho có học bất kỳ thứ gì. Hãy nhớ rằng, bạn không nên lãng phí thời gian bằng cách nhồi nhét quá nhiều từ mới trong 1 khoảng thời gian. Bạn cần luyện tập mỗi ngày, ít một, nhưng đều đặn. Điều này sẽ giúp tạo ra thói quen tốt cho bản thân bạn.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Bài viết trên đây đã tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp cùng với đó là cung cấp một số cách tự học hiệu quả nhớ lâu. Hi vọng rằng với những kiến thức mà chúng mình đã gửi tới bạn, sẽ giúp bạn có thể tích lũy thêm những từ vựng thật hữu ich cho vốn từ của bản thân.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công trong tương lai!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *