250+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ thông dụng nhất

Nếu như bạn đang học tập hoặc làm công việc liên quan tới nội thất, gỗ,… thì chắc chắn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ dưới đây là dành cho bạn. Việc có cho bản thân một kiến thức đủ sau, đặc biệt là tiếng Anh sẽ giúp cho công việc của bạn được thăng tiến hơn rất nhiều, cùng với đó là sự tôn trọng của đồng nghiệp, cấp trên và đối tác. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ qua bài viết này nhé!

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ không quá nhiều và khó để ghi nhớ. Các bạn chỉ cần phân chia nó thành các nhóm từ, sau đó ứng dụng những từ bạn muốn học thật nhiều lặp đi lặp lại, sẽ giúp cho việc học từ vựng chuyên ngành gỗ hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ

  1. Accessory (n): phụ kiện
  2. Accessory bag (n): túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp ráp
  3. Abrasive cloth (n): nhám vải
  4. Abrasive disc (n): nhám dĩa, nhám tròn
  5. Abrasive belt (n): nhám vòng
  6. Abrasive sheet (n): nhám tờ
  7. Abrasive paper sheet (n): nhám tờ giấy
  8. Abrasive cloth sheet (n): nhám tờ vải
  9. Abrasive wide paper belt (n): nhám thùng giấy
  10. Abrasive wide cloth belt (n): nhám thùng vải
  11. Abrasive roll (n): nhám cuộn
  12. Additive (n): chất phụ gia hay chất độn vào keo dán
  13. Adequate (n): vật dán
  14. Adhesion (n): Sự kết dính của 2 bề mặt
  15. – Adhesive (n): Keo dán, chất kết dính   adj. able to stick or
  16. Adhesive tape transparent (n): băng keo trong
  17. Adjustable screw (n): tăng đơ
  18. Adult wood (n): gỗ thành thục
  19. Air bubble sheet rolls (n): xốp bóp nổ, xốp khí ~ bubble roll
  20. Air screw driver (n): súng bắn vít ~ screw gun
  21. Aluminum turntable bearing (n): ~ aluminum tunrtable swivel,  mâm xoay, được làm băng nhôm
  22. Ash (n): Gỗ tần bì
  23. Architect (n): kiến trúc
  24. Article number ~ cat No (n):  mã số
  25. Ball bearign runner (n): ray bi
  26. Bamboo (n): tre
  27. Bamboo product (n): sản phẩm làm từ tre
  28. Band saw (n): máy cưa vòng, máy cưa lọng
  29. Band saw blade (n): lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọng
  30. Band tension indicator ~ Indication tension (n) đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưa
  31. Bark (n) : vỏ cây
  32. Barker (n): máy bóc vỏ cây
  33. Basic density (n): khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi.
  34. Basswood (n) gỗ đoạn
  35. Bastard sawn board (n): ván gỗ với các vòng năm tạo góc 30 và 60 với bề mặt ván.
  36. Batch (n) : một mẻ hay lô gỗ được sấy.
  37. Batch dryer (n): Lò sấy theo từng mẻ.
  38. Bearer (n)~Bolster: trụ kê, đà kê chông gỗ, được đặt giữa hai kiện gỗ hoặc giữa kiện gỗ và mặt phẳng chứa kiện gỗ, để tao khoảng trống đưa càng xe nâng vào.
  39. Bed fitting (n): Phụ kiện giường
  40. Bed fitting, adjustable height (n): Bás giường điều chỉnh độ cao
  41. Bed fitting with cranked hook-in part (n): Bás giường dạng móc cong
  42. Bedroom cabinet (n): Tù phòng ngủ
  43. Bed hook plate (n): pas móc giường
  44. Beech (n) gỗ dẻ gai
  45. Beetle (n) : gỗ giẻ, là một loại gỗ lá rộng.
  46. Bench cushion (n)
  47. Bend (v) : uống cong, làm cong
  48. Bend wood (n) gỗ uống cong
  49. Bending strength : độ bền uốn cong
  50. Blade (n): lưỡi dao
  51. Bleach (n): tẩy trắng
  52. Blender (n) thiết bị  trộn keo
  53. Blending : trộn keo
  54. Block (n): khúc gỗ, long gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn dài.
  55. Blockboard (n): ván mộc
  56. Blood albumin glue (n): keo albumin ( Albumin có trong máu động vật)
  57. Board (n): ván gỗ Ex: rubber board
  58. Boil (v): luộc
  59. Boiler (n): nồi hơi
  60. Bolster ~ bearer (n) trụ kê gỗ, kệ kê gỗ
  61. Bolt (n) bulông
  62. Bolt head (n) đầu ốc, đầu bulông
  63. Bolt hole (n) lỗ bulông, lỗ chốt
  64. Bond (v), (n): kết dính giữa chất dán dính với vật dán, liên kết.
  65. Bond failure/Adhesive joint failure (n) Sự gãy mối liên kết
  66. Bonding: quá trình dán dính
  67. Bone glue (n): keo xương
  68. Bookcase (n) tủ sách
  69. Bookshelf (n) kệ sách
  70. Botanical name (n): Tên khoa học của thực vật học
  71. Bottle-neck check: nứt cổ chai
  72. Bound water (n): Nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ, có liên kết hóa học với các thành phần gỗ qua các liên kết hydro
  73. Bow (n): hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị mo theo chiều dài.
  74. Box – pilling: Phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong phơi hay sấy. Các ván gỗ dài nhất được xếp ở phía ngoài, các ván gỗ ngắn hơn được xếp ở phía trong và được đóng so le ở hai đầu kiệng gỗ để tạo cân bang trong vận chuyển và giảm tỉ lệ cong vệnh gỗ khi sấy.
  75. Bracket (n): bás là phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại Ex: Chair bracket
  76. Brass table top lock (n) khóa bàn on off
  77. Branch (n): cành nhánh
  78. Brittleness (adj): Tính giòn, dễ gãy, dễ vỡ
  79. Brown rot: Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần xenlulô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có khuynh hướng bở vụn ra.
  80. Brush sanding machine (n) máy chà nhám chổi
  81. Bubble nail (n) đinh dù nhựa, đinh đế nhựa
  82. Bubble roll (n)  xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm chấn ~ air bubble sheet rolls, bubble wrap.
  83. Building material (n): Vật lieu xây dung
  84. Burner (n): Lò đốt
  85. Từ vựng tiếng Anh ngành gỗ (phần 1)
  86. C – lamp  ~ G – lamp (n) cảo chữ C
  87. Cable outlet (n) nắp luồn dây điện
  88. Cabinet lock (n) ~ door knop, khóa cửa
  89. Cabinet knob (n) khóa tủ
  90. Caliper (n): Thước kẹp dùng để đo kích thước chiều dầy, dài, rộng, độ sâu…
  91. Cambium (n), cambial zone: Tầng cambium hay tầng phát sinh tế bào gỗ.
  92. Canal (n): Ống dẫn Ex. Resin canal
  93. Canopy (n): Tán cây
  94. Cant (n): Gỗ hộp
  95. Capacity (n): Công suất
  96. Capacity to hold nail: Độ bền của đinh
  97. Capacity to hold screw: Độ bền bám vít
  98. Capillary (n, adj): Ống mao dẫn, mao quản
  99. Capillary structure (n): Cấu trúc mao dẫn
  100. Capillary force (n): lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng bề mặt gây lên
  101. Carcase connector (n): phụ kiện liên kết khung.
  102. Carpenter (n) thợ mộc ~ woodworker ~ cabinetmaker
  103. Case (n): môi trường bên ngoài thanh gỗ
  104. Case-hardening Hiện tưởng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa. Hiện tượng này chỉ được phát hiện sau khi xẻ hay dọc ván gỗ để làm mất cân bằng trạng thái ứng suất. Phần ván mới xẻ bị cong vào phía mặt cắt hoặc có dạng như khuyết tật cong lòng máng.
  105. Casein glue (n) keo cazein
  106. Caster (n) bánh xe
  107. Catalyst (n) chất xúc tác
  108. Carcass (n) khung, sườn, thùng gỗ
  109. Caul (n) tấm lót bánh dăm ở máy ép
  110. CCA ( copper-chromium-arsenic): một loại thuốc bảo quản gỗ.
  111. Cedar (n): Gỗ tùng, một loại gỗ lá kim.
  112. Ceiling (n): trần
  113. Ceiling coil: Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa ngưng tụ hơi nước.
  114. Cell (n), celluar (adj): Tế bào lingving cell: Tế bào sống
  115. Cell wall (n) Vách tế bào
  116. Cellulose (n) Xenlulô
  117. Cellulose chain (n) chuỗi xenlulô
  118. Cement (n) Xi măng
  119. Cement – bonded particleboard: Một loại ván dăm tổng hợp làm từ 25-30% dăm và 70-75% xi măng Portland, khá nặng với khối lượng  thể tích khoảng 1200kg/m3 song rất bền với ầm môi trường thay đổi mạnh và khả năng chống cháy cao.
  120. Changeable knive (n) dao bào xoắn
  121. Chair back (n) tựa ghế sau
  122. Chair bracket (n): bás cho ghế
  123. Char (n), Charcoal (n) Than, than  củi Ex: Due to pyrolysis, the timber reverts to a char popularly known as charcoal.
  124. Charge (n) Mẻ gỗ sấy, tổng số gỗ được sấy cùng một lần trong lò sấy Ex: The driest board in the kiln charge
  125. Charging mechanism (n) Cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn ép
  126. Check (v,n) vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết  tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suốt căng trong quá trình làm khô gỗ.
  127. Cherry (n) gỗ anh đào
  128. Chip (v,n) băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ Ex: timber may be saw or chipped.
  129. Chipboard (n) ván dăm ~ particleboard
  130. Chipper (n) máy băm dăm phiến
  131. Chopping board (n) thớt gỗ ~ cutting board
  132. Chuck (n) ngoàm cặp
  133. Circular saw (n) cưa đĩa
  134. Circulator (n) Quạt tuần hoàn
  135. Cladding (n) Vật liệu trang trí mặt ngoài nhà cửa công trình, hay lớp sơn phủ Ex: Wood has been the most popular cladding material in Finland for decades.
  136. Cleavage (n) Độ bền chịu tách ở mặt tiếp tuyến hay xuyên tâm
  137. Clipper (n) machine used to cut a sheet into specified widths. Máy cắt hay máy xén theo cạnh ngang.
  138. Clipped to size (n) cắt theo kích thước
  139. Clog (v) Cản trở hay bịt kín Ex: Extractives clog the wood
  140. Closing distance (n) khoảng cách đóng
  141. CNC router (n) máy soi tự động
  142. Coal (n) thán đá
  143. Coat (v) phủ, bao phủ
  144. Coating (n) lớp phủ ngoải
  145. CoC (n) chain of costudy, là tiêu chuẩn về chuỗi hành trình sản phẩm gỗ do hội đồng quản trị rừng thế giới ban hành lần đầu vào năm 1993.
  146. Coefficient (n) Hệ số, chỉ số. Ex: Coefficient of heat trasmission
  147. Cohesive failure (n) Sự gãy mối liên kết keo trong vùng chất dán
  148. Coil header (n) ~ manifold Ống góp, phần ống nối các đầu ống ( thường có đường kính bé hơn về một phía
  149. Coil pipe (n) Ông dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏ
  150. Coil radiating surface Bế mặt tỏa nhiệt – Tồng diện tích bề mặt giàn nhiệt không bị cách nhiệt
  151. Coil roofing nails (n) đinh đóng pallet trơn
  152. Collapse (n,v) móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấy
  153. Collector (n) Bộ hấp thụ nhiết mặt trời của các lò sấy năng lượng mặt trời.
  154. Continuous press (n) ép nhiệt
  155. Combustible (adj) ~ flammble, dễ cháy
  156. Compartment (adj) mẻ, Ex: Comprtmetn kiln, mẻ sấy
  157. Composite material (n): Vật liệu tổng hợp
  158. Compressed fiberboard (n): Ván sợi ép, ván có khối lượng riêng > 400kg/m3
  159. Compression strength (n): độ bền nén
  160. Compression wood (n): gỗ nén ở gỗ lá kim. Đây là vùng gỗ không bình thường được sinh ra ở gỗ lá kim để chống lại các tác nhân làm cho thân gỗ không thẳng như gió, nền đất nghiêng… Các tế bào không bình thường phát triển bị nén của thân cây, đặc trưng bởi hàm lượng linhin cao hơn, góc nghiêng của các bó xenlulo lớn hơn so với các tế bào bình thường, dẫn đến co rút dọc thớ lớn hơn, gây nên hiện tượng nút ngang thớ gỗ.
  161. Concealed hinge (n) bản lề bật
  162. Concealed hydraulic hinge (n): bản lề bật hơi, bản lề giảm chấn
  163. Condensate (n): nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.
  164. Conditoning treatment (n): điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư trong gỗ sấy.
  165. Coniferous (adj): thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kim Ex Abie spp, Araucaria spp…
  166. Connecting bolt (n): ốc liên kết
  167. Connector bolt (n): bu lông liên kết
  168. Connection Fitting (n): phụ kiện liên kết
  169. Connection Screw (n): vít liên kết
  170. Connection screw and sleeve with M6 thread (n): ốc và ống liên kết với đường ren M6
  171. Connector tecnology (n): kỹ thuật liên kết
  172. Consumable (n): thiết bị cầm tay
  173. Cordless sander (n): máy chà nhám không dây
  174. Countersunk screw without tip (n): ốc đầu loe miệng không có đầu mồi
  175. Countersunk screw with tip (n): ốc đầu loe miệng có đầu mồi
  176. Countersunk collar (n): vòng đai cho đầu loe miệng
  177. Cover cap (n): nắp đậy
  178. Cover cap for hinge arm (n): nắp logo cho tay bản lề
  179. Cover cap for hinge cup (n): nắp cho chén bản lề
  180. Cover cap made of plastic (n): nắp đậy bằng nhựa
  181. Cover cap made of real wood (n): nắp đậy bằng gỗ
  182. Circular saw blade (n): lươi cưa tròn
  183. Cross dowel (n): chốt ngang
  184. Cross slot screwdriver (n): vít pake
  185. Cupboard (n): tủ búp phê
  186. Cut to width (n): xẻ ván theo chiều dài
  187. Cutting board (n): thớt gỗ ~ chopping board
  188. Cutting tool (n): dụng cụ cắt
  189. Cyanoacrylates (n): keo 502, keo nóng
  190. Debark logs (n): bóc vỏ cây
  191. Decay (n): Sự phân hủy chất gỗ do nấm
  192. Deluxe kitchen (n): bếp đảo, xem thêm premium L – shape kitchen
  193. Density (n): Mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Các yếu tố có ảnh hưởng đến  mật độ gỗ: tuổi gỗ, tỉ lệ gỗ già, kích thước tâm gỗ.
  194. Desiccant powder ~ moisture powder (n): chất hút ẩm
  195. Design Center (n): Trung tâm thiết kế
  196. Diamond Grinding Wheel (n): Đá mài hợp kim
  197. Dimensional stability (n): Sự ổn định về kích thước
  198. Distribution Center (n): trung tâm phân phối
  199. Doussie (n): gỗ đỏ
  200. Door knop (n): khóa cửa
  201. Drawer (n): ngăn kéo
  202. Drill hole (n): lỗ khoan
  203. Drilling depth (n): chiều sâu lỗ khoan
  204. Drilling distance (n): khoảng cách lỗ khoan
  205. Drying chamber (n): buồng sấy
  206. Durability (n): độ bền, khả năng gỗ chống lại sự tấn công của các bào tử nấm, sâu hại, côn trùng, sâu bore biển.
  207. Driving nut (n): sò sắt, ốc cấy ~ insert nut
  208. Durability (n):  độ bền là khả năng của  gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại, côn trùng

Một số tên gọi tiếng Anh chuyên ngành gỗ thông dụng

Dưới đây là danh sách một số tên gọi tiếng Anh chuyên ngành gỗ ở Việt Nam phổ biến, bạn có thể tham khảo để việc ứng dụng giao tiếp tiếng Anh vào công việc và đời sống hàng ngày trở nên thuận tiện hơn nhé.

 

Từ vựng về gỗ

Số thứ tự Tên tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Alder Gỗ Tổng Quán Sủi (Gỗ Trăn)
2 Ash Gỗ Tần Bì
3 Autralian Pine Gỗ Thông nhựa
4 Apitong Gỗ Táu
5 Basswood Gỗ Trầm Hương (Gỗ Đoạn)
6 Beech Gỗ Dẻ Gai
7 Camphrier, Camphor Tree Long Não
8 Cherry Gỗ Anh Đào
9 Cupressus funebris Gỗ Ngọc Am
10 Cypress Gỗ Hoàng Đàn
11 Dalbergia cochinchinensis Gỗ Trắc
12 Dalbergia tonkinensis Prain Gỗ Sưa
13 Doussi Gỗ Đỏ
14 Ebony Gỗ Mun
15 Faux Acajen Gỗ Xà cừ
16 Horsetail Tree Gỗ Thông đuôi ngựa
17 Iron-wood Gỗ Nghiến
18 Ironwood (Tali) Gỗ Lim
19 Jack-tree, Jacquier Gỗ Mít
20 Lumbayau Huỳnh Đường
21 Mahogany Gỗ Gụ
22 Maple Gỗ Thích
23 Manguier Mango Gỗ Xoài
24 Magnolia Hồng tùng kim giao
25 Mukulungu Gỗ Sến
26 Padauk Huệ mộc
27 Padouk: Camwood, Barwood, Mbel, Corail Gỗ Dáng Hương
28 Poplar Gỗ Bạch Dương
29 Pearl Grinding wooden Gỗ Ngọc Nghiến
30 Pine Wood Gỗ thông
31 Rubber Cao su
32 Rosewood Hồng Mộc (Gỗ Cẩm Lai)
33 Solid Oak và White Oak, Red Oak Các loại gỗ Sồi
34 Sapele Gỗ Xoan Đào
35 Vietnam Hinoki Gỗ Pơ Mu
36 Terminalia/ Myrobolan Gỗ Huỳnh
37 White Meranti Gỗ chò
38 Yellow Flame Chôm Chôm

Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất

Bên cạnh bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ ở trên, chúng mình cũng đã tổng hợp một vài thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất dưới đây Step Up. Cùng khám phá ngay nào!

Xem thêm:

 

Số thứ tự Thuật ngữ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Standing lamp  Đèn để bàn
2 Bariermatting  Thảm chùi chân ở cửa
3 Carpet  Thảm thông thường
4 Fireplace  Lò sưởi
5 Electric fire  Lò sưởi hoạt động bằng điện
6 Gas fire  Lò sưởi hoạt động bằng ga
7 Radiator  Lò sưởi
8 Cup broad  Tủ đựng bát đũa
9 Drinks cabinet  Tủ đựng giấy tờ công việc
10 Side broad   Tủ ly
11 Wardrobe  Tủ đựng quần áo
12 Closet  tủ âm tường
13 Locker  tủ nhiều ngăn, có khóa mỗi ngăn
14 Bookcase  Tủ sách
15 Chandelier  Đèn chùm, đèn treo nhiều ngọn
16 Reading lamp  Đèn học
17 Wall lamp  Đèn tường
18 Ensuite bathroom  Buồng tắm trong phòng ngủ
19 Air conditional  Điều hòa
20 Bath  Bồn tắm
21 Shower  Vòi hoa sen
22 Heater  Bình nóng lạnh
23 Internet access  Mạng Internet
24 Television  Ti vi
25 Fridge  Cái tủ lạnh
26 Window curtain  rèm cửa sổ
27 Sink  bồn rửa
28 Curtain  Rèm, màn
29 Chest  tủ, két
30 Coat hanger  Móc treo quần áo
31 Hoover/ Vacuum/ Cleaner  Máy hút bụi
32 Spin dryer  Máy sấy quần áo
33 Poster  Bức ảnh lớn trong nhà

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *