Ngành kế toán là ngành có tính nghiệp vụ và chuyên môn cao. Để làm công việc này, người làm phải thực sự là một người tỉ mỉ, cẩn trọng. Đặc biệt, khi làm kế toán cho các công ty nước ngoài, bạn không chỉ cần sự tỉ mỉ mà còn phải giỏi tiếng Anh nữa, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Nếu như bạn có khả năng tiếng Anh tốt, nắm vững bộ từ vựng chuyên ngành, bạn hoàn toàn có cơ hội để làm việc ở các công ty lớn hơn, công ty nước ngoài với mức lương cao và môi trường làm việc tốt hơn. Bạn cũng sẽ không lo lắng bị thất nghiệp hay thiếu khả năng cạnh tranh với các ứng viên khác.
Chính vì vậy, ngay bây giờ hãy cùng Step Up trang bị bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán nhé!
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh ngân hàng
Nội dung bài viết
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán
Nhắc đến ngành kế toán người ta sẽ nghĩ ngay đến các con số, ghi chép công nợ, thủ quỹ lương hay nói chúng là xử lý hoạt động tài chính cho một tổ chức nào đó như: Công ty, doanh nghiệp, cá nhân… Đặc biệt, kế toán đóng vai trò quan trọng nhất định trong toàn thể bộ phận công ty, từ từng đơn vị nhỏ cho đến phạm vi lớn hơn trong việc quản lý kinh tế tài chính. Chính vì vậy, bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán cũng sẽ xoay quanh các đối tượng này.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán
- Accountant: Ngành kế toán
- Break-even point: Điểm hòa vốn
- Capital: Vốn
- Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
- Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
- Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
- Issued capital: Vốn phát hành
- Uncalled capital: Vốn chưa gọi
- Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
- Authorized capital: Vốn điều lệ
- Called-up capital: Vốn đã gọi
- Capital expenditure: Chi phí đầu tư
- Invested capital: Vốn đầu tư
- Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
- Cash book: Sổ tiền mặt
- Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
- Cash flow statement: Phân tích lưu chuyển tiền mặt
- Category method: Phương pháp chủng loại
- Cheques: Séc (chi phiếu)
- Carriage: Chi phí vận chuyển
- Carriage inwards/ outwards : Chi phí vận chuyển hàng hóa mua/bán
- Carrying cost: Chi phí hàng lưu kho
- Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán
- Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
- Consistency: Nguyên tắc nhất quán
- Clock cards: Thẻ bấm giờ
- Closing an account: Khóa một tài khoản
- Closing stock: Tồn kho cuối kỳ
- Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí
- Cost application: Sự phân bổ chi phí
- Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
- Cost object: Đối tượng tính giá thành
- Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
- Commission errors: Lỗi nhầm tài khoản thanh toán
- Company accounts: Kế toán công ty
- Company Act 1985: Luật công ty năm 1985
- Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
- Debenture interest: Lãi trái phiếu
- Debit note: Giấy báo Nợ
- Debtor: Con nợ
- Depletion: Sự hao cạn
- Depreciation: Khấu hao
- Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao
- Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín
- Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao
- Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao
- Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
- Conventions: Quy ước
- Conversion costs: Chi phí chế biến
- Credit balance: Số dư có
- Credit note: Giấy báo có
- Credit transfer: Lệnh chi
- Creditor: Chủ nợ
- Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
- Current accounts: Tài khoản vãng lai
- Current assets: Tài sản lưu động
- Current liabilities: Nợ ngắn hạn
- Current ratio: Hệ số lưu hoạt
- Reducing balance method: Phương pháp giảm dần
- Straight-line method: Phương pháp đường thẳng
- Direct costs: Chi phí trực tiếp
- Directors: Hội đồng quản trị
- Directors’ remuneration: Thù kim thành viên HĐ quản trị
- Discounts: Chiết khấu
- Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng
- Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
- Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu
- Discounts received: Chiết khấu mua hàng
- Dishonored cheques: Séc bị từ chối
- Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định
- Dividends: Cổ tức
- Control accounts : Tài khoản kiểm tra
- Double entry rules: Nguyên tắc bút toán kép.
- Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép
- Drawing: Rút vốn
- Equivalent units: Đơn vị tương đương
- Equivalent unit cost: Giá đơn vị tương đương
- Errors: Sai sót
- Expenses prepaid: Chi phí trả trước
- Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán
- FIFO (First In First Out): Nguyên tắc nhập trước xuất trước
- Fixed assets: Tài sản cố định
- Fixed capital: Vốn cố định
- Fixed expenses: Chi phí cố định
- General ledger: Sổ cái
- General reserve: Quỹ dự trữ chung
- Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài
- Goods stolen: Hàng bị đánh cắp
- Goodwill: Uy tín
- Gross loss: Lỗ gộp
- Gross profit: Lãi gộp
- Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp
- Historical cost: Giá phí lịch sử
- Impersonal accounts: Tài khoản phí thanh toán
- Imprest systems: Chế độ tạm ứng
- Income tax: Thuế thu nhập
- Increase in provision: Tăng dự phòng
- Indirect costs: Chi phí gián tiếp
- Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử
- Final accounts: Báo cáo quyết toán
- Finished goods: Thành phẩm
- First call: Lần gọi thứ nhất
- Intangible assets: Tài sản vô hình
- Interpretation of accounts: Các phân tích báo cáo
- Investments: Đầu tư
- Invoice: Hóa đơn
- Production cost: Chi phí sản xuất
- Profits: lợi nhuận, lãi
- Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận
- Gross profit: Lãi gộp
- Net profit: Lãi ròng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kê toán : ngành kiểm toán
Bên cạnh chuyên ngành kế toán, chuyên ngành kiểm toán cũng là một ngành liên quan. Các bạn theo ngành kế toán hay kiểm toán cũng nên nắm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán. Sau đây sẽ là danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán – kiểm toán
- Accounting policy: Chính sách kế toán
- Adjusting journal entries (AJEs): Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh
- Aged trial balance of accounts receivable : Bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ
- Audit evidence: Bằng chứng kiểm toán
- Audit report: Báo cáo kiểm toán
- Audit trail: Dấu vết kiểm toán
- Auditing standard: Chuẩn mực kiểm toán
- Bank reconciliation: Bảng chỉnh hợp Ngân hàng
- Controlled program: Chương trình kiểm soát
- Disclosure: Công bố
- Documentary evidence: Bằng chứng tài liệu
- Expenditure cycle: Chu trình chi phí
- Final audit work: Công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ
- Generally accepted auditing standards (GAAS): Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến
- Integrity: Chính trực
- Interim audit work: Công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ
- Management assertion: Cơ sở dẫn liệu
- Measurement: Chính xác (cơ sở dẫn liệu)
- Observation evidence: Bằng chứng quan sát
- Oral evidence: Bằng chứng phỏng vấn
- Organization structure: Cơ cấu tổ chức
- Payroll cycle: Chu trình tiền lương
- Physical evidence: Bằng chứng vật chất
- Production/Conversion cycle: Chu trình sản xuất/chuyển đổi
- Random number generators: Chương trình chọn số ngẫu nhiên
- Reclassification journal entries (RJEs): Bảng liệt kê các bút toán sắp xếp lại khoản mục
- Reconciliation of vendors’ statements: Bảng chỉnh hợp nợ phải trả
- Revenue cycle: Chu trình doanh thu
- Working trial balance: Bảng cân đối tài khoản
- Written narrative of internal control: Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ
Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quả
Thông thường, các bạn học chuyên ngành kế toán kiểm toán sẽ là những người quan tâm đến bộ từ vựng nhiều hơn. Vậy bên cạnh khối kiến thức ngành khổng lồ cần học, các bạn chắc chắn sẽ cần những phương pháp ghi nhớ bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán này một cách nhanh và hiệu quả nhất phải không nào, từ vựng sẽ là một chủ đề đáng chú ý bởi tính đặc thù và cực kỳ thiết yếu cho người học. Vậy làm thế nào để có một phương pháp học tập hiệu quả chinh phục được từ vựng tiếng Anh về Y tế? Step Up sẽ gợi ý giúp bạn những cách học từ vựng hiệu quả dưới đây mà bạn nên biết.
Học tiếng Anh bằng flashcard
Học từ vựng tiếng Anh bằng flashcard chính là cách được nhiều người sử dụng nhưng lại không mang lại hiệu quả bởi không phải ai cũng hiểu được cách học thật sự của nó. Việc học từ vựng bằng phương pháp sẽ giúp ích rất nhiều cho người học bởi tính hữu ích, tiện lợi của cách học từ vựng tiếng Anh về y tế.
Sử dụng phương pháp này, bạn hoàn toàn có thể tự làm flashcard để tiết kiệm chi phí. Cùng tham khảo những bước làm sau đây nhé.
Đối với nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán, bạn có thể sử dụng phương pháp này, mặt trước ghi từ vựng tiếng Anh và hình vẽ diễn tả từ mới đó. Mặt sau bạn có thể ghi nghĩa tiếng Việt, hoặc giải nghĩa bằng tiếng Anh, việc này phụ thuộc vào trình độ năng lực cũng như cách học nào mà bạn cảm thấy hiệu quả nhất.
Lưu ý là tất cả các từ này phải được viết tay và do chính bạn viết. Các nghiên cứu đã đã chứng minh rằng cử động tay khi viết có thể kích thích phần não bộ chịu trách nhiệm ghi nhớ. Nhớ chăm chỉ viết từ vựng nha.
Khi viết những từ vựng này rồi, thì bạn nên có một lộ trình học cụ thể. Nghiên cứu chỉ ra rằng việc tiếp xúc học một từ vựng hơn 12 lần sẽ khiến bạn nhớ chúng rất lâu. Hãy chia từ mới ra học ở những thời điểm được gợi ý dưới đây như sau:
- Ghi từ mới vào buổi tối ở “thời gian vàng”: khoảng 20h-21h tối.
- Đọc lại toàn bộ từ vựng học được hôm ý sau khi ghi xong.
- Trước khi đi ngủ, hãy đọc chúng một lần nữa.
Và sáng hôm sau hãy học thật chuyên tâm nhé. Xem lại các mẩu flashcard đó vào những ngày hôm sau. Lần này bạn chỉ được phép nhìn từ Tiếng Anh và cố nhớ xem nghĩa của nó là gì và phát âm ra thôi. Cố gắng kiên trì theo cách này, bạn sẽ thấy từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế sẽ chẳng khó khăn nữa.
Học từ vựng bằng hình ảnh
Cách học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh mang lại hiệu quả khá cao, não bộ con người sẽ ghi nhớ hình ảnh dễ dàng hơn là ghi nhớ chữ viết. Vì thế bạn hãy áp dụng cách học từ vựng tiếng Anh cùng với hình ảnh để tăng khả năng ghi nhớ nghĩa của từ vựng.
Bạn có thể sử dụng phương pháp này bằng cách tìm cho mình những hình ảnh tượng trưng cho từ vựng mới, in nó ra, ghi lại và nhìn nó mỗi ngày. Việc sử dụng phương pháp sẽ giúp bạn học từ không nhàm chán, nó là sự tiếp thu vào não bộ hàng ngày.
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo cách những sách dạy từ vựng bằng hình ảnh, việc này sẽ tiết kiệm thời gian, giúp bạn có động lực học tập hơn.
Học với sách Hack Não 1500
Học từ vựng với sách hack não là giải pháp giúp bạn tiếp thu những từ vựng tiếng Anh hiệu quả với các phương pháp như: truyện chêm, âm thanh tương tự và phát âm shadowing. Học đến đâu nghe và luyện tập đến đấy bở App Hack Não đã bao gồm hệ thống audio và 1200 video hướng dẫn chi tiết về cách phát âm cho từng từ
Chi tiết về toàn bộ cuốn sách xem tại: Hack Não 1500 từ tiếng Anh
Học từ vựng bằng phương pháp học tiếng Anh bằng truyện chêm. Phương pháp này được hiểu là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm các từ khóa của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh.
Học từ vựng bằng phương pháp âm thanh tương tự: Với mỗi từ vựng tiếng Anh sẽ tìm các từ tiếng Việt thay thế để liên tưởng cách phát âm và đặt trong ngữ cảnh cụ thể để nhớ nghĩa của từ.
Ngoài ra, sách có 50% hình ảnh sẽ kích thích bạn học, tạo sự hứng thú, sáng tạo giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về y tế nói riêng và từ vựng theo các chủ đề khác nói chung!
Chi tiết về toàn bộ cuốn sách xem tại: Hack Não 1500 từ tiếng Anh
Hy vọng rằng với khối lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán cũng như cách học từ mới hiệu quả mà Hack não từ vựng cung cấp ở trên sẽ giúp người bạn học chinh phục tiếng Anh!