Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Chuyên ngành khách sạn là một trong những lĩnh vực thu hút hiện nay. Và bất cứ chuyên ngành nào cũng vậy, chúng ta cũng đều cần có một kiến thức và lượng từ vựng tiếng Anh nhất định để giúp đỡ phần nào trong việc giao tiếp ứng xử linh hoạt và thông minh trong giao tiếp. Hãy cùng Step Up tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn trong bài viết dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Các loại phòng và loại giường

Trong khách sạn, nhân viên sẽ gọi tên các loại phòng và loại giường bằng tiếng Anh. Cùng xem trong tiếng Anh chuyên ngành khách sạn, các loại phòng được gọi tên như thế nào nhé.

  1. Standard Room: Phòng tiêu chuẩn
  2. Superior Room: Phòng cao cấp
  3. Single: Phòng thiết kế cho một khách ở 
  4. Double: Phòng thiết kế cho hai khách ở
  5. Tripple: Phòng thiết kế cho ba khách ở
  6. Quad: Phòng thiết kế cho bốn khách ở
  7. Queen: Phòng dành cho một hoặc nhiều khách ở
  8. Twin: Phòng có hai giường đơn
  9. Double-double: Phòng có hai giường đôi
  10. Suite: Phòng khách và phòng ngủ
  11. Apartment: dạng căn hộ nhỏ
  12. Connecting Room: Phòng thông nhau
  13. Murphy Room: Phòng trang bị giường sofa
  14. Disable Room: Phòng dành cho người khuyết tật
  15. Cabana: Phòng có bể bơi hoặc bể bơi liên kề với phòng
  16. Villa: Biệt thự
  17. Single bed: Giường đơn
  18. Double bed: Giường đôi
  19. Queen size bed: Giường đôi lớn
  20. King size bed: Giường cỡ lớn
  21. Super King size bed: Giường siêu lớn
  22. Extra bed: Giường phụ

Các vị trí làm dịch vụ của khách sạn

Trong khách sạn, mỗi vị trí đảm nhiệm các nhiệm vụ khác nhau. Cùng xem các vị trí này trong tiếng Anh cho khách sạn được gọi như thế nào nhé.

  1. Chambermaid(n): Nữ phục vụ phòng
  2. Housekeeper(n): Phục vụ phòng
  3. Public Attendant: Nhân viên vệ sinh khu vực công cộng
  4. Receptionist(n): Lễ tân
  5. Bellman(n): Nhân viên hành lí
  6. Concierge: Nhân viên phục vụ sảnh
  7. Guest Relation Officer: Nhân viên quan hệ khách hàng
  8. Operator(n): Nhân viên tổng đài
  9. Door man/girl: Nhân viên trực cửa
  10. Sales(n): Nhân viên kinh doanh
  11. Duties manager: Nhân viên tiền sảnh

từ vựng tiếng anh chuyên ngành khách sạn

Trang thiết bị trong phòng khách sạn

Trong phòng khách sạn bao gồm rất nhiều các thiết bị phục vụ cho nhu cầu của khách hàng. Trong danh sách từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn những thiết bị này được gọi là:

  1. Ensuite bathroom: buồng tắm trong phòng ngủ
  2. Air Conditioner: điều hoà
  3. Bath(n): bồn tắm
  4. Shower(n): vòi hoa sen
  5. Fridge(n): tủ lạnh
  6. Heater(n): bình nóng lạnh
  7. Wardrobe(n): tủ đựng đồ
  8. Laundry bag(n): tủ đựng đồ giặt 
  9. Wife(n): mạng
  10. Television(n): ti vi
  11. Bath robe: áo choàng
  12. Key tape: thẻ chìa khoá
  13. Reading Lamp: đèn bàn
  14. Slippers(n): dép đi trong phòng 
  15. Drap(n): ga giường 
  16. Pillow(n): gối
  17. Basket(n): giỏ rác

Thủ tục trả, nhận phòng

Trả, nhận phòng được gọi là thủ tục cần thiết và không thể thiếu. Chính vì vậy, chẳng vì lí do gì mà chúng ta bỏ lỡ những từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn cần học khi thực hiện thủ tục trả, nhận phòng đúng không?

  1. Book(v): đặt phòng
  2. Check in(v): Nhân phòng
  3. Check out(v): trả phòng
  4. Pay the bill: thanh toán
  5. Rate(n): mức giá
  6. Rack rate: giá niêm yết
  7. Credit card: thẻ tín dụng
  8. Invoice(n): hoá đơn
  9. Tax(n): thuế
  10. Deposit(n): tiền đặt cọc
  11. Damage charge: phí đền bù thiệt hại
  12. Late charge: phí trả chậm
  13. Guaranteed booking: đặt phòng có đảm bảo

từ vựng tiếng anh về khách sạn

Các từ vựng công việc lễ tân thường sử dụng

  1. Luggage cart: xe đẩy hành lý
  2. Brochures: cẩm năng giới thiệu
  3. Complimentary: các dịch vụ miễn phí kèm theo
  4. Elevator(n): thang máy
  5. Stairway(n): cầu thang bộ
  6. Arrival list: danh sách khách đến
  7. Arrival time: thời gian dự tính khách sẽ đến
  8. Guest account: hồ sơ ghi các khoản chi tiêu của khách
  9. Guest stay: thời gian lưu trú của khách
  10. Late check out: trả phòng muộn
  11. Early departure: khách trả phòng sớm
  12. No – show: khách chưa đặt phòng trước
  13. Travel agent: đại lý du lịch
  14. Upgrade(v): nâng cấp
  15. Up sell: bán vượt mức
  16. Occupied(n): Phòng đang có khách đến
  17. Vacant Ready: Phòng sẵn sàng phục vụ

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn hiệu quả

Để thành thạo tiếng Anh là đòi hỏi cả một quá trình tích lũy từ vựng lâu dài. Ngay cả từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạncũng không nằm trong ngoại lệ. Hãy cùng Step Up tìm hiểu bí quyết học tiếng Anh hiệu quả chỉ 30 phút mỗi ngày nhưng vẫn đạt được hiệu quả cao nhé.

Mỗi ngày, tuỳ vào thời gian rảnh, bạn có thể học được khoảng 10-20 từ vựng, thậm chí có thể là 50 từ. Nhưng làm sao để nhớ thật lâu những từ vựng này? 

Bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu đến phương pháp học tiếng Anh qua âm thanh tương tự. Phương pháp học này dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Sau đó áp vào ví dụ tạo liên kết giữa nghĩa của từ và cách phát âm của từ đó. Cách học này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn tạo hiệu quả nhớ từ vựng rất lâu.

từ vựng tiếng anh

Để hiểu rõ hơn về phương pháp học tiếng Anh bằng âm thanh tương tự, chúng mình cùng lấy ví dụ trong từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn dưới đây nhé!

Late charge / leit  t∫ɑ:dʒ/: phí trả chậm

Nếu bạn lê lết chat với bạn bè quên cả thời gian tại tiệm Internet, bạn sẽ phải nộp phí trả chậm.

Trong ví dụ trên, từ lết chat được sử như âm thanh tương tự của từ gốc và ví dụ trên được liên kết cả cách đọc cùng với ý nghĩa của từ vựng, giúp bạn dễ liên tưởng được từ vựng này vì nó đã tạo cho bạn được một ấn tượng đặc biệt trong quá trình học.

Tham khảo thêm nhưng chủ đề từ vựng tiếng anh và phương pháp học từ vựng tại Hack Não Từ Vựng nhé!

Chi tiết về toàn bộ cuốn sách xem tại:Hack Não 1500 từ tiếng Anh

Hi vọng rằng với bài viết này sẽ giúp cho bạn đọc bổ sung cho mình được vốn từ vựng phong phú cũng với việc áp dụng phương pháp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để chinh phục thành công tiếng Anh.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *