200+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc cơ bản nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc sẽ không thể thiếu nếu bạn muốn phát triển bản thân, công việc của mình trong ngành hơn nữa. Công việc nào cũng vậy, nếu muốn thăng tiến và có những cơ hội lớn đều phải có tiếng Anh. Bạn muốn đọc tài liệu, sách chuyên ngành, ứng dụng giao tiếp vào trong đời sống hàng ngày đối với ngành kiến trúc một cách dễ dàng và thuận tiện hơn thì bài viết dưới đây là dành cho bạn. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu rõ hơn về từ vựng tiếng Anh kiến trúc qua bài viết này nhé!

Xem thêm:

 

từ vựng tiếng Anh kiến trúc

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

  1. Age (n) /eɪʤ/ thời đại, thời kỳ
  2. Air conditioning /eə kənˈdɪʃnɪŋ (ɛn) / (n) điều hòa không khí
  3. Alloy steel /ˈælɔɪ stiːl/ (n) thép hợp kim
  4. Apartment /əˈpɑːtmənt/ (n) căn hộ
  5. Architect /ˈɑːkɪtɛkt/ (n) kiến trúc sư
  6. Architectural /ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl/ (adj) thuộc kiến trúc
  7. Architecture /ˈɑːkɪtɛkʧə/ (n) kiến trúc
  8. Arise /əˈraɪz/ (v) xuất hiện, nảy sinh
  9. Arrangement /əˈreɪnʤmənt/ (n) sự sắp xếp
  10. Articulation /ɑːˌtɪkjʊˈleɪʃ(ə)n/ (n) trục bản lề
  11. As- built drawing /æz– bɪlt ˈdrɔːɪŋ/ (n) bản vẽ hoàn công
  12. Aspiration /ˌæspəˈreɪʃ(ə)n/ (n) nguyện vọng, khát vọng
  13. Attic /ˈætɪk/ (n) gác xếp xác mái
  14. Average load /ˈætɪk / (n) tải trọng trung bình
  15. Awareness /əˈweənəs/ (n) sự nhận thức, ý thức
  16. Axis /ˈæksɪs/ (n) trục
  17. Backfill (n) lấp đất, đắp đất
  18. Bag of cement /bæg ɒv sɪˈmɛnt/ (n) bao xi măng
  19. Balance /ˈbæləns/ (n) cân bằng
  20. Balanced load /ˈbælənst ləʊd/ (n) tải trọng đối xứng
  21. Balcony /ˈbælkəni/ (n) an công
  22. Ballast /ˈbæləst/ (n) đá dăm, đá
  23. Ballast Bar (reinforcing bar) /bɑː (ˌriːɪnˈfɔːsɪŋ bɑː) / (n) thanh cốt thép
  24. Basement /ˈbeɪsmənt/ (n) tầng hầm
  25. Basic load /ˈbeɪsɪk ləʊd/ (n) tải trọng cơ bản
  26. Bearable load /ˈbeərəbl ləʊd/ (n) tải trọng cho phép
  27. Bold /bəʊld/ (adj) rõ nét, rõ rệt, nổi bật
  28. Clad /klæd/ (v) phủ, che phủ
  29. Client /ˈklaɪənt/ (n) khách hàng
  30. Cluster /ˈklʌstə/ (v) tập hợp
  31. Coexistence /ˌkəʊɪgˈzɪstəns/ (n) sự cùng tồn tại
  32. Composition /ˌkɒmpəˈzɪʃən/ (n) sự cấu thành
  33. Concept drawing /ˈkɒnsɛpt ˈdrɔːɪŋ/ (n) bản vẽ phác thảo, sơ bộ
  34. Condominium /ˈkɒndəˈmɪnɪəm/ (n) chung cư
  35. Cone /kəʊn/ (n) hình nón
  36. Configuration /kənˌfɪgjʊˈreɪʃən/ (n) cấu hình, hình dạng
  37. Connection /kəˈnɛkʃən/ (n) phép nối, cách nối, mạch
  38. Construction drawing /kənˈstrʌkʃən ˈdrɔːɪŋ/ (n) bản vẽ thi công
  39. Context /ˈkɒntɛkst/ (n) bối cảnh, phạm vi
  40. Cube /kjuːb/ (n) hình lập phương
  41. Culvert /ˈkʌlvət / (n) cống
  42. Curvilinear /ˌkɜːvɪˈlɪnɪə/ (adj) thuộc đường cong
  43. Cylinder /ˈsɪlɪndə/ (n) hình trụ
  44. Datum/ˈdeɪtəm/ (n) dữ liệu
  45. Define /dɪˈfaɪn / (v) vạch rõ
  46. Demolish /dɪˈmɒlɪʃ/ (v) phá huỷ
  47. Depth /dɛpθ/ (n) chiều sâu
  48. Design /dɪˈzaɪn/ (n) bản phác thảo; (v) thiết kế
  49. Detached villa /dɪˈtæʧt ˈvɪlə/ (n) biệt thự độc lập
  50. Detail /ˈdiːteɪl/ (n) chi tiết
  51. Detailed design drawings /ˈdiːteɪld dɪˈzaɪn ˈdrɔːɪŋz / (n) bản vẽ thiết kế chi tiết
  52. Diagram /ˈdaɪəgræm/ (n) sơ đồ
  53. Drainage /ˈdreɪnɪʤ / (n) thoát nước
  54. Drawing for construction /ˈdrɔːɪŋ fɔː kənˈstrʌkʃən / (n) bản vẽ dùng thi công
  55. Duplex villa /ˈdjuːplɛks ˈvɪlə/ (n) biệt thự song lập
  56. Edit /ˈɛdɪt / (v) chỉnh sửa
  57. Efficiency /ˈɛdɪt / (n) hiệu quả, hiệu suất
  58. Emerge /ɪˈmɜːʤ/ (v) nổi lên, hiện ra, nổi bật lên, xuất hiện
  59. Envelop /ɪnˈvɛləp/ (v) bao, bọc, phủ
  60. Equivalent load /ɪˈkwɪvələnt ləʊd/ (n) tải trọng tương đương
  61. Exploit /ˈɛksplɔɪt /(v) khai thác
  62. Explore /ɪksˈplɔː / (v) thăm dò, khảo sát tỉ mỉ
  63. Favour /ˈfeɪvə/ (v) thích dùng
  64. Foreground /ˈfɔːgraʊnd/ (n) cận cảnh
  65. Form /fɔːm/ (n) hình dạng
  66. Formal /ˈfɔːməl/ (adj) hình thức, chính thức
  67. Function /ˈfʌŋkʃən/ (n) nhiệm vụ
  68. Garage /ˈgærɑːʒ/ (n) nhà xe
  69. Gate /geɪt/ (n) cửa
  70. Gable wall /ˈgeɪbl wɔːl/ (n) tường đầu hồi
  71. Geometric /ˌʤɪəˈmɛtrɪk/ (adj) thuộc hình học
  72. Girder /ˈgɜːdə/ (n) dầm cái
  73. Glass concrete /glɑːs ˈkɒnkriːt/ (n) bê tông thủy tinh
  74. Ground floor /graʊnd flɔː / (n) tầng trệt
  75. Hall /hɔːl / (n) đại sảnh
  76. Handle /ˈhændl/ (v) xử lý, điều hành
  77. Hemisphere /ˈhɛmɪsfɪə/ (n) bán cầu
  78. Hierarchy /ˈhaɪərɑːki/ (n) thứ bậc
  79. High-rise /ˈhaɪraɪz/ (n) cao tầng
  80. Homogeneous /ˌhəʊməˈʤiːniəs/ (adj) đồng nhất
  81. Idealistic /aɪˌdɪəˈlɪstɪk/ (adj) thuộc chủ nghĩa lý tưởng
  82. Improve /ɪmˈpruːv/ (v) cải tiến, cải thiện
  83. Inner-city /ˈɪnə–ˈsɪti / (n) nội thành
  84. Intention /ɪnˈtɛnʃən/ (n) ý định, mục đích
  85. Irregular /ɪˈrɛgjʊlə/ (adj) không đều, không theo quy luật
  86. Issue /ˈɪʃuː/ (n) vấn đề
  87. Juxtaposition /ˌʤʌkstəpəˈzɪʃən/ (n) vị trí kề nhau
  88. Landscape /ˈlænskeɪp/ (n) cảnh quan
  89. Layout /ˈleɪaʊt/ (v) bố trí, xếp đặt
  90. Lift lobby /lɪft ˈlɒbi/ (n) ảnh thang máy
  91. Linear /ˈlɪnɪə/ (adj) (thuộc) nét kẻ
  92. Lobby /ˈlɒbi / (n) sảnh
  93. Low-cost /ləʊ–kɒst/ (adj) giá thấp
  94. Mass /mæs/ (n) khối, đống
  95. Mass-produced /ˈmæsprəˌdjuːst / (adj) được sản xuất đại trà
  96. Master plan /ˈmɑːstə plæn/ (n) tổng mặt bằng
  97. Mat foudation (n) móng bè
  98. Mechanics /mɪˈkænɪks/ (n) cơ khí
  99. Mezzanine Floor /ˈmɛtsəniːn flɔː / (n) sàn lửng
  100. Metal sheet Roof /ˈmɛtl ʃiːt ruːf / (n) mái tôn
  101. Merge /mɜːʤ/ (n) kết hợp
  102. Notion /ˈnəʊʃən/ (n) khái niệm, ý kiến, quan điểm
  103. Oblique /əˈbliːk/ (adj) chéo, xiên
  104. Order /ˈɔːdə / (n) trật tự, thứ bậc
  105. Perspective drawing/rendering /pəˈspɛktɪv ˈdrɔːɪŋ/ˈrɛndərɪŋ / (n) bản vẽ phối cảnh
  106. Pillar /ˈpɪlə/ (n) cột, trụ
  107. Portal /ˈpɔːtl/ (n) cửa chính, cổng chính
  108. Preserve /prɪˈzɜːv/ (v) bảo tồn, bảo vệ, giữ
  109. Proportion /prəˈpɔːʃən/ (n) phần, sự cân xứng
  110. Pyramid /ˈpɪrəmɪd/ (n) kim tự tháp
  111. Reality /ri(ː)ˈælɪti / (n) sự thực, thực tế
  112. Rectangular prism /rɛkˈtæŋgjʊlə ˈprɪzm/ (n) lăng trụ hình chữ nhật
  113. Rediscover /ˌriːdɪsˈkʌvə/ (n) khám phá lại, sự phát hiện lại
  114. Regulate /rɛgjʊleɪt/ (v) sắp đặt, điều chỉnh
  115. Reinforced concrete /ˌriːɪnˈfɔːst ˈkɒnkriːt/ (n) bê tông cốt thép
  116. Row- house / rəʊ- haʊs/(n) nhà liền kề
  117. Scale /skeɪl / (n) tỷ lệ, quy mô, phạm vi
  118. Section /ˈsɛkʃən/ (n) mặt cắt
  119. Sewage /ˈsju(ː)ɪʤ/ (n) nước thải
  120. Shape /ʃeɪp / (n) hình dạng
  121. Shell /ʃɛl/ (n) vỏ, lớp
  122. Shop drawings /ʃɒp ˈdrɔːɪŋz/ (n) bản vẽ thi công chi tiết
  123. Slope Roof /sləʊp ruːf / (n) mái dốc
  124. Simplicity /sɪmˈplɪsɪti / (n) tính đơn giản
  125. Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪpə/ (n) tòa nhà cao chọc trời
  126. Solution /səˈluːʃən/ (n) giải pháp
  127. Space /speɪs / (n) khoảng, chỗ
  128. Spatial /ˈspeɪʃəl/ (adj) ( thuộc) không gian
  129. Staircase /ˈsteəkeɪs/ (n) cầu thang
  130. Standardise /ˈstændədaɪz/ (v) tiêu chuẩn hoá
  131. Stilt /stɪlt/ (n) cột sàn nhà
  132. Strap footing /stræp ˈfʊtɪŋ/ (n) móng băng
  133. Structure /ˈstrʌkʧə/ (n) kết cấu
  134. Stump /stʌmp/ (n) cổ cột
  135. Surface /ˈsɜːfɪs/ (n) bề mặt
  136. Survey /ˈsɜːveɪ/ (n) khảo sát​
  137. Sustainable /səsˈteɪnəbl/ (adj) có thể chịu đựng được
  138. Symmetry /ˈsɪmɪtri / (n) sự đối xứng, cấu trúc đối xứng

tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc nội thất

  1. stain repellent: (adv) chất liệu chống bẩn
  2. fire retardant: (adv) chất liệu cản lửa marble: (n) cẩm thạch
  3. table base: (n) chân bàn
  4. cantilever: cánh dầm
  5. chandelier: (n) đèn chùm
  6. terrazzo: (n) đá mài
  7. blowlamp: (n) đèn hàn, đèn xì
  8. wall light: (n) đèn tường
  9. ceiling light: (n) đèn trần
  10. illuminance: (n) độ rọi
  11. wall light: (n) đèn tường
  12. monochromatic: đơn sắc
  13. symmetrical: đối xứng
  14. blind nailing: (n) đóng đinh chìm
  15. ottoman: (n) ghế đệm không có vai tựa
  16. club chair/ armchair: (n) ghế bành
  17. rocking chair: (n) ghế đu
  18. dynamic chair: (n) ghế xoay văn phòng
  19. folding chair: (n) ghế xếp
  20. wall paper: (n) giấy dán tường
  21. dynamic chair: (n) ghế xoay văn phòng
  22. ingrain wallpaper: (n) giấy dán tường màu nhuộm
  23. jarrah: (n) gỗ bạch đàn
  24. skylight: (n) giếng trời
  25. birch: (n) gỗ bu lô
  26. ebony: (n) gỗ mun
  27. pecan: (n) ngỗ hồ đào
  28. angle of incidence: (n) góc tới
  29. finial: (n) hình trang trí đỉnh, chóp, mái nhà
  30. double-loaded corridor: (n) hành lang giữa hai dãy phòng chequer-board pattern: (n) họa tiết sọc ca rô
  31. basket-weave pattern: (n) họa tiết dạng đan rổ
  32. repeat: (n) hoa văn trang trí theo cấu trúc lặp lại giống nhau ceiling rose: hoa văn thạch cao dạng tròn trang trí giữa trần nhà trim
  33. style: (n) kiểu có đường viền
  34. asymmetrical/ assymmetrical: không đối xứng
  35. pleat style: (n) kiểu có nếp gấp trim
  36. style: (n) kiểu có đường viền
  37. veneer: (n) lớp gỗ bọc trang trí
  38. substrate: (n) lớp nền
  39. underlay: (n) lớp lót
  40. blackout lining: (n) màn cửa chống chói nắng
  41. terracotta: (n) màu đất nung
  42. lambrequin: (n) màn, trướng
  43. fixed furniture: (n) nội thất cố định
  44. chair pad: (n) nệm ghế
  45. analysis of covariance: (n) phân tích hợp phương sai
  46. parquet: (n) sàn lót gỗ
  47. cardinal direction(s): hướng chính (đông, tây, nam, bắc)
  48. kiln-dry: (v) sấy
  49. chipboard: (n) tấm gỗ mùn cưa
  50. gloss paint: (n) sơn bóng
  51. freestanding panel: (n) tấm phông đứng tự do
  52. hard-twist carpet: (n) thảm dạng bông vải xoắn cứng
  53. gypsum: (n) thạch cao
  54. batten: (n) ván lót
  55. focal point: (n) tiêu điểm
  56. broadloom: (n) thảm dệt khổ rộng
  57. masonry: (n) tường đá
  58. chintz: (n) vải họa tiết có nhiều hoa
  59. curtain wall: tường kính (của tòa nhà)
  60. warp resistant materi: (n) vật liệu chống cong, vênh

tiếng Anh kiến trúc

Cách học từ vựng tiếng Anh kiến trúc hiệu quả

Cố gắng ghi chép từ vựng đã học thành từng câu

Khi bản thân đã list ra một danh sách các từ vựng cần học, bước tiếp theo hãy dùng các từ đó đặt thành câu. Trước hết, bạn có thể tham khảo trong những cuốn sách ngữ pháp hay từ điển. Khi đã nắm được cách dùng, cách viết thì bạn hoàn toàn có thể tự mình đặt câu để nhớ từ đó được lâu hơn. 

Sử dụng mindmap để học từ vựng

Đây là một phương pháp học từ vựng tiếng Anh vô cùng hiệu quả với sơ đồ mind map. Cách này không chỉ giúp bạn sáng tạo, tích lũy được kha khá vốn từ mà còn khắc sâu, nhớ lâu bằng những hình ảnh theo trí tưởng tượng của riêng bản thân bạn.

Hãy thực hành ôn tập và sử dụng các từ vựng đã học

Việc học từ vựng ghi nhớ đơn thuần sẽ không giúp bạn nhớ lâu được. Cách duy nhất để duy trì giúp bạn nhớ lâu đó là thường xuyên ôn tập, sử dụng lại từ vựng đó. Bạn có thể sử dụng nó khi nói chuyện, giao tiếp hay viết từ đó và đặt câu. Hãy cố gắng ôn tập thường xuyên và liên tục thì quá trình học từ vựng mới đạt kết quả tốt.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là bài viết về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc, hy vọng đã phần nào giúp bạn có thể luyện vốn từ vựng chuyên ngành để sử dụng tự tin hơn trong công việc. Hãy cố gắng học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để có thể tối ưu thời gian cũng như đem lại kết quả tốt nhất nhé.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *