Bạn là một người đang học tập về chuyên ngành kỹ thuật, hoặc đang làm công việc liên quan tới kỹ thuật? Việc bổ sung tiếng Anh là điều không thể thiếu nếu như bạn muốn nâng cao điểm số trong học tập và thăng tiến trong công việc. Hôm nay, hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ bản và thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật
Access (Truy cập), Activity (Hoạt động), Command (Lệnh, ra lệnh trong máy tính),… đây làm những từ vựng cơ bản thuộc chủ đề chuyên ngành kỹ thuật mà chắc hẳn chúng ta đã từng bắt gặp.
Bảng danh sách từ vựng về chuyên ngành kỹ thuật dưới đây sẽ cung cấp thêm cho bạn những từ cơ bản thông dụng nhất và thường xuất hiện trong tài liệu, văn bản, giao tiếp,.. liên quan tới chủ đề này.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Abacus | Bàn tính |
2 | Ability | Khả năng |
3 | Access | Truy cập; sự truy cập |
4 | Accommodate | Làm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựng |
5 | Accumulator | Tổng |
6 | Acoustic coupler | Bộ ghép âm |
7 | Activity | Hoạt động |
8 | Addition | Phép cộng |
9 | Address | Địa chỉ |
10 | Allocate | Phân phối |
11 | Analog | Tương tự |
12 | Analyst | Nhà phân tích |
13 | Animation | Hoạt hình |
14 | Application | Ứng dụng |
15 | Appropriate | Thích hợp |
16 | Arithmetic | Số học |
17 | Aspect | Lĩnh vực, khía cạnh |
18 | Associate | Có liên quan, quan hệ |
19 | Attach | Gắn vào, đính vào |
20 | Binary | Nhị phân, thuộc về nhị phân |
21 | Calculation | Tính toán |
22 | Capability | Khả năng |
23 | Causal | Có tính nhân quả |
24 | Centerpiece | Mảnh trung tâm |
25 | Century | Thế kỷ |
26 | Circuit | Mạch |
27 | Cluster controller | Bộ điều khiển trùm |
28 | Command | Ra lệnh, lệnh (trong máy tính |
29 | Communication | Sự liên lạc |
30 | Complex | Phức tạp |
31 | Component | Thành phần |
32 | Computer | Máy tính |
33 | Computerize | Tin học hóa |
34 | Condition | Điều kiện |
35 | Configuration | Cấu hình |
36 | Conflict | Xung đột |
37 | Consist | Bao gồm |
38 | Contemporary | Cùng lúc, đồng thời |
39 | Convert | Chuyển đổi |
40 | Convert | Chuyển đổi |
41 | Coordinate | Phối hợp |
42 | Crystal | Tinh thể |
43 | Channel | Kênh |
44 | Characteristic | Thuộc tính, nét tính cách |
45 | Chronological | Thứ tự thời gian |
46 | Data | Dữ liệu |
47 | Database | Cơ sở dữ liệu |
48 | Decade | Thập kỷ |
49 | Decision | Quyết định |
50 | Decrease | Giảm |
51 | Definition | Định nghĩa |
52 | Demagnetize | Khử từ hóa |
53 | Dependable | Có thể tin cậy được |
54 | Design | Thiết kế; bản thiết kế |
55 | Device | Thiết bị |
56 | Devise | Phát minh |
57 | Diagram | Biểu đồ |
58 | Different | Khác biệt |
59 | Digital | Số, thuộc về số |
60 | Discourage | Không khuyến khích, không động viên |
61 | Disk | Đĩa |
62 | Disparate | Khác nhau, khác loại |
63 | Display | Hiển thị; màn hình |
64 | Distinction | Sự phân biệt, sự khác biệt |
65 | Distribute | Phân phối |
66 | Distributed system | Hệ phân tán |
67 | Divide | Chia |
68 | Division | Phép chia |
69 | Document | Văn bản |
70 | Electromechanical | Có tính chất cơ điện tử |
71 | Electronic | Điện tử, có liên quan đến máy tính |
72 | Encode | Mã hóa |
73 | Encourage | Động viên, khuyến khích |
74 | Environment | Môi trường |
75 | Equal | Bằng |
76 | Equipment | Trang thiết bị |
77 | Essential | Thiết yếu, căn bản |
78 | Estimate | Ước lượng |
79 | Etch | Khắc axit |
80 | Execute | Thi hành |
81 | Experiment | Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm |
82 | Expertise | Sự thành thạo |
83 | Exponentiation | Lũy thừa, hàm mũ |
84 | External | Ngoài, bên ngoài |
85 | Feature | Thuộc tính |
86 | Fibre-optic cable | Cáp quang |
87 | Figure out | Tính toán, tìm ra |
88 | Filtration | Lọc |
89 | Firmware | Phần mềm được cứng hóa |
90 | Flexible | Mềm dẻo |
91 | Function | Hàm, chức năng |
92 | Fundamental | Cơ bản |
93 | Gateway | Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn |
94 | Generation | Thế hệ |
95 | Global | Toàn cầu, tổng thể |
96 | Graphics | Đồ họa |
97 | Greater | Lớn hơn |
98 | Handle | Giải quyết, xử lý |
99 | Hardware | Phần cứng |
100 | History | Lịch sử |
101 | Hook | Ghép vào với nhau |
102 | Hybrid | Lai |
103 | Imitate | Mô phỏng |
104 | Immense | Bao la, rộng lớn |
105 | Impact | Tác động, va chạm; sự va chạm, tác động |
106 | Imprint | In, khắc |
107 | Increase | Tăng |
108 | Indicate | Chỉ ra, cho biết |
109 | Input | Vào, nhập vào |
110 | Install | Cài đặt, thiết lập |
111 | Instruction | Chỉ dẫn |
112 | Integrate | Tích hợp |
113 | Interact | Tương tác |
114 | Interchange | Trao đổi lẫn nhau |
115 | Interface | Giao diện |
116 | Internal | Trong, bên trong |
117 | Intricate | Phức tạp |
118 | Invention | Phát minh |
119 | Layer | Tầng, lớp |
120 | Less | Ít hơn |
121 | Limit | Hạn chế |
122 | Liquid | Chất lỏng |
123 | Logical | Một cách logic |
124 | Magazine | Tạp chí |
125 | Magnetic | Từ |
126 | Magnetize | Từ hóa, nhiễm từ |
127 | Mainframe computer | Máy tính lớn |
128 | Majority | Phần lớn, phần chủ yếu |
129 | Manipulate | Xử lý |
130 | Mathematical | Toán học, có tính chất toán học |
131 | Mathematician | Nhà toán |
132 | Mechanical | Cơ khí, có tính chất cơ khí |
133 | Memory | Bộ nhớ |
134 | Merge | Trộn |
135 | Microcomputer | Máy vi tính |
136 | Microminiaturize | Vi hóa |
137 | Microprocessor | Bộ vi xử lý |
138 | Minicomputer | Máy tính mini |
139 | Multimedia | Đa phương tiện |
140 | Multiplexor | Bộ dồn kênh |
141 | Multiplication | Phép nhân |
142 | Multi-task | Đa nhiệm |
143 | Multi-user | Đa người dùng |
144 | Network | Mạng |
145 | Numeric | Số học, thuộc về số học |
146 | Online | Trực tuyến |
147 | Operating system | Hệ điều hành |
148 | Operation | Thao tác |
149 | Output | Ra, đưa ra |
150 | Package | Gói |
151 | Particular | Đặc biệt |
152 | Perform | Tiến hành, thi hành |
153 | Peripheral | Ngoại vi |
154 | Predecessor | Người, vật tiền nhiệm; tổ tiên |
155 | Priority | Sự ưu tiên |
156 | Process | Xử lý |
157 | Processor | Bộ xử lý |
158 | Productivity | Hiệu suất |
159 | Pulse | Xung |
160 | Physical | Thuộc về vật chất |
161 | Real-time | Thời gian thực |
162 | Recognize | Nhận ra, nhận diện |
163 | Register | Thanh ghi, đăng ký |
164 | Reliability | Sự có thể tin cậy được |
165 | Schedule | Lập lịch; lịch biể |
166 | Secondary | Thứ cấp |
167 | Service | Dịch vụ |
168 | Signal | Tín hiệu |
169 | Similar | Giống Storage |
170 | Single-purpose | Đơn mục đích |
171 | Software | Phần mềm |
172 | Solution | Giải pháp, lời giải |
173 | Solve | Giải quyết |
174 | Sophistication | Sự phức tạp |
175 | Subtraction | Phép trừ |
176 | Superior | Hơn, trên, cao hơn… |
177 | Switch | Chuyển |
178 | Tape | Ghi băng, băng |
179 | Task | Nhiệm vụ |
180 | Technology | Công nghệ |
181 | Teleconference | Hội thảo từ xa |
182 | Terminal | Máy trạm |
183 | Text | Văn bản chỉ bao gồm ký tự |
184 | Tiny | Nhỏ bé |
185 | Transistor | Bóng bán dẫn |
186 | Transmit | Truyền |
187 | Vacuum tube | Bóng chân không |
Từ vựng tiếng Anh về kỹ thuật
Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật với âm thanh tương tự
Để nâng cao vốn từ vựng của bản thân có rất nhiều cách học hiệu quả như: xem phim nước ngoài, nghe nhạc tiếng Anh, sáng tạo flashcard, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề,… Vậy bạn đã từng nghe đến phương pháp học từ vựng với âm thanh tương tự chưa? Một cách học thông minh được người Do Thái ứng dụng để học ngôn ngữ.
Âm thanh tương tự là một phương pháp học đơn giản, dễ học, nhẹ nhàng kết hợp với sự sáng tạo và hình ảnh sẽ không gây sự nhàm chán hay mệt mỏi. Nó sẽ giúp cho việc học từ mới trở nên hiệu quả và dễ dàng.
Đây là một phương pháp học được dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ ngôn ngữ tiếng Anh chuyển sang với tiếng mẹ đẻ. Tiếp đến sẽ sáng tạo một ví dụ cụ thể để ứng dụng từ mới vào đó tạo mối liên kết giữa nghĩa của từ và phát âm của từ đó.
Một ví dụ chi tiết giúp bạn sẽ dễ hình dung và hiểu hơn về cách học này:
- Technique (n) /tekˈniːk/: Kỹ thuật
Phòng ban bị phân tách, Ních phải chuyển sang bộ phận kĩ thuật.
Với ví dụ này, từ cần học là Technique (Kỹ thuật) – ngữ nghĩa của từ được tô màu xanh, còn âm thanh tương tự nhằm gợi nhớ tới từ vựng Technique được tô màu đỏ. Bên cạnh đó, bạn có thể thấy câu văn cũng được thêm nội dung nghĩa tiếng Việt giúp chúng ta có ấn tượng và ghi nhớ từ đó một cách nhanh chóng.
Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật
Đây là cách học vừa sáng tạo, độc đáo và mới lạ được kết hợp với ngữ nghĩa, âm thanh, nhằm tạo ấn tượng mạnh để có thể khắc sâu vào trí nhớ của người học. Phương pháp học thông minh này được trình bày một cách chi tiết trong cuốn Hack Não 1500 – ghi nhớ 1500 từ vựng và cụm từ với âm thanh tương tự, truyện chêm và phát âm shadowing.
Bài viết trên đây đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ bản và thông dụng nhất dành cho các bạn đang học tập hoặc làm việc liên quan tới chuyên ngành kỹ thuật. Hi vọng rằng với những kiến thức mà chúng mình đã chọn lọc trong bài viết sẽ phần nào giúp bạn có thể nâng cao thêm vốn từ của bản thân.
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!