150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc phổ biến nhất

Nếu bạn là một người đang học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thì từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc là không thể bỏ qua. Đối với những bạn đang làm về ngành nghề liên quan tới chuyên ngành may mặc, hoặc dệt vải thì bài viết này là dành cho bạn. Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc và một số mẫu câu giao tiếp may mặc tiếng Anh qua bài viết này nhé.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc

Đối với các từ vựng tiếng Anh thuộc chuyên ngành thường sẽ rất khó để ghi nhớ cũng như số lượng từ vựng sẽ khá lớn. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng và thường được sử dụng nhất mà chúng mình đã tổng hợp. Cùng khám phá nhé.

từ vựng về chuyên ngành may mặc

Từ vựng về chuyên ngành may mặc

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Workmanship tay nghề, tài nghệ, sự khéo léo
2 Construction not as specified cấu trúc không xác định rõ ràng
3 Bust ngực, đường vòng ngực
4 Over Packed carton đóng gói quá chặt (thùng nhỏ)
5 Eyelet mắt cáo
6 Prepare xếp khuôn
7 Miscellaneous fabric defects lỗi vải
8 Plastic ring khoen nhựa
9 Slab nổi sợi thắt nút
10 Sew edge may mép
11 Dart back pen thân sau
12 Point đầu nhọn, điểm, chỉ hướng
13 Epaulette cầu vai (quân sự)
14 Bulk production sản xuất đại trà
15 Sewing pitch mật độ chỉ
16 Remake làm lại
17 Pack way cách đóng thùng
18 Polyfil gòn đệm áo
19 Residual phần còn lại, còn dư, vôi ra
20 Tuck nếp gấp, vén, lộn, nhén vào trong
21 Synthetic silk vải xoa
22 Intelining keo, dựng
23 Compleat, finish hoàn chỉnh, hoàn hảo
24 Component hợp thành, thành phần
25 Quality chất lượng, phẩm chất
26 Feed dog bàn lừa
27 Excessive fraying mòn/sờn/xơ trên diện rộng
28 Button tab pat lưng
29 Collar strap dây cổ
30 Check kiểm tra
31 Certified được chứng nhận, chứng thực
32 Placement sắp đặt, sắp xếp công việc làm
33 Extra (adj,adv thêm, phụ ,hơn thường lệ
34 Collar shape hình dáng cổ
35  Make button hole thùa khuy
36 Improper backing removal cách lắp ráp t/điểm không đúng
37  Button attach đóng nút
38  Pin đính ghim
39  Stitch on diễu trên,1 chút vải
40  Move up dời lên
41  Mesh vải lưới
42  Transparent trong suốt, rõ ràng
43  Sleeve panel ô vải đắp trên tay
44  Incorrect tension độ căng chỉ không đúng
45 Overclocking (overedging) đường vắt sổ 3 chỉ
46  Schedule lịch trình, giờ giấc
47  Outseam đường ráp sườn ngoài
48  Loom máy dệt
49  Braid viền, dải viền, bím tóc
50  Wide (a), width (n) rộng lốn, độ rộng, bế ngang
51  Shell lớp ngoài, vải chính
52  Blindstitch đường chỉ ngầm
53  Pleat with rộng nếp xấp
54  Trim not as specified vật trang trí không xác định rõ ràng
55  Inspection report biên bản kiểm hàng
56  Insecure trim vật trang trí không chắc chắn
57  Sleeve opening cửa tay
58  Clar wing paper giấy vẽ
59 Garment dye not within color standard nhuộm không chuẩn màu, bóng màu
60  Incorrect stitch count to bản đ/may không đúng
61  Upper back sleeve phần tay sau trên
62  Upper sleeve phần tay trên
63  Insecure component các thành phần không chắc chắn
64  Clip cái kẹp, cái ghim, rút lại, xén, hớt
65  Favoured by… kính nhờ chuyển
66  Product sản phẩm
67  Gather nhăn, dúm, nếp xếp
68  Technic (n) kỹ thuật, phương pháp kỹ thuật
69  Incorrect color màu không đúng
70  Edge biên, mép, mí, gờ
71  Deliver(delivery) giao hàng, phân phát hàng
72  Sang sạp vải, thủng vải,vết toạc
73  Net weight trọng lượng trừ bì
74  Tight chặt
75  Untrimmed thread chỉ không được cắt gọt
76 Available accessories phụ liệu có sẵn, thay thế
77  Trim xén,tỉa, xếp gọn, vật trang trí
78  Tape dây dệt, băng
79  Bartack đính bọ, con chỉ bọ
80  Clock đóng khoá
81  Pattern rập, kiểu mẫu, khuôn đúc
82  Residual debris mảnh vỡ vụn sót lại
83  Underlay lớp lót ở dưới, nền móng, nền
84  Wrist cườm ngực
85 Incorrect stitch count to bản đường may không đúng
86 Incorrect color màu không đúng
87  Waist –deep đến thắt lưng
88 Inconsistent stitch count to bản đường may không đều
89  Bead hạt cườm
90  Ready made piping dây viền làm sẵn
91  Style mã hàng
92  Pucker (puckering) nhăn, gấp nếp, nhăn nheo, nhàu nát
93  Underlap viền lai áo
94  Hangerloop dây treo viền
95  Shading bóng màu, phai màu
96  Processing charge chi phí sản xuất
97  Rhombus hình thoi, con thoi
98  Shipment sample mẫu xuất hàng
99  Shirt body thân áo
100  Collar insert gài vào cổ, khoanh nhựa cổ
101  Design issue vấn đề về thiết kế
102  Side slit đường xẻ hông
103  Amend (amendment) điều chỉnh, cải thiện
104  Interlock cài vào nhau, khoá liên động
105  Side seam đường ráp hông, đường sườn
106  Together với nhau
107  Wrinkle nếp nhăn,nếp gấp
108  Cut too far cắt phạm
109  Pearemerrol cuốn biên
110  Technique (n) kỹnăng, kỹ xảo, phương pháp kỹ thuật
111  Obstinate cứng đầu
112  Horizontal (adj) ngang chân trời
113 Close front edges with clip gài mép trước với cái kẹp
114  Multiplied by two nhân đôi
115  Outer fold gấp ngoài
116  Stirrup Stitch (v may, khâu, đường diễu
117  Indelible không thể tẩy xóa được
118  Yoke cái ách, cầu vai, đô áo
119

Carton contents incorrect

nội dung trên thùng không đúng
120  Way of doing cách làm
121  Foot width rộng ống quần
122  Bottom lai áo, vạt áo, lai quần, ở dưới
123  Teeth-type kiểu có răng cưa
124  Undertake cam kết, nhận trách nhiệm
125  Cleanliness sạch sẽ, hợp vệ sinh
126  Incorrect carton count kích thước thùng không đúng
127  Metal zipper dây kéo răng kim loại
128  Stomach bụng, dạ dày
129  Metal detector máy dò kim
130  Non-woven không có dệt
131  Marker sơ đồ để cắt bàn vải
132  Sleeve seam sườn tay
133  Hip hông
134  Hang treo
135  Lining bias tape viền xéo bằng vải lót
136  Hangtag nhãn treo
137  Original sample mẫu gốc
138  Put đơm
139  Crotch seam đường ráp đáy quần
140  Incorrect placement lắp ráp/sắp đặt không đúng
141  Stain làm dơ, vết dơ
142  Zipper tape phần vải nền của dây kéo
143  Knee đầu gối, khuỷu, khớp
144  Loose sleeve yoke de-coup tay bung
145  Piping = piped viền
146  Lining lót
147  Dart nếp gấp
148  Layer sắp từng lớp, số lớp
149  Thread ends những đầu chỉ
150  Solid colour đồng màu

 

Thuật ngữ chuyên ngành may mặc

  • Approved swatches: Tác nghiệp vải.
  • Armhole depth: Hạ nách
  • Armhold panel: Nẹp vòng nách
  • Armhole seam: Đường ráp vòng nách
  • Around double-piped pocket: Quanh túi viền đôi
  • Assort color: Phối màu
  • At waist height: Ở độ cao của eo
  • Back body: Thân sau
  • Back collar height: Độ cao cổ sau
  • Back neck insert: Nẹp cổ sau
  • Backside collar: Vòng cổ thân sau
  • Belt loops above dart: Dây khuy qua ly
  • Bottom hole placket: Nẹp khuy
  • Bound seam: Đường viền
  • Button distance: Khoảng cách nút
  • Color shading complete set: Phối bộ khác nhau
  • Color matching: Đồng màu
  • Color shading: Khác màu
  • Cut against nap direction: Cắt ngược chiều tuyết
  • Cut with nap direction: Cắt cùng chiều tuyết
  • Decorative tape: Dây thêu trang trí
  • Double chains stitched: Mũi đôi
  • Double collar: Cổ đôi
  • Double sleeve: Tay đôi
  • Draw cord: Dây luồn
  • Fabric defects: Những lỗi về vải
  • Fabric file wrong direction: Khác sớ vải
  • Fiber content: Thành phần vải
  • Hip side: Dọc quần
  • Imitated slit: Giả xẻ tà
  • Imitation leather: Vải giả da
  • Inside left chest pocket: Túi ngực trái mặt trong áo
  • Low V collar: Cổ thấp hình chữ V

Mẫu câu giao tiếp chuyên ngành may mặc

Nắm trong tay một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về may mặc sẽ giúp bạn dễ dàng và tự tin sử dụng để nói chuyện trong công việc, cuộc sống hơn rất nhiều. 

tiếng Anh chuyên ngành dệt vải

Tiếng Anh chuyên ngành dệt vải

  • What style do you want to make?

Bạn muốn đặt may theo kiểu dáng nào?

  • I want to have a skirt like this design, can you do it?

Tôi muốn may một chiếc chân váy theo mẫu này, bạn có thể làm được không?

  • I would like to place an order of jacket following this design.

Tôi muốn đặt đơn hàng may áo khoác theo thiết kế sau.

  • How many jackets do you want to order? And how many types of size?

Bạn muốn đặt may bao nhiêu chiếc áo và bao nhiêu kích thước các loại?

  • How long does this order take?

Đơn hàng này có thể được hoàn thành trong bao lâu?

  • If we increase our order, can you offer a bigger discount the price?

Nếu tôi đặt may nhiều hơn, bạn có thể giảm thêm giá không?

Trên đây là bài viết tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc, thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp về dệt vải. Hi vọng rằng với những kiến thức mà chúng mình đã cung cấp đã phần nào giúp bạn cải thiện được vốn từ vựng của bản thân và hiểu hơn về tiếng Anh chuyên ngành này. Đừng quên tìm hiểu và học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để nắm vững nền tảng về từ vựng hơn nữa nhé.

Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *