Đối với các bạn học ngoại ngữ, việc tìm kiếm và đọc những câu chuyện hoặc tiểu thuyết văn học nước ngoài nhằm nâng cao ngữ pháp cũng như trau dồi từ vựng là điều vô cùng phổ biến. Bên cạnh đó, kỹ năng đọc hiểu cũng sẽ được cải thiện đáng kể khi đã quen dần với những văn bản tiếng Anh. Nhằm giúp bạn có thể dễ dàng hơn trong việc đọc hiểu các tác phẩm văn học nước ngoài, Hack Não Từ Vựng sẽ chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học cơ bản và thông dụng nhất qua bài viết dưới đây. Hãy cùng chúng mình khám phá và tích lũy một vốn từ thật đa dạng cho bản thân nhé.
Nội dung bài viết
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học
200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học được liệt kê trong bảng sau sẽ giúp cho bạn đọc hiểu các văn bản, câu chuyện, tiểu thuyết văn học nước ngoài trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Abode | /əˈbəʊd/ | Nơi ở |
2 | Access | /ˈæksɛs/ | Một sự bùng nổ của một cảm xúc |
3 | Adieu | /əˈdjuː/ | Tạm biệt |
4 | Aesthetic | /iːsˈθɛtɪk/ | Thẩm mỹ |
5 | Afar | /əˈfɑː/ | Xa |
6 | Alliteration | /əˌlɪtəˈreɪʃ(ə)n/ | Phép điệp âm |
7 | Apace | /əˈpeɪs/ | Mau |
8 | Argosy | /ˈɑːgəsi/ | Một tàu buôn lớn |
9 | Arrant | /ˈærənt/ | Thốt ra |
10 | Artistic | /ɑːˈtɪstɪk/ | Nghệ thuật |
11 | Artwork | /ˈɑːtˌwɜːk/ | Tác phẩm nghệ thuật |
12 | Atrabilious | /ˌætrəˈbɪljəs/ | U sầu hoặc xấu tính |
13 | Aurora | /ɔːˈrɔːrə/ | Bình minh |
14 | Bard | /bɑːd/ | Thi nhân |
15 | Barque | /bɑːk/ | Một chiếc thuyền |
16 | Bedizen | /bɪˈdaɪzn/ | Ăn mặc gaudily |
17 | Beget | /bɪˈgɛt/ | Gây ra |
18 | Behold | /bɪˈhəʊld/ | Nhìn |
19 | Beseech | /bɪˈsiːʧ/ | Yêu cầu khẩn cấp và nhiệt tình |
20 | Bestrew | /bɪˈstruː/ | Tiêu tan |
21 | Betake oneself | /bɪˈteɪk/ /wʌnˈsɛlf/ | Đi đến |
22 | Betide | /bɪˈtaɪd/ | Xảy ra |
23 | Betoken | /bɪˈtəʊkən/ | Đánh thức |
24 | Blade | /bleɪd/ | Lưỡi |
25 | Blank verse | /blæŋk/ /vɜːs/ | Thơ không vần |
26 | Blank verse | /blæŋk/ /vɜːs/ | Thơ không vần |
27 | Blithe | /blaɪð/ | Vui tươi |
28 | Bosky | /ˈbɒski/ | Bao phủ bởi cây hoặc bụi cây |
29 | Brand | /brænd/ | Nhãn hiệu |
30 | Brume | /bruːm/ | Sương mù hoặc sương mù |
31 | Canonical | /kəˈnɒnɪkəl/ | Kinh điển |
32 | Celerity | /sɪˈlɛrɪti/ | Sự nhanh nhẹn |
33 | Circumvallate | Circumvallate | Bao quanh với một bức tường hoặc tường |
34 | Clarion | /ˈklærɪən/ | Oang oang |
35 | Classical | /ˈklæsɪkəl/ | Cổ điển |
36 | Cleave to | /kliːv/ /tuː/ | Tách ra |
37 | Cockcrow | /ˈkɒkkrəʊ/ | Con gà trống |
38 | Comics | /ˈkɒmɪks/ | Truyện tranh |
39 | Crescent | /ˈkrɛsnt/ | Hình bán nguyệt |
40 | Deep | /diːp/ | Sâu |
41 | Dell | /dɛl/ | Một thung lũng nhỏ |
42 | Developer | /dɪˈvɛləpə/ | Nhà phát triển |
43 | Dialogue | /ˈdaɪəlɒg/ | Hội thoại |
44 | Dingle | /ˈdɪŋgl/ | Một thung lũng rừng sâu |
45 | Dives | /ˈdaɪviːz/ | Một người giàu có |
46 | Dolour | Dolour | Màu hồng |
47 | Dome | /dəʊm/ | Mái vòm |
48 | Drama | /ˈdrɑːmə/ | Kịch |
49 | Dramatic | /drəˈmætɪk/ | Kịch tính |
50 | Dulcify | /ˈdʌlsɪfaɪ/ | Ngọt ngào |
51 | Effulgent | /ɛˈfʌlʤənt/ | Tỏa sáng rạng rỡ |
52 | Eld | /ɛld/ | Tuổi già |
53 | Elegy | /ˈɛlɪʤi/ | Thơ buồn, khúc bi thương |
54 | Eminence | /ˈɛmɪnəns/ | Một mảnh đất tăng |
55 | Empyrean | /ˌɛmpaɪˈri(ː)ən/ | Bầu trời |
56 | Epic | /ˈɛpɪk/ | Sử thi |
57 | Epic | /ˈɛpɪk/ | Thiên anh hùng ca, sử thi |
58 | Epic poem | /ˈɛpɪk/ /ˈpəʊɪm/ | Thơ sử thi |
59 | Epistolary | /ɪˈpɪstələri/ | Biên thơ |
60 | Ere | /eə/ | Trước |
61 | Erne | /ɜːn/ | Một con đại bàng biển |
62 | Espy | /ɪsˈpaɪ/ | Làm phiền |
63 | Essay | /ˈɛseɪ/ | Tiểu luận |
64 | Ether | /ˈiːθə/ | Bầu trời trong vắt |
65 | Evanescent | /ˌiːvəˈnɛsnt/ | Sự yếu đuối |
66 | Fantasy | /ˈfæntəsi/ | Tưởng tượng |
67 | Farewell | /ˈfeəˈwɛl/ | Từ biệt |
68 | Fervid | /ˈfɜːvɪd/ | Hăng hái |
69 | Fiction | /ˈfɪkʃən/ | Viễn tưởng |
70 | Fidus achates | Fidus achates | Một người bạn trung thành |
71 | Film | /fɪlm/ | Phim ảnh |
72 | Finny | /ˈfɪni/ | Liên quan đến cá |
73 | Firmament | /ˈfɜːməmənt/ | Bầu trời |
74 | Flaxen | /ˈflæksən/ | Màu vàng nhạt |
75 | Fleer | /flɪə/ | Jeer hoặc cười thiếu tôn trọng |
76 | Flexuous | Flexuous | Đầy uốn cong và đường cong |
77 | Folktale | Folktale | Truyện dân gian |
78 | Free verse | /friː/ /vɜːs/ | Thơ tự do |
79 | Fulgent | /ˈfʌlʤənt/ | Tỏa sáng rạng rỡ |
80 | Fulguration | Fulguration | Sự bực dọc |
81 | Fuliginous | /fjuːˈlɪʤɪnəs/ | Lộng lẫy |
82 | Fulminate | /ˈfʌlmɪneɪt/ | Phun ra |
83 | Furbelow | /ˈfɜːbɪləʊ/ | Tô điểm cho trang trí |
84 | Genre | /ˈ(d)ʒɑːŋrə/ | Thể loại |
85 | Glaive | /gleɪv/ | Một thanh kiếm |
86 | Gloaming | /ˈgləʊmɪŋ/ | Hoàng hôn |
87 | Grammar | /ˈgræmə/ | Ngữ pháp |
88 | Graphic | /ˈgræfɪk/ | Đồ họa |
89 | Greensward | /ˈgriːnswɔːd/ | Bãi cỏ |
90 | Gyre | /ˈʤaɪə/ | Xoáy hoặc cuộn tròn |
91 | Gird | /gɜːd/ | Bao vây |
92 | Hark | /hɑːk/ | Nghe đây |
93 | Horripilation | /hɒˌrɪpɪˈleɪʃən/ | Kinh tế |
94 | Hymeneal | /ˌhaɪmɛˈni(ː)əl/ | Liên quan đến hôn nhân |
95 | Ichor | /ˈaɪkɔː/ | Máu, hoặc một chất lỏng giống như nó |
96 | Illude | Illude | Lừa ai đó |
97 | Imagery | /ˈɪmɪʤəri/ | Hình ảnh |
98 | Imbrue | /ɪmˈbruː/ | Vết bẩn tay hoặc thanh kiếm bằng máu |
99 | Impuissant | Impuissant | Bất lực |
100 | Incarnadine | /ɪnˈkɑːnədaɪn/ | Màu (cái gì đó) màu đỏ thẫm |
101 | Inly | /ˈɪnli/ | Bên trong |
102 | Ingrate | Ingrate | Vong ân |
103 | Inhume | /ɪnˈhjuːm/ | Hít vào |
104 | Ire | /ˈaɪə/ | Sự phẫn nộ |
105 | Isle | /aɪl/ | Một hòn đảo |
106 | Knell | /nɛl/ | Tiếng chuông |
107 | Lacustrine | /ləˈkʌstraɪn/ | Liên kết với hồ |
108 | Lachrymal | /ˈlækrɪməl/ | Kết nối với khóc hoặc nước mắt |
109 | Lambent | /ˈlæmbənt/ | Thô lỗ |
110 | Lave | /leɪv/ | Rửa |
111 | Lay | /leɪ/ | Đặt nằm |
112 | Lea | /liː/ | Đồng cỏ |
113 | Lenity | /ˈlɛnɪti/ | Khoan dung |
114 | Lightsome | /ˈlaɪtsəm/ | Nhẹ nhàng |
115 | Limn | /lɪm/ | Đại diện cho bức tranh hoặc lời nói |
116 | Literary | /ˈlɪtərəri/ | Văn chương |
117 | Literary criticism | /ˈlɪtərəri/ /ˈkrɪtɪsɪzm/ | Phê bình văn học |
118 | Literary genre | /ˈlɪtərəri/ /ˈ(d)ʒɑːŋrə/ | Thể loại văn học |
119 | Literary study | /ˈlɪtərəri/ /ˈstʌdi/ | Nghiên cứu văn học |
120 | Literary work | /ˈlɪtərəri/ /wɜːk/ | Tác phẩm văn học |
121 | Lucent | /ˈluːsnt/ | Sáng suốt |
122 | Lyric | /ˈlɪrɪk/ | Thơ trữ tình |
123 | Madding | /ˈmædɪŋ/ | Hành động điên rồ; điên cuồng |
124 | Mage | /meɪʤ/ | Một nhà ảo thuật hoặc người đã học |
125 | Main, the | /meɪn/, /ðiː/ | Đại dương rộng mở |
126 | Malefic | /məˈlɛfɪk/ | Gây hại |
127 | Manifold | /ˈmænɪfəʊld/ | Nhiều và nhiều |
128 | Marge | /mɑːʤ/ | Cái lề |
129 | Masterpiece | /ˈmɑːstəpiːs/ | Kiệt tác |
130 | Mead | /miːd/ | Một đồng cỏ |
131 | Memoir | /ˈmɛmwɑː/ | Hồi ký |
132 | Mephitic | Mephitic | Mùi hôi |
133 | Mere | /mɪə/ | Hồ hoặc ao |
134 | Metaphor | /ˈmɛtəfə/ | Phép ẩn dụ |
135 | Meter | /ˈmiːtə/ | Người đo |
136 | Metric | /ˈmɛtrɪk/ | Số liệu |
137 | Moon | /muːn/ | Một tháng |
138 | Morrow, the | /ˈmɒrəʊ/, /ðiː/ | Ngày hôm sau |
139 | Muliebrity | /ˌmjuːlɪˈɛbrɪti/ | Người phụ nữ |
140 | Musical | /ˈmjuːzɪkəl/ | Âm nhạc |
141 | Mythological | /ˌmɪθəˈlɒʤɪkəl/ | Thần thoại |
142 | Naturalism | /ˈnæʧrəlɪzm/ | Chủ nghĩa tự nhiên |
143 | Nescient | /ˈnɛsɪənt/ | Thiếu kiến thức; dốt |
144 | Nigh | /naɪ/ | Ở gần |
145 | Niveous | Niveous | Có tuyết rơi |
146 | Nocuous | /ˈnɒkjʊəs/ | Độc hại, độc hại hoặc độc |
147 | Noisome | /ˈnɔɪsəm/ | Mùi hôi |
148 | Nonfiction | /ˌnɒnˈfɪkʃən/ | Phi hư cấu |
149 | Novel | /ˈnɒvəl/ | Tiểu thuyết |
150 | Nymph | /nɪmf/ | Một người phụ nữ trẻ đẹp |
151 | Orb | /ɔːb/ | Một mắt |
152 | Orgulous | Orgulous | Tự hào hay nghịch ngợm |
153 | Pantheon | /ˈpænθɪən/ | Đền |
154 | Paradigmatic | /ˌpærədɪgˈmætɪk/ | Thuộc về mô thức |
155 | Pentameter | /pɛnˈtæmɪtə/ | Pentameter |
156 | Perfervid | Perfervid | Mãnh liệt và say mê |
157 | Perfidious | /pɜːˈfɪdɪəs/ | Lừa gạt và không đáng tin cậy |
158 | Performance | /pəˈfɔːməns/ | Hiệu suất |
159 | Plangent | /ˈplænʤənt/ | To và buồn rầu |
160 | Plash | /plæʃ/ | Một âm thanh bắn tung tóe |
161 | Plenteous | /ˈplɛntiəs/ | Dồi dào |
162 | Plot | /plɒt/ | Âm mưu |
163 | Plumbless | /ˈplʌmləs/ | Cực kỳ sâu |
164 | Poem | /ˈpəʊɪm/ | Bài thơ |
165 | Poetic | /pəʊˈɛtɪk/ | Thơ mộng |
166 | Poetry | /ˈpəʊɪtri/ | Thơ |
167 | Poetry | /ˈpəʊɪtri/ | Thơ phú |
168 | Point of view | /pɔɪnt/ /ɒv/ /vjuː/ | Quan điểm |
169 | Prescriptive | /prɪsˈkrɪptɪv/ | Mô tả |
170 | Prose | /prəʊz/ | Văn xuôi |
171 | Prose | /prəʊz/ | Văn xuôi |
172 | Prosody | /ˈprɒsədi/ | Ưu tú |
173 | Philippic | /fɪˈlɪpɪk/ | Một cuộc tấn công bằng lời nói cay đắng |
174 | Realism | /ˈrɪəlɪzm/ | Chủ nghĩa hiện thực |
175 | Rhyme | /raɪm/ | Vần điệu |
176 | Rhyming | /ˈraɪmɪŋ/ | Vần điệu |
177 | Rhyming | /ˈraɪmɪŋ/ | Vần điệu |
178 | Rhythm | /ˈrɪðəm/ | Nhịp |
179 | Romance | /rəʊˈmæns/ | Sự lãng mạn |
180 | Satire | /ˈsætaɪə/ | Châm biếm |
181 | Satirical | /səˈtɪrɪkəl/ | Châm biếm |
182 | Science fiction | /ˈsaɪəns/ /ˈfɪkʃən/ | Khoa học viễn tưởng |
183 | Short story | /ʃɔːt/ /ˈstɔːri/ | Truyện ngắn |
184 | Syllable | /ˈsɪləbl/ | Âm tiết |
185 | Symbolism | /ˈsɪmbəlɪzm/ | Biểu tượng |
186 | Syntax | /ˈsɪntæks/ | Cú pháp |
187 | Text | /tɛkst/ | Bản văn |
188 | Topic | /ˈtɒpɪk/ | Đề tài |
189 | Theatre | /ˈθɪətə/ | Sân khấu |
190 | Theatrical performance | /θɪˈætrɪkəl/ /pəˈfɔːməns/ | Hiệu suất sân khấu |
191 | Tragedy | /ˈtræʤɪdi/ | Bi kịch |
192 | Unrhymed | /ˌʌnˈraɪmd/ | Không được nói |
193 | Utilitarian | /ˌjuːtɪlɪˈteərɪən/ | Tiện lợi |
194 | Verse | /vɜːs/ | Thơ |
195 | Verse form | /vɜːs/ /fɔːm/ | Dạng câu |
196 | Wax | /wæks/ | Trở nên lớn hoặc mạnh hơn |
197 | Wayfarer | /ˈweɪˌfeərə/ | Một người đi bộ |
198 | Wed | /wɛd/ | Kết hôn |
199 | Wind | /wɪnd/ | Thổ |
200 | Writer | /ˈraɪtə/ | Nhà văn |
Từ vựng tiếng Anh về văn học
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học
Bên cạnh bộ từ vựng về văn học, chúng mình cũng đã tổng hợp thêm một số thuật ngữ tiếng Anh thuộc chuyên ngành này. Cùng tìm hiểu để nâng cao vốn từ của bản thân nhé.
Số thứ tự | Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Aesthetic | Thẩm mỹ |
2 | Alliteration | Phép điệp âm |
3 | Artistic | Nghệ thuật |
4 | Artwork | Tác phẩm nghệ thuật |
5 | Ballad | Bản ballad |
6 | Blank verse | Thơ không vần |
7 | Canonical | Kinh điển |
8 | Classical | Cổ điển |
9 | Developer | Nhà phát triển |
10 | Dialogue | Hội thoại |
11 | Drama | Kịch |
12 | Dramatic | Kịch tính |
13 | Emotive | Cảm xúc |
14 | Epic | Sử thi |
15 | Epic poem | Thơ sử thi |
16 | Epistolary | Biên thơ |
17 | Essay | Tiểu luận |
18 | Fantasy | Tưởng tượng |
19 | Fiction | Viễn tưởng |
20 | Film | Phim ảnh |
21 | Folktale | Truyện dân gian |
22 | Free verse | Thơ tự do |
23 | Genre | Thể loại |
24 | Grammar | Ngữ pháp |
25 | Graphic | Đồ họa |
26 | Haiku | Một hình thức thơ của nhật bản |
27 | Homer | Nhà thơ sử thi hy lạp cổ đại |
28 | Iliad | Một bài thơ sử thi hy lạp mô tả cuộc bao vây của troy |
29 | Imagery | Hình ảnh |
30 | Language | Ngôn ngữ |
31 | Literary | Văn chương |
32 | Literary criticism | Phê bình văn học |
33 | Literary genre | Thể loại văn học |
34 | Literary study | Nghiên cứu văn học |
35 | Literary work | Tác phẩm văn học |
36 | Literature | Văn chương |
37 | Masterpiece | Kiệt tác |
38 | Memoir | Hồi ký |
39 | Metaphor | Phép ẩn dụ |
40 | Meter | Đồng hồ đo |
41 | Metric | Số liệu |
42 | Musical | Âm nhạc |
43 | Mythological | Thần thoại |
44 | Naturalism | Chủ nghĩa tự nhiên |
45 | Nonfiction | Phi hư cấu |
46 | Novel | Cuốn tiểu thuyết |
47 | Odyssey | Một bài thơ sử thi hy lạp |
48 | Opera | Một bộ phim thành nhạc |
49 | Opera Opera | Một bộ phim thành nhạc |
50 | Pantheon | Đền |
51 | Paradig | Thuộc về mô thức |
52 | Paradigmatic | Thuộc về mô thức |
53 | Pentameter | Tham số |
54 | Performance | Hiệu suất |
55 | Plato | Nhà triết học athenian cổ đại |
56 | Plot | Âm mưu |
57 | Poem | Bài thơ |
58 | Poetic | Thơ mộng |
59 | Poetry | Thơ phú |
60 | Point of view | Quan điểm |
61 | Prescriptive | Mô tả |
62 | Prose | Văn xuôi |
63 | Prosody | Ưu tú |
64 | Realism | Chủ nghĩa hiện thực |
65 | Rhyme | Vần điệu |
66 | Rhythm | Nhịp |
67 | Romance | Sự lãng mạn |
68 | Romantic | Lãng mạn |
69 | Satire | Châm biếm |
70 | Satirical | Châm biếm |
71 | Science fiction | Khoa học viễn tưởng |
72 | Syllable | Âm tiết |
73 | Symbolism | Biểu tượng |
74 | Syntax | Cú pháp |
75 | Text | Bản văn |
76 | Topic | Đề tài |
77 | Theatre | Rạp hát |
78 | Theatrical | Sân khấu |
79 | Theatrical performance | Hiệu suất sân khấu |
80 | Tragedy | Bi kịch |
81 | Unrhymed | Không được nói |
82 | Utilitarian | Tiện lợi |
83 | Verse | Thơ |
84 | Verse form | Dạng câu |
85 | Video | Video |
86 | Vocabulary | Từ vựng |
87 | Writer | Nhà văn |
Từ vựng về văn học tiếng Anh
Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học hiệu quả
Kiên nhẫn lặp đi lặp lại
Đây là một trong những yếu tố cực kỳ quan trọng, hãy chú ý khi bạn bắt đầu tìm hiểu cách học thuộc từ vựng hiệu quả. Khi bạn tiếp xúc với 1 từ vựng nhiều lần sẽ khiến chúng khó có thể bị lu mờ đi trong trí nhớ của bạn. Hãy rèn luyện việc học từ vựng mỗi ngày, điều đó sẽ giúp bạn hình thành thói quen tốt đồng thời ghi nhớ hiệu quả hơn.
Giả sử ngày hôm nay bạn học 5 từ vựng thì với ngày hôm sau hãy dành thời gian để nhẩm lại và ôn tập 5 từ đó trước khi tiếp tục với những từ vựng mới. Ngày này qua ngày khác, cứ lặp đi lặp lại như thế, việc học của bạn sẽ được cải thiện hơn rất nhiều.
Tự làm Flashcards
Một cách học được rất nhiều các bạn học ngoại ngữ áp dụng bởi sự tiện lợi, dễ làm và tính hiệu quả nó mang lại. Với Flashcards, bạn hoàn toàn có thể tự sáng tạo theo trí tưởng tượng của riêng bản thân sao cho dễ học dễ hiểu và phù hợp nhất. Hãy cố gắng viết các từ mới mà bạn muốn học ra và để nó ở nơi bạn thường xuyên để mắt tới. Hoặc, đơn giản là gom chúng vào chung 1 tệp giấy nhỏ. Như vậy, bạn sẽ có cơ hội để tiếp xúc với từ vựng nhiều hơn.
Đặt câu với từ mới
Thông thường, khi chúng ta bắt đầu thu nạp từ mới tiếng Anh, thì não bộ sẽ chỉ có thể tiếp nhận cũng như ghi nhớ chúng ở 1 thời gian ngắn. Chính vì vậy, để cải thiện tình trạng này bạn hãy đặt câu cho những từ mới mà bản thân bạn học. Phương pháp đặt câu với từ mới sẽ giúp cho não bộ hoạt động năng suất và hiệu quả hơn. Từ đó, thời gian để ghi nhớ từ cũng sẽ được kéo dài. Hiểu một cách đơn giản, thay vì học thuộc lòng 1 cách máy móc thì chúng ta sẽ ứng dụng ngay từ mới đó.
Từ vựng về văn học
Trên đây là bài viết tổng hợp 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học, cùng với đó là những thuật ngữ tiếng Anh về văn học thông dụng nhất. Hy vọng rằng với những kiến thức mà Step Up đã chia sẻ trong bài viết sẽ giúp bạn tích lũy và trau dồi thêm cho vốn từ vựng của bản thân với chủ đề chuyên ngành này. Chúc bạn học tập tốt!
Xem thêm: