Từ vựng tiếng Anh lớp 1: [Các chủ đề&Bài tập] chi tiết

Để các bé có một nền tảng thật vững chắc ngay từ khi tiếp xúc với tiếng Anh thì từ vựng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Các bậc phụ huynh luôn gặp khó khăn trong việc lựa chọn nên bắt đầu từ đâu khi các bé bắt đầu tiếp xúc với ngoại ngữ từ lúc tiểu học. Bài viết ngày hôm nay, Hack Não Từ Vựng sẽ chia sẻ tới ba mẹ và các bé bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo từng chủ đề thông dụng nhất. Hãy cùng khám phá qua bài viết dưới đây để giúp bé có thể làm quen với các từ vựng cơ bản nhất nhé.

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về số đếm

Đối với từ vựng tiếng Anh lớp 1 thì đây là chủ đề về từ vựng cơ bản nhất. Thông thường, các em sẽ được học bảng chữ cái kết hợp với số đếm khi bắt đầu tiếp xúc với ngoại ngữ. Chính vì vậy, từ vựng tiếng Anh về số đếm là vô cùng cần thiết giúp cho các em làm quen với tiếng Anh một cách đơn giản.

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Zero /ˈzɪərəʊ/ không
One /wʌn/ một
Two /tuː/ hai
Three /θriː/ ba
Four /fɔː/ bốn
Five /faɪv/ năm
Six /sɪks/ sáu
Seven /ˈsɛvn/ bảy
Eight /eɪt/ tám
Nine /naɪn/ chín
Ten /tɛn/ mười
Eleven /ɪˈlɛvn/ mười một
Twelve /twɛlv/ mười hai
Thirteen /ˈθɜːˈtiːn/ mười ba
Fourteen /ˈfɔːˈtiːn/ mười bốn
Fifteen /ˈfɪfˈtiːn/ mười lăm
Sixteen /ˈsɪksˈtiːn/ mười sáu
Seventeen /ˈsɛvnˈtiːn/ mười bảy
Eighteen /ˌeɪˈtiːn/ mười tám
Nineteen /ˈnaɪnˈtiːn/ mười chín
Twenty /ˈtwɛnti/ hai mươi
Twenty-one /ˈtwɛnti/-/wʌn/ hai mốt
Twenty-two /ˈtwɛnti/-/tuː/ hai hai
Twenty-three /ˈtwɛnti/-/θriː/ hai ba
Thirty /ˈθɜːti/ ba mươi
Forty /ˈfɔːti/ bốn mươi
Fifty /ˈfɪfti/ năm mươi
Sixty /ˈsɪksti/ sáu mươi
Seventy /ˈsɛvnti/ bảy mươi
Eighty /ˈeɪti/ tám mươi
Ninety /ˈnaɪnti/ chín mươi
One hundred, a hundred /wʌn/ /ˈhʌndrəd//ə/ /ˈhʌndrəd/ một trăm
One hundred and one, a hundred and one /wʌn/ /ˈhʌndrəd/ /ænd/ /wʌn//ə/ /ˈhʌndrəd/ /ænd/ /wʌn/ một trăm lẻ một hoặc một trăm linh một
Two hundred /tuː/ /ˈhʌndrəd/ hai trăm
Three hundred /θriː/ /ˈhʌndrəd/ ba trăm
One thousand, a thousand /wʌn/ /ˈθaʊzənd//ə/ /ˈθaʊzənd/ một nghìn
Two thousand /tuː/ /ˈθaʊzənd/ hai nghìn

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc

Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp giúp các em thuận tiện hơn trong việc tổng hợp từ, tối ưu thời gian và đạt hiệu quả tốt hơn. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc thông dụng và dễ nhớ dành cho các em.

từ vựng lớp 1 tiếng Anh

Từ vựng lớp 1 tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Black /blæk/  màu đen
Blue /bluː/ màu xanh nước biển
Brown /braʊn/ màu nâu
Green /griːn/ màu xanh lá cây
Orange /ˈɒrɪnʤ/ màu da cam
Pink /pɪŋk/ màu hồng
Purple /ˈpɜːpl/ màu tím
Red /rɛd/ màu đỏ
White /waɪt/ màu trắng
Yellow /ˈjɛləʊ/ màu vàng

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về trái cây

Đây là chủ đề mà các em nhỏ cực kỳ thích thú bởi sự gần gũi trong đời sống hàng ngày. Hack Não Từ Vựng cũng đã tổng hợp một list danh sách từ vựng tiếng Anh về trái cây phổ biến nhất dành cho các em trong bảng dưới đây.

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Apple /ˈæpl/ quả táo
Avocado /ˌævəʊˈkɑːdəʊ/ quả bơ
Banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối
Coconut /ˈkəʊkənʌt/ quả dừa
Cherry /ˈʧɛri/ anh đào
Dragon fruit /ˈdrægən/ /fruːt/ thanh long
Durian Durian sầu riêng
Fig /fɪg/ quả sung
Grapes /greɪps/ quả nho
Guava /ˈgwɑːvə/ quả ổi
Jackfruit Jackfruit quả mít
Lemon /ˈlɛmən/ quả chanh
Longan Longan quả nhãn
Mango /ˈmæŋgəʊ/ quả xoài
Papaya /pəˈpaɪə/ đu đủ
Peach /piːʧ/ quả đào
Pear /peə/ quả lê
Persimmom Persimmom quả hồng
Pineapple /ˈpaɪnˌæpl/ quả dứa
Pomelo /ˈpɒmɪləʊ/ quả bưởi
Soursop Soursop mãng cầu
Star apple /stɑːr/ /ˈæpl/ vú sữa
Star fruit /stɑː/ /fruːt/ quả khế
Strawberry /ˈstrɔːbəri/ quả dâu tây
Sugar cane /ˈʃʊgə/ /keɪn/ mía
Tangerine /ˌtænʤəˈriːn/ quả quýt
Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/ quả dưa hấu

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về gia đình

Bạn sẽ bắt gặp đôi lúc người thân trong gia đình đặt câu hỏi cho bé: “Bố/ mẹ trong tiếng Anh gọi là gì?”, hoặc “Ông/ bà trong tiếng Anh là gì?”,… Hãy cùng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình để tăng vốn từ tiếng Anh lớp 1 cho bé hơn nữa nhé. Các từ vựng thân thuộc dành cho những thành viên trong gia đình cơ bản nhất mà các bạn cần biết.

từ vựng lớp 1

Từ vựng lớp 1

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Father/ Dad /ˈfɑːðə/, /dæd/ cha/ bố
Mother/ Mom /ˈmʌðə/, /mɒm/ mẹ/ má
Younger brother /ˈjʌŋə/ /ˈbrʌðə/ em trai
Older/ Elder brother /ˈəʊldə/, /ˈɛldə/ /ˈbrʌðə/ anh trai
Younger sister /ˈjʌŋə/ /ˈsɪstə/ em gái
Older/ Elder sister /ˈəʊldə/, /ˈɛldə/ /ˈsɪstə/ chị gái
Twin brother/ sister /twɪn/ /ˈbrʌðə/, /ˈsɪstə/ anh/ chị em sinh đôi
Baby /ˈbeɪbi/ em bé
Grandfather /ˈgrændˌfɑːðə/ ông
Grandmother /ˈgrænˌmʌðə/
Cousin /ˈkʌzn/ anh em họ
Uncle /ˈʌŋkl/ chú hoặc bác hoặc cậu (anh em của cha mẹ là con trai)
Aunt/ Aunty /ɑːnt/, /ˈɑːnti/ cô/ dì/ mợ/ thím (anh em của cha mẹ là con gái)
Parents /ˈpeərənts/ cha mẹ
Son /sʌn/ con trai
Daughter /ˈdɔːtə/ con gái
Great grandfather /greɪt/ /ˈgrændˌfɑːðə/ cụ ông
Great grandmother /greɪt/ /ˈgrænˌmʌðə/ cụ bà

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về đồ vật

Đồ vật là những thứ các con tiếp xúc hàng ngày. Để có thể trau dồi thêm cho bộ từ vựng nói riêng cũng như kiến thức cơ bản tiếng Anh lớp 1 nói chung, các bậc phụ huynh nên ghi nhớ và đố các con thường xuyên nhằm giúp con làm quen dần với chủ đề từ vựng về đồ vật.

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Bed /bɛd/ cái giường ngủ
Bench /bɛnʧ/ ghế bành
Bin /bɪn/ thùng rác
Blanket /ˈblæŋkɪt/ chăn, mền
Bookshelf /ˈbʊkʃɛlf/ giá sách
Bowl /bəʊl/ bát
Broom /brʊm/ chổi
Clock /klɒk/ đồng hồ
Clothing /ˈkləʊðɪŋ/ quần áo
Comb /kəʊm/ cái lược
Cup /kʌp/ cốc
Chair /ʧeə/ cái ghế
Face towel /feɪs/ /ˈtaʊəl/ khăn mặt
Fan /fæn/ cái quạt
Flower /ˈflaʊə/ hoa
Lights /laɪts/ đèn
Mirror /ˈmɪrə/ gương
Pan /pæn/ chảo
Piano /pɪˈænəʊ/ đàn piano
Picture /ˈpɪkʧə/ bức tranh
Pillow /ˈpɪləʊ/ cái gối
Plate /pleɪt/ đĩa
Pot /pɒt/ nồi
Sofa /ˈsəʊfə/ ghế sô-fa
Table /ˈteɪbl/ bàn
Telephone /ˈtɛlɪfəʊn/ điện thoại bàn
Television /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ tivi
Vase /vɑːz/ lọ hoa

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về học tập

Các con sẽ cảm thấy việc học trên lớp trở nên dễ dàng và thú vị hơn vì đã có bộ từ vựng tiếng Anh về học tập cơ bản và thông dụng. 

tiếng Anh lớp 1

Tiếng Anh lớp 1

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Backpack /ˈbækˌpæk/ ba lô
Bag /bæg/ cặp sách
Ballpoint /ˈbɔːlˌpɔɪnt/ bút bi
Beaker /ˈbiːkə/ cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
Binder /ˈbaɪndə/ bìa rời (báo, tạp chí)
Blackboard /ˈblækbɔːd/ bảng đen
Board /bɔːd/ bảng
Book /bʊk/ vở
Bookcase/ Book shelf /ˈbʊkkeɪs//bʊk/ /ʃɛlf/ giá để sách
Draft paper /drɑːft/ /ˈpeɪpə/ giấy nháp
Duster /ˈdʌstə/ khăn lau bảng
Eraser/ Rubber /ɪˈreɪzə//ˈrʌbə/ cái tẩy
Index card /ˈɪndɛks/ /kɑːd/ giấy ghi có dòng kẻ.

Xem thêm:

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1

Một số bài tập cơ bản vui nhộn dưới đây sẽ giúp các con có thể ôn tập lại từ vựng hiệu quả. Sau khi các con hoàn thành, ba mẹ đừng quên kiểm tra đáp án để xem các con đã làm chính xác bao nhiêu câu nhé.

Bài tập 1: Hoàn chỉnh từ để từ vựng trở nên có nghĩa:

  1. B..g
  2. Clo..k
  3. Uncl..
  4. Le..on
  5. Ap..le
  6. P..n
  7. Ta..le
  8. C..air
  9. M..ngo
  10. Yell..w
  11. ..encil
  12. Tel..vis..on
  13. F..ve
  14. On..

Đáp án:

  1. Bag
  2. Clock
  3. Uncle
  4. Lemon
  5. Apple
  6. Pen
  7. Table
  8. Chair
  9. Mango
  10. Yellow
  11. Pencil
  12. Television
  13. Five
  14. One

Bài tập 2: Khoanh tròn vào từ phù hợp với hình ảnh:

bài tập tiếng Anh lớp 1

Đáp án:

  1. Mango
  2. Yoghurt
  3. Tiger
  4. Star

Bài tập 3: Hãy nối từ vựng đúng với từng bức tranh:

bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1

Đáp án: (Tương ứng với số ở trong bức tranh):

  1. Seasaw
  2. Toes
  3. Sing
  4. Octopus
  5. Umbrella

Bài viết trên đây đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo từng chủ đề cơ bản và thông dụng thường gặp nhất dành cho các bé. Hy vọng rằng với những kiến thức mà Step Up đã chia sẻ trong bài viết sẽ giúp các bậc phụ huynh có thể trau dồi cho con một vốn từ vựng thật hữu ích. Chúc các bậc phụ huynh và các con có những giờ học thật hứng thú!

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *