111 từ vựng tiếng Anh thương mại: [Thuật ngữ&Mẫu câu] thường gặp

“I can offer you this goods with attractive price” đây là một trong những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại cơ bản. Nếu bạn là một nhân viên, một người kinh doanh hoặc chỉ đơn giản là một sinh viên học chuyên ngành tiếng Anh thương mại thì chắc chắn bạn không nên bỏ lỡ bài viết này.

Tiếng Anh thương mại là gì? Thuật ngữ tiếng Anh thương mại ra sao? Bài viết dưới đây Hack Não Từ Vựng sẽ gửi tới cho bạn một cái nhìn tổng quát nhất về chuyên ngành này. Cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh thương mại và một số tài liệu hướng dẫn tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà hiệu quả nhé.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Tiếng Anh thương mại là gì?

Đầu tiên, để hiểu và nắm rõ về chuyên ngành này, chúng ta cần phải biết tiếng Anh thương mại là gì. Có nhiều người cho rằng việc học tiếng Anh thương mại là xoay quanh học bộ từ vựng chuyên ngành. Mặt khác, nhiều người khác lại nghĩ đó là cách học kỹ năng giao tiếp tiếng Anh dành cho các tình huống ngữ cảnh kinh doanh thương mại khác nhau.

Vậy nên, tiếng Anh thương mại là việc tiếng Anh được dùng ở trong ngữ cảnh kinh doanh, giao dịch quốc tế, tài chính thương mại, bảo hiểm, ngân hàng…. hoặc thậm chí là cả ở các văn phòng.

Tiếng Anh thương mại sẽ khác gì so với tiếng Anh nói chung?

Đối với chuyên ngành tiếng Anh thương mại, các chủ đề sẽ liên quan tới kinh tế hay môi trường kinh doanh, thị trường, tiền tệ.. Bởi vậy, những tài liệu về chuyên ngành này có thể bao hàm các chủ đề rất khác so với tiếng Anh phổ biến. Cụ thể như: văn hóa môi trường kinh doanh, thị trường hối đoái, dòng tiền thay đổi, đạo đức doanh nghiệp…

Ngoài ra, tiếng Anh thương mại cũng sẽ đề cập tới các kỹ năng giao tiếp kinh doanh khác nhau, ví dụ như: phỏng vấn, thuyết trình chứ không chỉ là kỹ năng chung chung.

tiếng Anh thương mại

Tiếng Anh thương mại

Từ vựng tiếng Anh thương mại viết tắt phổ biến

Trong tiếng Anh thương mại, có rất nhiều từ/ cụm từ được viết tắt xuất hiện khá nhiều ở văn bản, giao tiếp hàng ngày. Chúng mình đã tổng hợp và chọn lọc 111 từ vựng tiếng Anh thương mại phổ biến cũng như được sử dụng nhiều nhất qua danh sách dưới đây. Cùng tìm hiểu và note lại để dùng khi cần thiết nhé.

Stt Từ viết tắt Từ vựng tiếng Anh thương mại Ý nghĩa tiếng Việt
1. @ at Thường được theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email
2. a/c account Tài khoản
3. admin administration, administrative Hành chính, quản lý
4. ad/advert advertisement Quảng cáo
5. AGM Annual General Meeting Hội nghị toàn thể hàng năm
6. a.m. ante meridiem Buổi sáng
7. a/o account of Thay mặt, đại diện
8. AOB any other business Doanh nghiệp khác
9. ASAP as soon as possible Càng nhanh càng tốt
10. ATM Automated Teller Machine Máy rút tiền tự động
11. attn for the attention of Gửi cho ai (ở đầu thư)
12. approx approximately Xấp xỉ
13. A.V. Authorized Version Phiên bản ủy quyền
14. bcc blind carbon copy Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại
15. cc carbon copy Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại
16. CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành
17. c/o care of Gửi cho ai (ở đầu thư)
18. Co company Công ty
19. cm centimetre Cen-ti-met
20. COD Cash On Delivery Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ
21. dept department Phòng, ban
22. doc. document Tài liệu
23. e.g. exempli gratia (for example) Ví dụ
24. EGM Extraordinary General Meeting Đại hội bất thường
25. ETA estimated time of arrival Thời gian dự kiến nhận hàng
26. etc et caetera Vân vân
27. GDP Gross Domestic Product Tổng thu sản phẩm nội địa
29. lab. laboratory Phòng thí nghiệm
30. Ltd limited (company) Công ty trách nhiệm hữu hạn
31. mo month Tháng
32. N/A not applicable Dữ liệu không xác định
33. NB nota bene (it is important to note) Thông tin quan trọng
34. no. number Số
35. obs. obsolete Quá hạn
36. PA personal assistant Trợ lý cá nhân
37. p.a. per annum (per year) Hàng năm
38. Plc public limited company Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng
39. pls please Làm ơn
40. p.m. post meridiem (after noon) Buổi chiều
41. p.p. per pro (used before signing in a person’s absence) Vắng mặt
42. PR public relations Quan hệ công chúng
43. p.s. post scriptum Chú thích, ghi chú (tái bút trong thư, email,…)
44. PTO please turn over Lật sang trang sau
45. p.w. per week Hàng tuần
46. qty quantity Chất lượng
47. R & D research and development Nghiên cứu và phát triển
48. re / ref with reference to Nguồn, tham khảo
49. ROI return on investment Tỷ suất hoàn vốn
50. RSVP repondez s’il vous plait (please reply) Yêu cầu thư trả lời
51. s.a.e. stamped addressed envelope Phong bì có dán tem
52. VAT value added tax Thuế giá trị gia tăng
53. VIP very important person Khách quan trọng
54. vol volume Âm lượng, khối lượng
55. wkly weekly Hàng tuần
56. yr year Năm

Từ vựng tiếng Anh thương mại dùng trong cuộc họp thường gặp

Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề thương mại được sử dụng phổ biến dành cho các cuộc họp cũng được chúng mình liệt kê qua danh sách dưới đây. 

Stt Từ vựng tiếng Anh thương mại Ý nghĩa tiếng Việt
57. Absentee Vắng mặt
58. Agenda Danh sách các vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp
59. Alternative Lựa chọn, khả năng thay thế
60. Attendee Thành phần tham gia cuộc họp
61. Ballot Bỏ phiếu kín
62. Casting vote Người chủ trì quyết định khi kết quả biểu quyết bằng nhau
63. Chairman

Chairperson

Người chủ trì cuộc họp
64. Clarify Làm sáng tỏ
65. Conference Hội nghị
66. Conference call Cuộc gọi hội đàm
67. Consensus Sự đồng thuận chung
68. Deadline Thời gian cố định trong tương lai để hoàn thành hiện vụ nào đó
69. Decision Quyết định
70. I-conference Hội nghị trực tuyến
71. Interrupt Ngắt lời, làm ngắt quãng
72. Item Một vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp
73. Main point Ý chính
74. Minutes Biên bản cuộc họp
75. Objective Mục tiêu của cuộc họp
76. Point out Chỉ ra
77. Proposal Thỉnh cầu, yêu cầu
78. Proxy vote Bầu phiếu bằng ủy quyền
79. Recommend Đưa là lời khuyên, tiến cử
80. Show of hands Thể hiện sự đồng ý
81. Summary Tóm tắt lại
82. Task Nhiệm vụ
83. Unanimous Nhất trí, đồng thuận chung
84. Video conference Hội nghị qua video
85. Vote Biểu quyết

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Từ vựng tiếng Anh thương mại chuyên ngành kinh doanh

Đối với chuyên ngành kinh doanh, chủ yếu từ vựng ở danh sách dưới đây sẽ liên quan tới tiền tệ, ngân hàng, tỷ giá hối đoái, hóa đơn… Sau đây là một số từ vựng về thương mại thông dụng nhất.

tiếng anh kinh doanh

Tiếng Anh kinh doanh

Stt Từ vựng tiếng Anh thương mại Ý nghĩa tiếng Việt
86. Banknote Giấy bạc ngân hàng
87. Bitcoin Tiền điện tử
88. Borrow Mượn, vay
89. Broke(be broke) Phá sản
90. Budget Ngân sách
91. Cash Tiền mặt
92. Cashier Thu ngân
93. Cheque(US: check) Ngân phiếu, séc
94. Coin Tiền xu
95. Currency Đơn vị tiền tệ
96. Debt Nợ
97. Deposit Tiền gửi
98. Donate Làm từ thiện
99. Exchange rate Tỷ giá hối đoái
100. Fee Chi phí
101. Instalment Khoản trả mỗi lần, phần trả mỗi lần
102. Interest Tiền lãi
103. Invest Đầu tư
104. Legal tender Đồng tiền pháp định
105. Lend Cho mượn, cho vay
106. Loan Khoản vay
107. Owe Nợ
108. Petty cash Quỹ tạp chi
109. Receipt Hóa đơn
110. Refund Khoản tiền hoàn trả
111. Withdraw Rút tiền từ tài khoản

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh

44 thuật ngữ tiếng Anh thương mại

Khối lượng thuật ngữ tiếng Anh thương mại khá lớn và rất khó để ghi nhớ, bởi vì những thuật ngữ này sẽ mang tính chuyên ngành. Hack Não Từ Vựng sẽ gửi tới bạn 44 thuật ngữ thương mại tiếng Anh được xuất hiện và sử dụng nhiều trong các văn bản, giao tiếp kinh doanh.

thuật ngữ tiếng Anh thương mại

Thuật ngữ tiếng Anh thương mại

  1. Billing cost: chi phí hoá đơn
  2. Excess amount (n): tiền thừa
  3. Holding company: công ty mẹ
  4. Customs barrier: hàng rào thuế quan
  5. Surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
  6. Financial policies: chính sách tài chính
  7. Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
  8. The openness of the economy: sự mở cử của nền ktế
  9. Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  10. Account holder: chủ tài khoản
  11. Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  12. Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  13. Confiscation: tịch thu
  14. Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  15. The openness of the economy: sự mở cử của nền kinh tế
  16. Distribution of income: phân phối thu nhập
  17. Earnest money: tiền đặt cọc
  18. Economic cooperation: hợp tác kinh tế
  19. Financial policies: chính sách tài chính
  20. Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
  21. Financial year: tài khoá
  22. Home/ Foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
  23. Regular payment: thanh toán thường kỳ
  24. Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
  25. Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
  26. Economic blockade: bao vây kinh tế
  27. International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
  28. Joint venture: công ty liên doanh
  29. Monetary activities: hoạt động tiền tệ
  30. Market economy: kinh tế thị trường
  31. National economy: kinh tế quốc dân
  32. Mode of payment: phương thức thanh toán
  33. Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  34. Moderate price: giá cả phải chăng
  35. Payment in arrear: trả tiền chậm
  36. Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
  37. Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì
  38. Real national income: thu nhập qdân thực tế
  39. Price boom: việc giá cả tăng vọt
  40. Preferential duties: thuế ưu đãi
  41. Macro-economic: kinh tế vĩ mô
  42. Micro-economic: kinh tế vi mô
  43. Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
  44. Planned economy: kinh tế kế hoạch

Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng Anh thương mại

  • The price of product is $30.

Giá của sản phẩm này là 30 đô la.

  • If he wants to cooperate with you, he will offer immediately.

Nếu như anh ấy muốn hợp tác với bạn, anh ấy sẽ chào hàng ngay lập tức.

  • I will consider their price and quality request for that products.

Tôi sẽ cân nhắc yêu cầu về giá và chất lượng cho các sản phẩm đó.

  • I will order about 100 cartons.

Tôi sẽ đặt khoảng 100 thùng bìa cartons.

  • I’m afraid your quality and quantity.

Tôi lo sợ/ e dè về chất lượng và số lượng của bạn.

  • He’s good buyer so please give him some priority on supply.

Anh ấy là người một người mua tốt, vì vậy hãy vui lòng ưu tiên cung cấp hàng hóa cho anh ấy nhé.

  • Our maximum quantity of an order for that product is 500 boxes.

Đơn đặt hàng với loại sản phẩm đó nhiều nhất là 500 thùng.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại chi tiết. Hy vọng với những thông tin kiến thức mà chúng mình đã tổng hợp sẽ phần nào giúp bạn hiểu rõ hơn cũng như tích lũy được vốn từ về chuyên ngành này một cách dễ dàng. Để sử dụng tiếng Anh thương mại hiệu quả và thành thạo, đừng quên ôn tập và thực hành thường xuyên các bạn nhé.

Để tối ưu thời gian cũng như đạt hiệu quả tốt nhất dành cho việc học từ vựng, cùng tìm hiểu: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *