“I can offer you this goods with attractive price” đây là một trong những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại cơ bản. Nếu bạn là một nhân viên, một người kinh doanh hoặc chỉ đơn giản là một sinh viên học chuyên ngành tiếng Anh thương mại thì chắc chắn bạn không nên bỏ lỡ bài viết này.
Tiếng Anh thương mại là gì? Thuật ngữ tiếng Anh thương mại ra sao? Bài viết dưới đây Hack Não Từ Vựng sẽ gửi tới cho bạn một cái nhìn tổng quát nhất về chuyên ngành này. Cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh thương mại và một số tài liệu hướng dẫn tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà hiệu quả nhé.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh ngân hàng
Nội dung bài viết
- 1 Tiếng Anh thương mại là gì?
- 2 Tiếng Anh thương mại sẽ khác gì so với tiếng Anh nói chung?
- 3 Từ vựng tiếng Anh thương mại viết tắt phổ biến
- 4 Từ vựng tiếng Anh thương mại dùng trong cuộc họp thường gặp
- 5 Từ vựng tiếng Anh thương mại chuyên ngành kinh doanh
- 6 44 thuật ngữ tiếng Anh thương mại
- 7 Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng Anh thương mại
Tiếng Anh thương mại là gì?
Đầu tiên, để hiểu và nắm rõ về chuyên ngành này, chúng ta cần phải biết tiếng Anh thương mại là gì. Có nhiều người cho rằng việc học tiếng Anh thương mại là xoay quanh học bộ từ vựng chuyên ngành. Mặt khác, nhiều người khác lại nghĩ đó là cách học kỹ năng giao tiếp tiếng Anh dành cho các tình huống ngữ cảnh kinh doanh thương mại khác nhau.
Vậy nên, tiếng Anh thương mại là việc tiếng Anh được dùng ở trong ngữ cảnh kinh doanh, giao dịch quốc tế, tài chính thương mại, bảo hiểm, ngân hàng…. hoặc thậm chí là cả ở các văn phòng.
Tiếng Anh thương mại sẽ khác gì so với tiếng Anh nói chung?
Đối với chuyên ngành tiếng Anh thương mại, các chủ đề sẽ liên quan tới kinh tế hay môi trường kinh doanh, thị trường, tiền tệ.. Bởi vậy, những tài liệu về chuyên ngành này có thể bao hàm các chủ đề rất khác so với tiếng Anh phổ biến. Cụ thể như: văn hóa môi trường kinh doanh, thị trường hối đoái, dòng tiền thay đổi, đạo đức doanh nghiệp…
Ngoài ra, tiếng Anh thương mại cũng sẽ đề cập tới các kỹ năng giao tiếp kinh doanh khác nhau, ví dụ như: phỏng vấn, thuyết trình chứ không chỉ là kỹ năng chung chung.
Tiếng Anh thương mại
Từ vựng tiếng Anh thương mại viết tắt phổ biến
Trong tiếng Anh thương mại, có rất nhiều từ/ cụm từ được viết tắt xuất hiện khá nhiều ở văn bản, giao tiếp hàng ngày. Chúng mình đã tổng hợp và chọn lọc 111 từ vựng tiếng Anh thương mại phổ biến cũng như được sử dụng nhiều nhất qua danh sách dưới đây. Cùng tìm hiểu và note lại để dùng khi cần thiết nhé.
Stt | Từ viết tắt | Từ vựng tiếng Anh thương mại | Ý nghĩa tiếng Việt |
1. | @ | at | Thường được theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email |
2. | a/c | account | Tài khoản |
3. | admin | administration, administrative | Hành chính, quản lý |
4. | ad/advert | advertisement | Quảng cáo |
5. | AGM | Annual General Meeting | Hội nghị toàn thể hàng năm |
6. | a.m. | ante meridiem | Buổi sáng |
7. | a/o | account of | Thay mặt, đại diện |
8. | AOB | any other business | Doanh nghiệp khác |
9. | ASAP | as soon as possible | Càng nhanh càng tốt |
10. | ATM | Automated Teller Machine | Máy rút tiền tự động |
11. | attn | for the attention of | Gửi cho ai (ở đầu thư) |
12. | approx | approximately | Xấp xỉ |
13. | A.V. | Authorized Version | Phiên bản ủy quyền |
14. | bcc | blind carbon copy | Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại |
15. | cc | carbon copy | Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại |
16. | CEO | Chief Executive Officer | Giám đốc điều hành |
17. | c/o | care of | Gửi cho ai (ở đầu thư) |
18. | Co | company | Công ty |
19. | cm | centimetre | Cen-ti-met |
20. | COD | Cash On Delivery | Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ |
21. | dept | department | Phòng, ban |
22. | doc. | document | Tài liệu |
23. | e.g. | exempli gratia (for example) | Ví dụ |
24. | EGM | Extraordinary General Meeting | Đại hội bất thường |
25. | ETA | estimated time of arrival | Thời gian dự kiến nhận hàng |
26. | etc | et caetera | Vân vân |
27. | GDP | Gross Domestic Product | Tổng thu sản phẩm nội địa |
29. | lab. | laboratory | Phòng thí nghiệm |
30. | Ltd | limited (company) | Công ty trách nhiệm hữu hạn |
31. | mo | month | Tháng |
32. | N/A | not applicable | Dữ liệu không xác định |
33. | NB | nota bene (it is important to note) | Thông tin quan trọng |
34. | no. | number | Số |
35. | obs. | obsolete | Quá hạn |
36. | PA | personal assistant | Trợ lý cá nhân |
37. | p.a. | per annum (per year) | Hàng năm |
38. | Plc | public limited company | Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng |
39. | pls | please | Làm ơn |
40. | p.m. | post meridiem (after noon) | Buổi chiều |
41. | p.p. | per pro (used before signing in a person’s absence) | Vắng mặt |
42. | PR | public relations | Quan hệ công chúng |
43. | p.s. | post scriptum | Chú thích, ghi chú (tái bút trong thư, email,…) |
44. | PTO | please turn over | Lật sang trang sau |
45. | p.w. | per week | Hàng tuần |
46. | qty | quantity | Chất lượng |
47. | R & D | research and development | Nghiên cứu và phát triển |
48. | re / ref | with reference to | Nguồn, tham khảo |
49. | ROI | return on investment | Tỷ suất hoàn vốn |
50. | RSVP | repondez s’il vous plait (please reply) | Yêu cầu thư trả lời |
51. | s.a.e. | stamped addressed envelope | Phong bì có dán tem |
52. | VAT | value added tax | Thuế giá trị gia tăng |
53. | VIP | very important person | Khách quan trọng |
54. | vol | volume | Âm lượng, khối lượng |
55. | wkly | weekly | Hàng tuần |
56. | yr | year | Năm |
Từ vựng tiếng Anh thương mại dùng trong cuộc họp thường gặp
Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề thương mại được sử dụng phổ biến dành cho các cuộc họp cũng được chúng mình liệt kê qua danh sách dưới đây.
Stt | Từ vựng tiếng Anh thương mại | Ý nghĩa tiếng Việt |
57. | Absentee | Vắng mặt |
58. | Agenda | Danh sách các vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp |
59. | Alternative | Lựa chọn, khả năng thay thế |
60. | Attendee | Thành phần tham gia cuộc họp |
61. | Ballot | Bỏ phiếu kín |
62. | Casting vote | Người chủ trì quyết định khi kết quả biểu quyết bằng nhau |
63. | Chairman
Chairperson |
Người chủ trì cuộc họp |
64. | Clarify | Làm sáng tỏ |
65. | Conference | Hội nghị |
66. | Conference call | Cuộc gọi hội đàm |
67. | Consensus | Sự đồng thuận chung |
68. | Deadline | Thời gian cố định trong tương lai để hoàn thành hiện vụ nào đó |
69. | Decision | Quyết định |
70. | I-conference | Hội nghị trực tuyến |
71. | Interrupt | Ngắt lời, làm ngắt quãng |
72. | Item | Một vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp |
73. | Main point | Ý chính |
74. | Minutes | Biên bản cuộc họp |
75. | Objective | Mục tiêu của cuộc họp |
76. | Point out | Chỉ ra |
77. | Proposal | Thỉnh cầu, yêu cầu |
78. | Proxy vote | Bầu phiếu bằng ủy quyền |
79. | Recommend | Đưa là lời khuyên, tiến cử |
80. | Show of hands | Thể hiện sự đồng ý |
81. | Summary | Tóm tắt lại |
82. | Task | Nhiệm vụ |
83. | Unanimous | Nhất trí, đồng thuận chung |
84. | Video conference | Hội nghị qua video |
85. | Vote | Biểu quyết |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
Từ vựng tiếng Anh thương mại chuyên ngành kinh doanh
Đối với chuyên ngành kinh doanh, chủ yếu từ vựng ở danh sách dưới đây sẽ liên quan tới tiền tệ, ngân hàng, tỷ giá hối đoái, hóa đơn… Sau đây là một số từ vựng về thương mại thông dụng nhất.
Tiếng Anh kinh doanh
Stt | Từ vựng tiếng Anh thương mại | Ý nghĩa tiếng Việt |
86. | Banknote | Giấy bạc ngân hàng |
87. | Bitcoin | Tiền điện tử |
88. | Borrow | Mượn, vay |
89. | Broke(be broke) | Phá sản |
90. | Budget | Ngân sách |
91. | Cash | Tiền mặt |
92. | Cashier | Thu ngân |
93. | Cheque(US: check) | Ngân phiếu, séc |
94. | Coin | Tiền xu |
95. | Currency | Đơn vị tiền tệ |
96. | Debt | Nợ |
97. | Deposit | Tiền gửi |
98. | Donate | Làm từ thiện |
99. | Exchange rate | Tỷ giá hối đoái |
100. | Fee | Chi phí |
101. | Instalment | Khoản trả mỗi lần, phần trả mỗi lần |
102. | Interest | Tiền lãi |
103. | Invest | Đầu tư |
104. | Legal tender | Đồng tiền pháp định |
105. | Lend | Cho mượn, cho vay |
106. | Loan | Khoản vay |
107. | Owe | Nợ |
108. | Petty cash | Quỹ tạp chi |
109. | Receipt | Hóa đơn |
110. | Refund | Khoản tiền hoàn trả |
111. | Withdraw | Rút tiền từ tài khoản |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh
44 thuật ngữ tiếng Anh thương mại
Khối lượng thuật ngữ tiếng Anh thương mại khá lớn và rất khó để ghi nhớ, bởi vì những thuật ngữ này sẽ mang tính chuyên ngành. Hack Não Từ Vựng sẽ gửi tới bạn 44 thuật ngữ thương mại tiếng Anh được xuất hiện và sử dụng nhiều trong các văn bản, giao tiếp kinh doanh.
Thuật ngữ tiếng Anh thương mại
- Billing cost: chi phí hoá đơn
- Excess amount (n): tiền thừa
- Holding company: công ty mẹ
- Customs barrier: hàng rào thuế quan
- Surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
- Financial policies: chính sách tài chính
- Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
- The openness of the economy: sự mở cử của nền ktế
- Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- Account holder: chủ tài khoản
- Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
- Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
- Confiscation: tịch thu
- Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
- The openness of the economy: sự mở cử của nền kinh tế
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Earnest money: tiền đặt cọc
- Economic cooperation: hợp tác kinh tế
- Financial policies: chính sách tài chính
- Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
- Financial year: tài khoá
- Home/ Foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
- Regular payment: thanh toán thường kỳ
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
- Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
- Economic blockade: bao vây kinh tế
- International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
- Joint venture: công ty liên doanh
- Monetary activities: hoạt động tiền tệ
- Market economy: kinh tế thị trường
- National economy: kinh tế quốc dân
- Mode of payment: phương thức thanh toán
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Moderate price: giá cả phải chăng
- Payment in arrear: trả tiền chậm
- Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
- Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì
- Real national income: thu nhập qdân thực tế
- Price boom: việc giá cả tăng vọt
- Preferential duties: thuế ưu đãi
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng Anh thương mại
- The price of product is $30.
Giá của sản phẩm này là 30 đô la.
- If he wants to cooperate with you, he will offer immediately.
Nếu như anh ấy muốn hợp tác với bạn, anh ấy sẽ chào hàng ngay lập tức.
- I will consider their price and quality request for that products.
Tôi sẽ cân nhắc yêu cầu về giá và chất lượng cho các sản phẩm đó.
- I will order about 100 cartons.
Tôi sẽ đặt khoảng 100 thùng bìa cartons.
- I’m afraid your quality and quantity.
Tôi lo sợ/ e dè về chất lượng và số lượng của bạn.
- He’s good buyer so please give him some priority on supply.
Anh ấy là người một người mua tốt, vì vậy hãy vui lòng ưu tiên cung cấp hàng hóa cho anh ấy nhé.
- Our maximum quantity of an order for that product is 500 boxes.
Đơn đặt hàng với loại sản phẩm đó nhiều nhất là 500 thùng.
Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại chi tiết. Hy vọng với những thông tin kiến thức mà chúng mình đã tổng hợp sẽ phần nào giúp bạn hiểu rõ hơn cũng như tích lũy được vốn từ về chuyên ngành này một cách dễ dàng. Để sử dụng tiếng Anh thương mại hiệu quả và thành thạo, đừng quên ôn tập và thực hành thường xuyên các bạn nhé.
Để tối ưu thời gian cũng như đạt hiệu quả tốt nhất dành cho việc học từ vựng, cùng tìm hiểu: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề.