Bộ từ vựng tiếng Anh về bệnh viện có thể bạn chưa biết

Nếu bạn là sinh viên ngành Y hay bạn vào các bệnh viện tầm cỡ quốc tế, thì việc cần có một vốn từ vựng tiếng Anh về bệnh viện cơ bản là điều rất quan trọng. Ít nhất là việc đủ để hiểu được những tên của các loại thuốc cơ bản, các loại bệnh và đơn giản là việc tìm kiếm dễ dàng các phòng bạn trong bệnh viện. Trong bài viết hôm nay, Step Up xin chia sẻ danh sách từ vựng tiếng Anh trong bệnh viện ngay sau đây.

Xem thêm: Tiếng Anh chuyên ngành y khoa

từ vựng về bệnh viện

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

Các loại bệnh viện tiếng Anh

Bệnh viện bao gồm rất nhiều loại khác nhau, bao gồm các bệnh viện chuyên khoa chữa trị các bệnh khác nhau. Các loại bệnh viện tiếng Anh được gọi như thế nào?

  1. Hospital(n): Bệnh Viện
  2. Mental hospital: Bệnh Viện tâm thần
  3. General hospital: Bệnh Viện đa khoa
  4. Field hospital: Bệnh Viện dã chiến
  5. Nursing home: Bệnh Viện dưỡng lão
  6. Cottage hospital: Bệnh Viện tuyến dưới
  7. Orthopedic hospital: Bệnh Viện chỉnh hình
  8. Children hospital: Bệnh Viện nhi
  9. Dermatology hospital: Bệnh Viện da liễu
  10. Maternity hospital: Bệnh Viện phụ sản
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Tên các khoa phòng trong bệnh viện bằng tiếng Anh

Trong bệnh viện, có rất nhiều phòng ban với các chức năng đảm nhiệm khác nhau. Cùng tìm hiểu xem tiếng Anh trong bệnh viện các phòng bạn này là gì nhé.

  1. Admission Office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
  2. Discharge Office: phòng làm thủ tục ra viện
  3. Blood bank: ngân hàng máu
  4. Canteen: nhà ăn bệnh viện
  5. Cashier’s: quầy thu tiền
  6. Central sterile supply: phòng tiệt trùng
  7. Consulting room: phòng khám
  8. Coronary care unit: đơn vị chăm sóc mạch vành
  9. Day operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
  10. Delivery(n): phòng sinh nở
  11. Dispensary room: phòng phát thuốc
  12. Housekeeping(n): phòng tạp vụ
  13. Emergency room: phòng cấp cứu
  14. Isolation room: phòng cách ly
  15. Laboratory(n): phòng xét nghiệm
  16. Waiting room: phòng đợi
  17. Mortuary(n): nhà xác
  18. On-call room: phòng trực 
  19. Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  20. Medical records department: phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án

Các chuyên khoa trong bệnh viện

Tương tự như phòng ban và các loại bệnh viện, chuyên khoa là điều không thể thiếu ở lĩnh vực này. Cùng xem, trong bệnh viện tiếng Anh, các chuyên khoa được đặt tên là gì nhé.

từ vựng về bệnh viện

Từ vựng tiếng anh về bệnh viện

  1. Accident and Emergency Department: khoa tại nạn và cấp cứu
  2. Anesthesiology(n): chuyên khoa gây mê
  3. Allergy(n): dị ứng học
  4. Andrology(n): Nam khoa
  5. Cardiology(n): khoa tim
  6. Dermatology(n): chuyên khoa da liễu
  7. Dietetics: khoa dinh dưỡng
  8. Diagnostic imaging department: khoa chẩn đoán hình ảnh y học
  9. Endocrinology(n): khoa nội tiết
  10. Gynecology(n): phụ khoa
  11. Gastroenterology(n): khoa tiêu hoá
  12. Geriatrics(n): lão khoa
  13. Haematology(n): khoa huyết học
  14. Internal medicine: nội khoa
  15. Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
  16. Nephrology(n): thận học
  17. Neurology(n): khoa thần kinh
  18. Oncology(n): ung thư học
  19. Odontology(n): khoa nha
  20. Orthopaedics(n): khoa chỉnh hình

Một số mẫu câu bằng tiếng Anh trong bệnh viện hay được sử dụng

Tất nhiên, học từ vựng để cùng cố cho giao tiếp. Sau đây là một số mẫu câu bằng tiếng Anh trong bệnh viện hay được sử dụng.

1. I ‘d like to see a doctor.

Tối muốn gặp bác sĩ.

2. Do you have an appointment?

Bạn đã đặt lịch hẹn trước chưa?

3. Is it urgent?

Có khẩn cấp không?

4. Do you have private medical insurance?

Bạn có bảo hiểm y tế cá nhân không?

5. Please take a seat!

Xin mời ngồi.

6. The doctor is ready to see you now.

Bác sĩ sẽ khám cho bạn ngay bây giờ.

7. What are your symptoms?

Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?

8. Breathe deeply, please!

Hít thở sâu nào.

9. Let me examine you. Roll up your sleeves, please.

Cho phép tôi được khám cho bạn. Hãy xắn tay áo lên.

10. You must be hospitalized right now.

Anh phải nhập viện ngay bây giờ.

11. I’ve been feeling sick.

Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.

12. I’m having difficulty breathing.

Tôi đang bị khó thở.

13. I’m in a lot of pain.

Tôi đang rất đau.

14. I’ll test your blood pressure.

Để tôi kiểm tra huyết áp giúp bạn.

15. You ‘re suffering from high blood pressure.

Bạn đang bị huyết áp cao.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Cách học từ vựng tiếng Anh về bệnh viện hiệu quả

Để học từ vựng nhanh hơn, chúng ta có thể sử dụng những đoạn hội thoại trên để thực hành luôn vào quá trình giao tiếp thường ngày. Và quá trình giao tiếp luôn luôn đòi hỏi vốn từ được bổ sung thường xuyên thì giao tiếp mới có thể trơn tru và linh hoạt. Một trong những phương pháp giúp bạn chinh phục vốn từ vựng nhanh chóng và hiệu quả cao đó là phương pháp sử dụng truyện chêm.

Phương pháp học từ vựng bằng truyện chêm là hình thức nạp từ vựng qua các câu chuyện và tình huống, giống như khi học từ vựng tiếng Việt vậy.

Để hiểu rõ hơn về phương pháp học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm, cùng xem ví dụ dưới đây nhé.

Ví dụ:

Dạo gần đây, Hoa thấy trên da bị nổi những mụn đỏ, Hoa có ra hiệu thuốc mua thuốc nhưng không có dấu hiệu thuyên giảm. Vì vậy, Hoa quyết định đến Dermatology hospital để khám bệnh. Khi đến consulting room, bác sĩ hỏi symptoms của Hoa và xem xét bệnh tình. Sau đó, bác sĩ phát cho Hoa một đơn thuốc và dặn cô ấy đi ra  dispensary room để nhận thuốc. Cuối cùng, khi hoàn tất hết thủ tục, Hoa ra Cashier’s để thanh toán tiền.

Trong ví dụ trên, các từ vựng tiếng Anh về bệnh viện được chèn vào câu chuyện đi khám bệnh của Hoa. Dựa vào ngữ cảnh, bạn có thể đoán nghĩa các từ được chèn vào như sau:

Dermatology hospital: bệnh viện da liễu 

Consulting room: phòng khám

Symptoms: triệu chứng

Dispensary room: phòng lấy thuốc

Cashier’s: khu thanh toán

Nhờ vào ngữ cảnh của câu chuyện, các từ mới được chèn vào một cách tự nhiên, đi theo diễn biến câu chuyện. Từ đó, việc nhớ các từ mới này trở nên nhanh và lâu hơn nhờ tạo được ấn tượng sâu ngay từ khi học từ lần đầu. Để biết thêm nhiều từ vựng tiếng anh theo chủ đề khác nhau cùng với những phương pháp học từ vựng bạn có thể tham khảo thêm tại Hack Não Từ Vựng nhé

Trên đây là bài chia sẻ với hơn 50 từ vựng tiếng Anh về bệnh viện và những câu giao tiếp thường xuyên được sử dụng trong bệnh viện. Hi vọng với lượng từ vựng trên sẽ cung cấp cho bạn đọc một lượng kiến thức nhất định để chinh phục từ vựng bệnh viện tiếng Anh.

Các từ tìm kiếm liên quan tới từ vựng tiếng Anh về bệnh viện:

bệnh viện tiếng anh là gì

nhập viện tiếng anh là gì

bệnh viện đa khoa tiếng anh là gì

giấy ra viện tiếng anh là gì

các khoa trong bệnh viện bằng tiếng anh

khoa khám bệnh tiếng anh là gì

bệnh viện trong tiếng anh là gì

phòng khám đa khoa tiếng anh là gì

bệnh viện đa khoa tiếng anh

bệnh viện trong tiếng anh đọc là gì

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *