Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về đám cưới cực kì chi tiết

Ca dao Việt có câu rằng: 

“ Tậu trâu, cưới vợ, làm nhà

Cả ba việc ấy đều là khó thay”

Hôn lễ truyền thống của người Việt mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Bản thân cưới hỏi được xem là một trong ba việc lớn của đời người. Vây đã bao giờ bạn suy nghĩ về từ vựng tiếng Anh về đám cưới chưa? 

Hôm nay, hãy cùng Step Up tìm hiểu những từ vựng theo chủ đề và bài văn miêu tả đám cưới bằng tiếng Anh nhé!

từ vựng tiếng Anh về đám cưới

Từ vựng tiếng Anh về đám cưới

Từ vựng tiếng Anh về đám cưới

Bạn có biết cụm từ đi dự đám cưới tiếng Anh là gì? Hay bộ trang phục trong đám cưới tiếng Anh có cách đọc như nào chưa? Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về đám cưới hữu ích cho bạn: 

  1. To attend a wedding: đi đám cưới
  2. Get married: kết hôn
  3. Bride: cô dâu
  4. Groom: chú rể
  5. Bridesmaids: phù dâu
  6. Matching dresses: váy của phù dâu
  7. Grooms man: phù rể
  8. Tuxedo: áo tuxedo( lễ phục)
  9. Wedding party: tiệc cưới
  10. Wedding band: nhẫn cưới
  11. Cold feet: hồi hộp lo lắng về đám cưới
  12. Reception: tiệc chiêu đãi sau đám cưới
  13. Invitation: thiệp mời
  14. Wedding bouquet: bó hoa cưới
  15. Honeymoon: tuần trăng mật
  16. Wedding venue: địa điểm tổ chức đám cưới
  17. Wedding dress: váy cưới
  18. Veil: mạng che mặt
  19. Newlyweds: cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình
  20. Vow: lời thề
  21. Best man: người làm chứng cho đám cưới
  22. Respect: tôn trọng
  23. Faithful: trung thành
  24. Engaged: đính hôn
  25. Praise: ca ngợi
  26. Dowry: của hồi môn
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Các mẫu câu giao tiếp chủ đề đám cưới tiếng Anh thông dụng

từ vựng về đám cưới trong tiếng anh

  1. Let’s get married! Chúng ta lấy nhau nhé!
  2. Their married life is very happy!: Cuộc sống hôn nhân của họ rất hạnh phúc!
  3. He is single: Anh ta độc thân.
  4. She loves you so much: Chị ấy yêu anh rất nhiều.
  5. They will have a honeymoon in Paris: Họ sẽ đi tuần trăng mật ở Paris.
  6. He is a romantic man: Anh ấy là một người đàn ông lãng mạn.
  7. My husband is less than two years older than me: Chồng tôi ít hơn tôi hai tuổi.
  8. Are you engaged?: Bạn đính hôn chưa?
  9. My wedding will be held next month: Lễ cưới của tôi sẽ được tổ chức vào tháng tới.
  10. He is faithful: Anh ấy rất chung thủy.
  11. My wife is a teacher: Vợ tôi là một giáo viên.
  12. What a happy couple: Thật là một cặp đôi hạnh phúc.
  13. I haven’t thought about marriage yet: Tôi chưa muốn nghĩ đến hôn nhân.

Xem thêm: Các từ chỉ cảm xúc trong tiếng Anh

Đoạn hội thoại mẫu sử dụng từ vựng về đám cưới tiếng Anh

Để giúp các bạn trở tự tin và “nhiều màu sắc” hơn về các cuộc hội thoại trong đám cưới tiếng Anh giao tiếp. Dưới đây là một số mẫu hội thoại về đám cưới bằng tiếng Anh. Hi vọng sẽ giúp ích cho bạn để tạo nên những cuộc hội thoại hoàn hảo

từ vựng tiếng anh về đám cưới

Hội thoại 1:

A: Hi, I haven’t seen you for years. How are you?

B: I’m fine, thanks. And you? Are you and Andrey married yet?

A: Yes. I’m fine/ me and Andrey have been married for two years. We have a little daughter.

B: Wow. That’s lovely!

Hội thoại 2:

A: Their wedding was absolutely beautiful.

B: It really was. I want a wedding like that.

A: How much do you think they spent on their wedding?

B: I think it might’ve cost them a nice chunk of change.

A: Do you want a big wedding like that?

B: Not really. I’d rather have a small wedding.

A: I wouldn’t want a small wedding.

B: Why not?

A: I want my wedding to be big and memorable.

B: It can be small and memorable too.

A: Well, to each his own.

B: You are absolutely right.

Hội thoại 3:

A: Their wedding was just exquisite.

B: I know. Maybe one day I’ll have a wedding like that.

A: What do you think their budget was?

B: It must have cost them a pretty penny.

A: Would you like to have a big wedding as they did?

B: No. I think I would prefer a smaller wedding.

A: I want a big wedding.

B: How come?

A: I want my wedding to be extravagant, and I want everyone to remember it.

B: Your wedding doesn’t have to be big to be memorable.

A: Whatever floats your boat.

B: That is correct.

Các hội thoại về đám cưới bằng tiếng Anh mà Step Up vừa liệt kê ra giúp bạn chỉ là các đoạn hội thoại mẫu. Để có thể đạt kết quả học tiếng Anh tốt hơn, Step Up khuyên bạn nên tự tạo cho mình những đoạn hội thoại riêng và cùng luyện tập với bạn bè của mình. Cùng xem thêm cách cải thiện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh hiệu quả. 

Đoạn văn tiếng Anh nói về đám cưới

Từ vựng tiếng Anh về đám cưới

Từ vựng tiếng Anh về đám cưới

Viết đoạn văn về đám cưới bằng tiếng Anh

Recently my elder sister got married and this was an especial wedding ceremony in my life. I was both exhilarated and sad at the same time and this would make me remember this ceremony for the rest of my life. 

The marriage reception took place at our home, Phuc Yen city, which is a beautiful place. And almost three hundred guests including many relatives, neighbors and my parents’ colleagues, were present at the ceremony.

My elder sister, Phuong Mai, who is my only sister was getting wedded to his boyfriend- Tung. They had a 5 years’ relationship and after they got their parents’ blessings, they decided to tie the knot. I was a sophomore student at that time and the ceremony was arranged during my semester break. I was looking forward to being a part of the ceremony as I wanted a memorable wedding reminiscence for my loving sister.  The wedding venue was decorated well with lightings and people were dressed to kill in traditional dresses and suits. The principal colors were likely to be white and pink. Apart from this, the wedding was just amazing as it included several delicious and mouth-watering dishes while a wide variety of sweets were just enough to lure everyone to eat more and more.

This was a special wedding to me as one of my most beloved persons was starting a new phase in her life. It was also a good chance to saw my old friends and we all had a great time. We took a lot of pictures with the bride and the bridegroom and definitely made the most of the occasion. We danced all night and we just had a huge fun. I enjoyed this wedding ceremony a lot. I gave her a special gift that only both can know the meaning to celebrate her wedding day. I cannot remember any other event so touchy for me and this is a day I will always remember.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là bài văn miêu tả đám cưới bằng tiếng Anh mà Step Up gợi ý giúp bạn. Bằng cách vận dụng câu từ một cách linh hoạt cộng thêm việc “biến hóa” từ vựng sao cho đặc sắc, bạn hãy thử viết cho mình một đoạn văn tiếng anh về đám cưới để tăng khả năng học từ vựng tiếng Anh thật hiệu quả. 

Để xem thật nhiều từ vựng thuộc các chủ đề khác nhau cùng phương pháp học tiếng Anh thông minh, sáng tạo và đạt hiệu quả cao, bạn có thể tham khảo cuốn sách Hack Não 1500. Tham khảo cuốn sách tại: https://stepup.edu.vn/sachhacknao

Các từ tìm kiếm liên quan tới tiếng Anh về đám cưới:

đám cưới tiếng Anh là gì

phù dâu tiếng Anh

wedding reception là gì

đám cưới bằng tiếng Anh

nhẫn cưới tiếng Anh là gì

váy cưới tiếng Anh là gì

đám cưới trong tiếng Anh

từ vựng tiếng Anh về đám cưới

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *