100+ từ vựng tiếng Anh về đường phố thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh về đường phố là một trong những đề tài không quá khó đối với người học ngoại ngữ. Đây là một chủ đề thông dụng và khá dễ để học. Nếu như bạn là người học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, thì chắc hẳn rằng đây sẽ là 1 chủ đề khá thú vị dành cho bạn. Hãy cùngHack Não Từ Vựng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh đường phố kèm với đó là các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thuộc chủ đề này.

Từ vựng tiếng Anh về đường phố thông dụng nhất

Exit (Lối thoát hiểm), Lane (Làn đường), Road works ahead (Phía trước công trường đang thi công), Traffic light (Đèn giao thông),… đây là các từ vựng về đường phố thông dụng và cơ bản nhất. Tuy nhiên, chắc hẳn rằng sẽ rất khó để bạn có thể bật ra thêm các từ vựng liên quan tới chủ đề này phải không nào?

Chúng mình đã tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh về đường phố cơ bản, dễ dàng sử dụng trong văn phong giao tiếp trong bảng danh sách dưới đây. Cùng khám phá ngay nhé.

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh về đường phố Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Avenue /ˈævɪnjuː/  Đại lộ
2 Barrier /ˈbærɪə/  Hàng rào ko cho đi qua.
3 Ben /bɛn/  Đường cong.
4 Bus shelter /bʌs/ /ˈʃɛltə/ Mái che chờ xe buýt
5 Bus Stop /bʌs/ /stɒp/  Điểm dừng xe bus.
6 Caution /ˈkɔːʃən/  Chú ý, cận thận
7 Danger area /ˈdeɪnʤər/ /ˈeərɪə/  Khu vực nguy hiểm.
8 Dotted line /ˈdɒtɪd/ /laɪn/  Vạch phân cách.
9 Exit /ˈɛksɪt/  Lối thoát hiểm.
10 Falling rocks /ˈfɔːlɪŋ/ /rɒks/  Đá rơi.
11 High street /haɪ/ /striːt/  Phố lớn
12 Lamp post /læmp/ /pəʊst/  Cột đèn đường
13 Lane /leɪn/  Làn đường.
14 No hitch hiking /nəʊ/ /hɪʧ/ /ˈhaɪkɪŋ/  Cấm bắt xe. ( Cấm xin đi nhờ xe)
15 No parking /nəʊ/ /ˈpɑːkɪŋ/  Cấm đỗ xe.
16 Parking lot /ˈpɑːkɪŋ/ /lɒt/  Bãi đỗ xe.
17 Parking meter /ˈpɑːkɪŋ/ /ˈmiːtə/  Đồng hồ tính tiền đỗ xe
18 Passing prohibited /ˈpɑːsɪŋ/ /prəˈhɪbɪtɪd/  Cấm vượt.
19 Path /pɑːθ/  Đường mòn.
20 Pavement /ˈpeɪvmənt/  Vỉa hè
21 Pedestrian crossing /pɪˈdɛstrɪən/ /ˈkrɒsɪŋ/  Vạch sang đường
22 Pedestrian subway /pɪˈdɛstrɪən/ /ˈsʌbweɪ/  Đường hầm đi bộ
23 Reduce speed /rɪˈdjuːs/ /spiːd/  Giảm tốc độ.
24 Restroom /ˈrɛstrʊm/  WC.
25 Road works ahead /rəʊd/ /wɜːks/ /əˈhɛd/  Phía trước công trường đang thi công.
26 Road /rəʊd/  Đường.
27 Roadway narrows /ˈrəʊdweɪ/ /ˈnærəʊz/  Đường hẹp.
28 Rough road /rʌf/ /rəʊd/  Đường gồ ghề.
29 Route /ruːt/   Tuyến đường
30 Side street /saɪd/ /striːt/  Phố nhỏ
31 Sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/  Vỉa hè.
32 Sign /saɪn/  Biển hiệu.
33 Signpost /ˈsaɪnpəʊst/  Cột biển báo
34 Slippery road /ˈslɪpəri/ /rəʊd/  Đường trơn.
35 Take care Slope ahead /teɪk/ /keə/ /sləʊp/ /əˈhɛd/  Cận thận đoạn đường phía trước dốc.
36 Taxi rank /ˈtæksi/ /ræŋk/  Bãi đỗ taxi
37 Telephone box /ˈtɛlɪfəʊn/ /bɒks/  Quầy điện thoại
38 Traffic light /ˈtræfɪk/ /laɪt/  Đèn giao thông.
39 Trail /treɪl/  Đường mòn leo núi ( thường là những con đường nhỏ lên núi)
40 Unsafe area Do not enter /ʌnˈseɪf/ /ˈeərɪə/ /duː/ /nɒt/ /ˈɛntə/   Khu vực nguyên hiểm, không được vào.
41 Warning /ˈwɔːnɪŋ/  Cảnh báo.

Hack Não 1500 từ tiếng Anh

từ vựng về đường phố

Từ vựng về đường phố

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về đường phố mang tính chuyên ngành

Bên cạnh các từ vựng tiếng Anh về đường phố cơ bản, để giúp cho các bạn có thể sử dụng từ ngữ đa dạng và tự tin hơn thì chúng mình cũng đã tổng hợp bộ từ vựng về đường phố chuyên ngành

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh về đường phố Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
42 Accident /ˈæksɪdənt/ Tai nạn
43 Arage arage Ga ra
44 Avenue /ˈævɪnjuː/ Đại lộ
45 Breathalyser /ˈbrɛθəˌlaɪzə/ Dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
46 Bus shelter /bʌs/ /ˈʃɛltə/ Mái che chờ xe buýt
47 Bus stop /bʌs/ /stɒp/ Điểm dừng xe buýt
48 Bypass /ˈbaɪpɑːs/ Đường vòng
49 Car hire /kɑː/ /ˈhaɪə/ Thuê xe
50 Car park /kɑː/ /pɑːk/ Bãi đỗ xe
51 Car wash /kɑː/ /wɒʃ/ Rửa xe ô tô
52 Crossroads /ˈkrɒsˌrəʊdz/ Giao lộ
53 Diesel /ˈdiːzəl/ Dầu diesel
54 Driver /ˈdraɪvə/ Tài xế
55 Driving instructor /ˈdraɪvɪŋ/ /ɪnˈstrʌktə/ Giáo viên dạy lái xe
56 Driving lesson /ˈdraɪvɪŋ/ /ˈlɛsn/ Buổi học lái xe
57 Driving licence /ˈdraɪvɪŋ/ /ˈlaɪsəns/ Bằng lái xe
58 Driving test /ˈdraɪvɪŋ/ /tɛst/ Thi bằng lái xe
59 Dual carriageway /ˈdju(ː)əl/ /ˈkærɪʤweɪ/ Xa lộ hai chiều
60 Flat tyre /flæt/ /ˈtaɪə/ Lốp xì hơi
61 Fork /fɔːk/ Ngã ba
62 Hard shoulder /hɑːd/ /ˈʃəʊldə/ Vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
63 High street /haɪ/ /striːt/ Phố lớn
64 Icy road /ˈaɪsi/ /rəʊd/ Đường trơn vì băng
65 Jack /ʤæk/ Đòn bẩy
66 Jump leads /ʤʌmp/ /liːdz/ Dây sạc điện
67 Kerb /kɜːb/ Mép vỉa hè
68 Lamppost /ˈlæmppəʊst/ Cột đèn đường
69 Lay-by /ˈleɪbaɪ/ Chỗ tạm dừng xe
70 Learner driver /ˈlɜːnə/ /ˈdraɪvə/ Người tập lái
71 Level-crossing /ˈlɛvl/-/ˈkrɒsɪŋ/ Đoạn đường ray giao đường cái
72 Mechanic /mɪˈkænɪk/ Thợ sửa máy
73 Motorway /ˈməʊtəˌweɪ/ Xa lộ
74 Multi-storey car park /ˈmʌltɪ/-/ˈstɔːri/ /kɑː/ /pɑːk/ Bãi đỗ xe nhiều tầng
75 Oil /ɔɪl/ Dầu
76 One-way street /wʌn/-/weɪ/ /striːt/ Đường một chiều
77 Parking meter /ˈpɑːkɪŋ/ /ˈmiːtə/ Máy tính tiền đỗ xe
78 Parking space /ˈpɑːkɪŋ/ /speɪs/ Chỗ đỗ xe
79 Parking ticket /ˈpɑːkɪŋ/ /ˈtɪkɪt/ Vé đỗ xe
80 Pavement /ˈpeɪvmənt/ Vỉa hè
81 Pedestrian crossing /pɪˈdɛstrɪən/ /ˈkrɒsɪŋ/ Vạch sang đường cho người đi bộ
82 Pedestrian subway /pɪˈdɛstrɪən/ /ˈsʌbweɪ/ Đường hầm đi bộ
83 Petrol /ˈpɛtrəl/ Xăng
84 Petrol pump /ˈpɛtrəl/ /pʌmp/ Bơm xăng
85 Petrol station /ˈpɛtrəl/ /ˈsteɪʃən/ Trạm bơm xăng
86 Puncture /ˈpʌŋkʧə/ Thủng xăm
87 Reverse gear /rɪˈvɜːs/ /gɪə/ Số lùi
88 Ring road /rɪŋ/ /rəʊd/ Đường vành đai
89 Road map /rəʊd/ /mæp/ Bản đồ đường đi
90 Road sign /rəʊd/ /saɪn/ Biển chỉ đường
91 Roadside /ˈrəʊdsaɪd/ Lề đường
92 Roundabout /ˈraʊndəbaʊt/ Bùng binh
93 Services /ˈsɜːvɪsɪz/ Dịch vụ
94 Side street /saɪd/ /striːt/ Phố nhỏ
95 Signpost /ˈsaɪnpəʊst/ Biển chỉ hướng và khoảng cách
96 Speed /spiːd/ Tốc độ
97 Speed limit /spiːd/ /ˈlɪmɪt/ Tốc độ giới hạn
98 Speeding fine /ˈspiːdɪŋ/ /faɪn/ Phạt tốc độ
99 Spray /spreɪ/ Bụi nước
100 Square /skweə/ Quảng trường
101 Taxi rank /ˈtæksi/ /ræŋk/ Bãi đỗ taxi
102 Telephone box/telephone booth /ˈtɛlɪfəʊn/ /bɒks///ˈtɛlɪfəʊn/ /buːð/ Quầy điện thoại
103 T-junction /tiː/-/ˈʤʌŋkʃən/ Ngã ba
104 To accelerate /tuː/ /əkˈsɛləreɪt/ Tăng tốc
105 To brake /tuː/ /breɪk/ Phanh (động từ)
106 To change gear /tuː/ /ʧeɪnʤ/ /gɪə/ Chuyển số
107 To drive /tuː/ /draɪv/ Lái xe
108 To skid /tuː/ /skɪd/ Trượt bánh xe
109 To slow down /tuː/ /sləʊ/ /daʊn/ Chậm lại
110 To stall /tuː/ /stɔːl/ Làm chết máy
111 Toll road /təʊl/ /rəʊd/ Đường có thu lệ phí
112 Turning /ˈtɜːnɪŋ/ Chỗ rẽ, ngã rẽ
113 Tyre pressure /ˈtaɪə/ /ˈprɛʃə/ Áp suất lốp
114 Traffic jam /ˈtræfɪk/ /ʤæm/ Tắc đường
115 Traffic light /ˈtræfɪk/ /laɪt/ Đèn giao thông
116 Traffic warden /ˈtræfɪk/ /ˈwɔːdn/ Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
117 Unleaded /ˌʌnˈlɛdɪd/ Không chì

tiếng Anh đường phố

Tiếng Anh đường phố

Xem thêm:

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh đường phố thông dụng

Để giúp cho các bạn có thể thuận tiện hơn khi giao tiếp, chúng mình đã tổng hợp một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh liên quan tới chủ đề đường phố cơ bản và thông dụng nhất dưới đây. Cùng khám phá và đừng quên ghi chép lại để dễ dàng hơn trong việc ôn tập và ứng dụng nhé.

từ vựng đường phố tiếng Anh

Từ vựng đường phố tiếng Anh

  • Is this the right way for park?: Đây liệu có phải là đường để đến với công viên không thế?
  • Could you show me on the map the way to Ba Dinh square?: Bạn có thể chỉ đường giúp tôi đến quảng trường Ba Đình được chứ?
  • I have lost my way. That is unlucky: Tôi bị lạc mất đường rồi đây. Điều đó thật không may mắn.
  • I think that it’s this way: Tôi nghĩ rằng đó là lối này.
  • That is a dangerous road. I think you should take this road: Đó là 1 con đường nguy hiểm
  • Oh no. You’re going in the wrong direction: Ồ không. Bạn đi sai đường mất rồi. 
  • Excuse me, I’m looking for…: Xin lỗi, tôi đang tìm kiếm…
  • How far is it to the library?
  • Nếu như đi từ đây đến thư viện thì xa nữa nhỉ?
  • Please tell me the way to the My Dinh stadium.
  • Vui lòng chỉ giúp tôi đường đến sân vận động Mỹ Đình.
  • What’s this street?: Đây là phố gì thế?

Xem thêm:

Trên đây là bài viết tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về đường phố, bên cạnh đó Step Up cũng đã tổng hợp một số mẫu câu giao tiếp liên quan tới chủ đề này. Hy vọng với những thông tin kiến thức mà chúng mình chia sẻ sẽ giúp bạn có thể tích lũy và trau dồi thêm thật nhiều từ vựng.

Hack Não 1500 từ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *