Cập nhật bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình hoàn thiện nhất

“There are 6 people in my family: my grandfather, grandmother  father, mother and me,…”

Bạn có đang ấp úng, không biết nói gì, thiếu từ vựng về gia đình khi mỗi lần giới thiệu? Sau câu giới thiệu “kinh điển” trên thì không biết nói gì, không biết diễn đạt ý ra sao?

Điều này sẽ dễ dàng hơn rất nhiều nếu bạn trang bị cho mình số lượng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình đấy.  Chủ đề quen thuộc có thể bắt gặp ở bất cứ cuộc đàm thoại tiếng Anh nào.

Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu một số từ vựng chủ đề gia đình nhé!

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Đối với chủ đề gia đình, chúng ta đều biết rằng có rất nhiều kiểu gia đình khác nhau. Ở mỗi gia đình sẽ có nhiều thành viên cũng như các mối quan hệ khác nhau. Vậy trong tiếng Anh từng thành viên trong gia đình sẽ được diễn tả và thể hiện như thế nào? Cùng chúng mình tìm hiểu chi tiết hơn về điều này qua bộ từ vựng về gia đình đầy đủ nhất dưới đây.

Từ vựng tiếng anh về các thành viên trong gia đình

  1. Mother: mẹ
  2. Father: bố
  3. Husband: chồng
  4. Wife: vợ
  5. Daughter: con gái
  6. Son: con trai
  7. Parent: bố/ mẹ
  8. Child: con
  9. Sibling: anh/ chị/ em ruột
  10. Brother: anh trai/ em trai
  11. Sister: chị gái/ em gái
  12. Uncle: bác trai/ cậu/ chú
  13. Aunt: bác gái/ dì/ cô
  14. Nephew: cháu trai
  15. Niece: cháu gái
  16. Grandparent: ông bà
  17. Grandmother:
  18. Grandfather: ông
  19. Grandson: cháu trai
  20. Granddaughter: cháu gái
  21. Grandchild: cháu
  22. Cousin: anh/ chị/ em họ
  23. Relative: họ hàng

từ vựng tiếng Anh về gia đình

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Từ vựng tiếng Anh về các kiểu gia đình

  1. Nuclear family: Gia đình hạt nhân
  2. Extended family: Đại gia đình
  3. Single parent: Bố/mẹ đơn thân
  4. Only child: Con một

Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

  1. Get along with: Có mối quan hệ tốt với ai đó
  2. Close to: Thân thiết với ai đó
  3. Rely on: Dựa dẫm vào tin tưởng vào
  4. Look after: Chăm sóc
  5. Admire: Ngưỡng mộ
  6. Bring up: Nuôi dưỡng
  7. Generation gap: Khoảng cách thế hệ

Từ vựng liên quan đến vợ/ chồng

  1. Mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ
  2. Father-in-law: bố chồng/ bố vợ
  3. Son-in-law:con rể
  4. Daughter-in-law: con dâu
  5. Sister-in-law: chị/ em dâu
  6. Brother-in-law: anh/ em rể

mối quan hệ trong từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình

Từ vựng về gia đình

Những cụm từ tiếng Anh về gia đình thông dụng

Trong tiếng Anh, mỗi từ vựng sẽ có nghĩa riêng biệt khi đứng một mình nhưng khi đứng cạnh nhau sẽ có một ngữ nghĩa hoàn toàn khác. Vốn từ vựng về gia đình cũng vậy. Dưới đây là những cụm từ tiếng Anh về gia đình thông dụng nhất.

  1. Bring up: nuôi, nuôi nấng 

Ví dụ: They were brought up by their grandparents. 

Họ được ông bà nuôi nấng.

  1. Grow up: trưởng thành, khôn lớn 

Ví dụ: When I grow up, I want to be a teacher. 

Khi lớn lên, tôi muốn làm giáo viên.

  1. Take care of/Look after : chăm sóc

Ví dụ: Looking after a baby is a hard work. 

Chăm sóc trẻ nhỏ rất vất vả.

  1. Get married to sb: cưới ai làm chồng/vợ

Ví dụ: They have just got married. 

Họ vừa mới kết hôn.

  1. Propose to sb: cầu hôn ai

Ví dụ: He finally proposed to Lisa after 6 years together.

Cuối cùng thì anh ấy cũng cầu hôn Lisa sau 6 năm yêu nhau.)

  1. Give birth to: sinh em bé

Ví dụ: Mary has just given birth to a lovely boy.

Mary vừa mới sinh một bé trai xinh xắn.

  1. Take after: giống (ngoại hình)

Ví dụ: Everyone says I take after my father. 

 Ai cũng bảo tôi giống hệt bố tôi.

  1. Run in the family: có chung đặc điểm gì trong gia đình

Ví dụ: White skin runs in my family. 

Gia đình tôi ai có làn da trắng.

  1. Have something in common: có cùng điểm chung  

Ví dụ: He and I have many things in common, for instance, we both love mountain climbing.

Tôi với anh ấy có rất nhiều điểm tương đồng, ví dụ, chúng tôi đều thích leo núi.

  1. Get on with/get along with somebody: hoàn thuận với ai

Ví dụ: My daughter and son never get along with each other.

Con gái và con trai tôi chẳng bao giờ hòa hợp với nhau cả.

  1. Settle down: ổn định cuộc sống 

Ví dụ: When are you going to get married and settle down? You are 36!

Khi nào thì con định lập gia đình và ổn định cuộc sống? Con 36 tuổi rồi đấy!

  1. Get together: tụ họp 

Ví dụ: My family get together once a month. 

Gia đình tôi tụ họp mỗi tháng một lần.

  1. Tell off: la mắng 

Ví dụ: Mom told me off for making my brother cry. 

Tôi bị mẹ la mắng vì làm em khóc.

  1. Fall out (with sb): cãi nhau với ai 

Ví dụ: Tim left home after falling out with his parents. 

Tim bỏ nhà ra đi sau khi cãi nhau với ba mẹ.

  1. Make up (with sb): làm hòa với ai 

Ví dụ: You still haven’t made up with him? 

Bạn vẫn chưa làm hòa với anh ấy à?

Khi muốn miêu tả người thân trong gia đình, bạn cần một vốn từ vựng về ngoại hình thật đa dạng và phong phú. Đừng quên tích lũy thêm cho mình những chủ đề khác trong tiếng Anh để làm “giàu” vốn từ vựng của bản thân hơn nhé.

những từ tiếng anh về gia đình

Những cụm từ tiếng Anh về gia đình

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về gia đình

  • Have you got a big family?: Bạn có 1 gia đình đông người chứ?
  • How many people are there in your family?: Gia đình của bạn có bao nhiêu người?
  • Have you got any brothers or sisters?: Bạn có người anh hay người chị nào chứ?
  • There are five people in my family: Gia đình tôi có 5 người
  • What’s your sister name?: Tên chị gái của bạn là gì?
  • What’s your brother name?: Tên anh trai của bạn là gì?
  • May i have her name?: Tôi có thể biết tên cô ấy được chứ?
  • How’s the family?: Gia đình bạn thế nào?
  • How’s everybody doing?: Mọi người đều khỏe cả chứ?
  • Very well: Rất khỏe

Bài viết miêu tả về gia đình bằng tiếng Anh

Đề bài:

Let me tell you something about my family.

My father is forty-eight. My mother is forty-four. My father has his own business(an export business). My mother helps him with the business. I have a younger sister. She is eight years old. She is studying in primary school. Then there’s me. I am twenty-two. I am in my end year at university. My family usually spend our weekend nights in a restaurant. Wherever I go, I will always come back to my family. I know they are my loved ones.

Dịch:

Hãy để tôi kể cho bạn nghe về gia đình của tôi.

Bố tôi bốn mươi tám tuổi. Mẹ của tôi bốn mươi bốn tuổi. Bố tôi có công việc kinh doanh riêng (1 doanh nghiệp làm về xuất khẩu). Mẹ của tôi giúp ông ấy kinh doanh. Tôi có một người em gái. Em năm nay tám tuổi rồi. Em đang học tại một trường tiểu học. Sau đó là tôi, tôi hai mươi hai tuổi, đang học năm cuối tại trường đại học. Gia đình tôi thường dành những buổi tối cuối tuần tại nhà hàng. Dù có đi bất cứ nơi đâu, tôi vẫn sẽ mãi luôn trở về với gia đình. Tôi biết rằng họ sẽ mãi là những người thân yêu của tôi.

tiếng Anh về gia đình

Từ vựng chủ đề gia đình

Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về gia đình hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình rất đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên nếu chỉ thuộc lòng theo cách truyền thống sẽ rất mau quên từ. Dưới đây là một số cách Step Up gợi ý để học từ vựng dễ nhớ và hiệu quả.

1. Đặt câu với từ cần học

Đọc ví dụ và hiểu được cách dùng từ không chưa phải là tất cả để nhớ được từ. Cách duy nhất để biến nó thành của mình là sử dụng. Hãy tự đặt những ví dụ khác nhau với từng ý nghĩa của từ bạn học được nhé!

2. Ghi âm từ vựng

Bạn vận dụng càng hiểu giác quan vào việc học, bạn sẽ càng nhớ kiến thức lâu hơn. Việc nghe lại giọng của chính mình khi đọc to một từ giúp chúng ta hình dung ra sự cử động của miệng khi phát âm, từ đó tạo sự kết nối trong não bộ.

Hãy sử dụng ứng dụng ghi âm trong điện thoại và ghi lại cách mình phát âm các từ đang học, mỗi từ lặp lại 2-3 lần. Bạn có thể lưu bản ghi âm này và nghe mọi lúc mọi nơi, thậm chí nghe trong lúc ngủ!

3. Làm flashcards, ghi chú

Flashcards là cách phổ biến để học từ mới. Bạn có thể dùng các tờ giấy nhớ nhiều màu sắc và dán chúng ở nơi mà bạn thường xuyên nhìn. Nếu bạn thuộc tuýp học bằng trực quan, vẽ một hình đơn giản mô tả định nghĩa của từ là một cách hay.

Hàng ngày, hãy mang những chiếc flashcard của bạn ra và ôn tập một lượt.

Hơn cả học theo flashcards quen thuộc, bạn có thể học qua sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh với 50% là hình ảnh minh họa chi tiết cho từng từ, giúp bạn ghi nhớ 1 từ chỉ với 30s cùng phương pháp sáng tạo, độc đáo.

Xem chi tiết về sách Hack Não tại: https://stepup.edu.vn/sachhacknao

âm thanh tương tự sách hack não 1500

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

4. Học các từ liên quan

Khi học từ vựng tiếng Anh về gia đình, nếu như bạn đang học từ “child”, đừng chỉ dừng lại ở đó. Hãy sử dụng một quyển từ điển hoặc mạng Internet để tìm thêm những từ liên quan và các cách diễn đạt khác.

Ví dụ: bạn có thể tìm thấy một số từ liên quan như: children, childhood, childlike, childish, having a child,…

Làm bạn với từ điển là cách tuyệt vời để học ngôn ngữ. Bạn bắt đầu với một từ vựng chủ đề gia đình, nhưng đã nhanh chóng học thêm được 5 từ nữa. Và bởi vì nghĩa của các từ liên quan đến nhau, nên sẽ dễ dàng hơn để hiểu và nhớ mỗi từ.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

5. Hãy kiên nhẫn!

Việc bạn học từ vựng ngày hôm nay nhưng lại quên ngay ngày hôm sau là điều hoàn toàn bình thường. 

Trong tiếng Anh cho câu: “Practice makes perfect” – Thực hành chính là chìa khóa của thành công. Trước khi học được bất kỳ điều gì đều yêu cầu quá trình luyện tập, lặp đi lặp lại.

Mỗi ngày, hãy đặt ra 30 phút để học từ vựng. Lặp lại đi lặp lại các từ mình đã học, đó chính là cách tạo ra phản xạ với ngôn ngữ!

Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu 50 từ và cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình cũng như một số cách học hiệu quả. Step Up hy vọng những phương pháp trên sẽ giúp bạn nhớ từ vựng chủ đề gia đình nhanh và hiệu quả hơn! 

Để tìm hiểu thêm về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khác cùng khám phá phương pháp học từ vựng tiếng Anh, bạn hãy tham khảo thêm trên Hack não từ vựng nhé! 

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *