Từ vựng tiếng Anh về giặt là có lẽ sẽ là một chủ đề được ít bạn để ý và biết tới. Đây là một chủ đề có số lượng từ vựng không quá nhiều và khó để ghi nhớ. Nếu như cần vận dụng tiếng Anh liên quan tới chủ đề này hoặc trong một số trường hợp giao tiếp đời sống hàng ngày, mà không có từ vựng thì thật khó để các bạn có thể diễn đạt ý kiến của bản thân. Hôm nay, Hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá trọn bộ từ vựng về giặt là qua bài viết dưới đây nhé.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh về giặt là
“Wash (Giặt), Energy Saving (Giặt tiết kiệm điện),…” đây là một số từ vựng về chủ đề giặt là khá cơ bản và thông dụng.
Chúng mình đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh về giặt là qua bảng danh sách sau đây, cùng tìm hiểu và note lại để tiện hơn cho việc sử dụng nhé!
Từ vựng về giặt là
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Power | Nút nguồn |
2 | Fuzzy | Chế độ tự động |
3 | Start/Pause | Bắt đầu/Tạm dừng |
4 | Wash | Giặt |
5 | Rinse | Xả |
6 | Spin | Vắt |
7 | Power Spin | Vắt mạnh |
8 | Speedy | Giặt nhanh |
9 | Soak | Giặt ngâm |
10 | Energy Saving | Giặt tiết kiệm điện |
11 | Blanket | Chế độ giặt Chăn mền |
12 | Jean | Vải dày |
13 | Water save | Tiết kiệm nước |
14 | Tub dry | Làm khô lồng giặt |
15 | Tub clean | Làm sạch lồng giặt |
16 | Wool Dedicate | Giặt đồ len mỏng |
17 | Power | Nút nguồn |
18 | Fuzzy | Chế động tự động |
19 | Start/Pause | Bắt đầu/ Tạm dừng |
20 | Wash | Giặt |
21 | Rinse | Xả |
22 | Spin | Vắt |
23 | Power Spin | Vắt mạnh |
24 | Speedy | Giặt nhanh |
25 | Soak | Giặt ngâm |
26 | Energy Saving | Giặt tiết kiệm điện |
27 | Blanket | Chế độ giặt chăn mền |
28 | Jean | Vải dày |
29 | Water save | Tiết kiệm nước |
30 | Tub dry | Làm khô lồng giặt |
31 | Tub clean | Làm sạch lồng giặt |
32 | Wool Dedicate | Giặt đồ len mỏng |
33 | Dress | Váy liền |
34 | Skirt | Chân váy |
35 | Miniskirt | Váy ngắn |
36 | Blouse | Áo sơ mi nữ |
37 | Stockings | Tất dài |
38 | Tights | Quần tất |
39 | Socks | Tất |
40 | High heels (high-heeled shoes) | Giày cao gót |
41 | Sandals | Dép xăng-đan |
42 | Stilettos | Giày gót nhọn |
43 | Trainers | Giầy thể thao |
44 | Wellingtons | Ủng cao su |
45 | Slippers | Dép đi trong nhà |
46 | Shoelace | Dây giày |
47 | Boots | Bốt |
48 | Leather jacket | Áo khoác da |
49 | Gloves | Găng tay |
50 | Vest | Áo lót ba lỗ |
51 | Underpants | Quần lót nam |
52 | Knickers | Quần lót nữ |
53 | Bra | Quần lót nữ |
54 | Blazer | Áo khoác nam dạng vét |
55 | Swimming costume | Quần áo bơi |
56 | Pyjamas | Bộ đồ ngủ |
57 | Nightie (nightdress) | Váy ngủ |
58 | Dressing gown | Áo choàng tắm |
59 | Bikini | Bikini |
60 | Hat | Mũ |
61 | Baseball cap | Mũ lưỡi trai |
62 | Scarf | Khăn |
63 | Overcoat | Áo măng tô |
64 | Jacket | Áo khoác ngắn |
65 | Trousers (a pair of trousers) | Quần dài |
66 | Suit | Bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ |
Phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhớ lâu
Bên cạnh bộ từ vựng tiếng Anh về giặt là, chúng ta còn rất nhiều chủ đề/ chuyên ngành từ vựng khác nhau cần phải tích lũy để có một vốn từ phong phú và đa dạng. Hack Não Từ Vựng sẽ gửi tới cho bạn một trong những phương pháp học thông mnh, tiết kiệm thời gian và đạt hiệu quả cao dưới đây.
Từ vựng chủ đề giặt là
Xem thêm:
Học từ vựng tiếng Anh thông qua âm thanh tương tự.
Đây là một phương pháp học ngôn ngữ được dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” khi chuyển từ ngôn ngữ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Tiếp theo sẽ áp dụng vào 1 ví dụ nhằm để tạo ra một mối liên kết giữa nghĩa của từ đó cũng như cách phát âm của từ.
Bạn có thể xem qua 1 ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách học này:
- Shy (adj): nhút nhát
Hương nhút nhát khi nói tiếng Anh vì sợ phát âm sai.
Với từ vựng tiếng Anh cần học là: Shy. Chúng ta sẽ tạo ra 1 ví dụ bao gồm nghĩa của từ và cách phát âm của từ đó trong 1 câu hoàn chỉnh. Trong ví dụ trên, nghĩa của từ sẽ là màu xanh và âm thanh tương tự là màu đỏ. Ngoài ra lồng ghép thêm nội dung nghĩa tiếng Việt nhằm giúp bạn có thể biết và ghi nhớ từ vựng đó ngay lập tức.
Đây là cách học vừa sáng tạo, độc đáo và mới lạ được kết hợp với ngữ nghĩa, âm thanh, nhằm tạo ấn tượng mạnh để có thể khắc sâu vào trí nhớ của người học. Phương pháp học thông minh này được trình bày một cách chi tiết trong cuốn Hack Não 1500 – ghi nhớ 1500 từ vựng và cụm từ với âm thanh tương tự, truyện chêm và phát âm shadowing.
Bên cạnh đó, bạn còn hoàn toàn có thể luyện nghe với audio toàn bộ sách cho từng từ do người bản xứ phát âm. Ngoài ra, video phát âm từng từ giúp bạn dễ dàng học theo và bắt chước khẩu hình miệng chuẩn xác của người bản địa.
App Hack Não đi kèm với các bài kiểm tra từ, luyện tập thực hành từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, check phát âm sẽ giúp bạn vừa học vừa có thể tự kiểm tra ôn tập để nâng cao vốn từ của bản thân.
Bài viết trên đây đã tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về giặt là thông dụng và đầy đủ nhất. Hi vọng rằng với những kiến thức mà chúng mình đã tổng hợp và cung cấp tới bạn sẽ giúp bạn tích lũy thêm cho vốn từ vựng của bản thân. Step Up chúc bạn sẽ học tập thật tốt và sớm thành công trong tương lai không xa!