Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Halloween cơ bản và thông dụng nhất

Lễ hội Halloween là một lễ hội nổi tiếng và cực kỳ phổ biến trên toàn thế giới. Lễ hội này còn có một tên gọi khác đó là lễ hội hóa trang, được tổ chức vào cuối tháng 10 mỗi năm. Trong các trò chơi giải trí được tổ chức trên lớp hoặc những đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh, bạn hoàn toàn có thể bắt gặp chủ đề về Halloween. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng trang bị bộ từ vựng tiếng Anh về Halloween cơ bản và thông dụng nhất qua bài viết này nhé.

47 từ vựng tiếng Anh về Halloween cơ bản nhất

Danh sách từ vựng về Halloween dưới đây đã tổng hợp: những trò chơi, món ăn, con vật, vật dụng,… và một số từ vựng liên quan về chủ đề lễ hội Halloween. Đừng quên “note” lại vào sổ ghi nhớ để tiện cho việc ôn tập lại từ nha.

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh Halloween Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Alien /ˈeɪliən/  Người ngoài hành tinh
2 Apple bobbing /ˈæpl/ /ˈbɒbɪŋ/  Gắp táo bằng miệng
3 Bat /bæt/   Con dơi
4 Black cat /blæk/ /kæt/  Con mèo đen
5 Boxty pancakes Boxty /ˈpænkeɪks/  Bánh pancake khoai tây nghiền
6 Broomstick /ˈbrʊmstɪk/  Chổi bay
7 Candy apple /ˈkændi/ /ˈæpl/  Kẹo táo
8 Candy bad /ˈkændi/ /bæd/  Túi đựng kẹo
9 Candy /ˈkændi/  Kẹo
10 Clown /klaʊn/  Chú hề
11 Colcannon Colcannon  Khoai tây nghiền
12 Coldblood Coldblood  Máu lạnh
13 Costumes /ˈkɒstjuːmz/  Trang phục hóa trang
14 Demon /ˈdiːmən/  Quỷ
15 Devil /ˈdɛvl/  Ác quỷ
16 Diy Diy  Tự làm đồ thủ công
17 Fairy /ˈfeəri/  Bà tiên
18 Ghost coffin /gəʊst/ /ˈkɒfɪn/  Quan tài ma
19 Ghost /gəʊst/  Con ma
20 Haunted house /ˈhɔːntɪd/ /haʊs/  Nhà hoang, nhà bị ma ám
21 Haystack /ˈheɪstæk/  Đống cỏ khô
22 Jack o’ lantern /ʤæk/ /əʊ/ /ˈlæntən/  Lễ hội đèn bí ngô
23 Macabre /məˈkɑːbrə/  Rùng rợn
24 Mask /mɑːsk/  Mặt nạ
25 Monster /ˈmɒnstə/  Quái vật
26 Mummy /ˈmʌmi/  Xác ướp
27 Owl /aʊl/  Con cú
28 Pirates /ˈpaɪərɪts/  Cướp biển
29 Ponoma apple Ponoma /ˈæpl/  Quả táo Ponoma
30 Pumpkin bowling /ˈpʌmpkɪn/ /ˈbəʊlɪŋ/  Ném bóng bí ngô
31 Pumpkin golf /ˈpʌmpkɪn/ /gɒlf/  Đánh gôn vào quả bí ngô
32 Pumpkin soup /ˈpʌmpkɪn/ /suːp/  Súp bí ngô
33 Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/  Bí đỏ
34 Scarecrow /ˈskeəkrəʊ/  Bù nhìn, người rơm
35 Scary /ˈskeəri/  Sợ hãi
36 Skeleton /ˈskɛlɪtn/  Bộ xương người
37 Skull /skʌl/  Đầu lâu
38 Spider web /ˈspaɪdə/ /wɛb/  Mạng nhện
39 Super hero /ˈs(j)uːpə/ /ˈhɪərəʊ/  Siêu anh hùng
40 Tombstone /ˈtuːmstəʊn/  Bia mộ
41 Trick or Treat /trɪk/ /ɔː/ /triːt/  Chọc ghẹo hay cho kẹo
42 Vampire /ˈvæmpaɪə/  Ma cà rồng
43 Wand /wɒnd/  Đũa phép
44 Werewolf /ˈwɪəwʊlf/  Chó sói
45 Witch Witch  Phù thủy
46 Witch’s hat /ˈwɪʧɪz/ /hæt/  Nón phù thủy
47 Zombie /ˈzɒmbi/  Thây ma

Hack Não 1500 từ tiếng Anh

từ vựng về halloween

Từ vựng về halloween

Một số tên các lễ hội trên thế giới bằng tiếng Anh

Bên cạnh lễ hội Halloween, chúng mình cũng đã tổng hợp thêm một số tên về các lễ hội ở trên thế giới nhằm giúp bạn đa dạng hơn về vốn từ của bản thân. Cùng khám phá ngay dưới đây nhé.

  • April Fools’ Day: Ngày Nói dối
  • Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng sinh)
  • Chinese New Year: Tết Trung Quốc (Tết âm lịch)
  • Christmas Day: Ngày lễ Giáng sinh
  • Christmas Eve: Đêm Giáng sinh
  • Christmas: Giáng sinh
  • Easter Monday: Ngày thứ Hai Phục sinh
  • Easter: Lễ Phục sinh
  • Father’s Day: Ngày của Bố
  • Good Friday: Ngày thứ Sáu Tuần Thánh
  • Halloween: Lễ hội Halloween (Lễ hội Hóa trang)
  • Independence Day: Ngày lễ Độc Lập
  • May Day: Ngày Quốc Tế Lao Động
  • Mother’s Day: Ngày của Mẹ
  • New Year’s Day: Ngày Đầu Năm Mới
  • New Year’s Eve: Đêm Giao thừa
  • Saint Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh
  • Patrick Thanksgiving: Ngày lễ Tạ Ơn
  • Valentine Bank holiday (public holiday): ngày quốc lễ
  • Valentine’s Day: Ngày Lễ Tình Nhân/Ngày

từ vựng tiếng Anh về lễ hội halloween

Từ vựng tiếng Anh về lễ hội halloween

Xem thêm:

Mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhớ lâu

Lựa chọn nhóm từ vựng cần học

Việc học từ mới tất nhiên không nên học 1 cách bừa bãi, bạn cần phải có 1 sự liên kết để có thể phát huy tốt nhất về khả năng ghi nhớ của não bộ. Hãy bắt đầu bằng việc lựa chọn ra 1 nhóm từ cụ thể cùng chủ đề: trò chơi, âm nhạc, công việc, học tập, du lịch,… 

Học từ vựng theo cùng 1 chủ đề như vậy giúp cho bạn dễ dàng ghi nhớ và tổng hợp hơn. Chú ý rằng, đừng quá vội vàng phải học thật nhiều thật nhanh. Hãy kiên trì kiên nhẫn mỗi ngày, đồng thời tạo thói quen học từ mới đều đặn sẽ hiệu quả hơn việc bạn học 1 cách máy móc ghi chép nhiều lần.

Tập đoán nghĩa của từ dựa vào ngữ cảnh

Khi bắt gặp từ mới, chúng ta thường tra ngay từ điển để biết nghĩa và cách vận dụng của chúng. Thật ra, đây là 1 cách học không thực sự đem lại hiệu quả. Bởi như vậy, chúng ta đã học từ 1 cách thụ động, nhanh quên. 

Trước khi tra từ điển, bạn hãy cố gắng xem xét toàn bộ cả câu, qua đó đoán ngữ nghĩa của từ vựng đó. Việc này sẽ giúp các bạn có thể tư duy nhanh hơn khi bắt đầu học 1 từ mới.

học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Kết hợp hình ảnh và âm thanh

Sáng tạo, tận dụng trí tưởng tượng cũng là 1 trong những phương pháp học từ vựng tiếng Anh vô cùng hiệu quả. Não bộ của mỗi người đều ghi nhớ âm thanh và hình ảnh đã tiếp nhận lâu hơn so với mặt chữ. Việc bạn gắn từ vựng cho 1 hình ảnh hoặc âm thanh cụ thể sẽ khiến kiến thức dễ liên kết với nhau.

Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Halloween, cùng với đó là một số tên tiếng Anh của các lễ hội trên thế giới. Hy vọng rằng với những thông tin kiến thức mà Step Up đã chia sẻ trong bài viết đã giúp bạn tích lũy cũng như trau dồi thêm nhiều từ mới bổ ích cho vốn từ của bản thân.

Chúc bạn học tập thật tốt và sớm thành công trên con đường chinh phục ngoại ngữ!

Hack Não 1500 từ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *