100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp cơ bản nhất

Chuyên viên thống kê, nhân viên môi giới chứng khoán hay lập trình viên máy tính,… rất nhiều từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp bạn chưa biết tên gọi?

Trong môi trường làm việc, nhân viên luôn được gọi các vị trí của mình bằng các từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh chuyên dụng. Để ghi điểm với công ty khi phỏng vấn, hãy chuẩn bị đầy đủ kiến thức từ vựng về chủ đề này nhé. Cùng Step Uptự tin giới thiệu trước nhà tuyển dụng về bản thân và vị trí mình mong muốn cùng bài viết từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp sau đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Để trở thành một nhân viên chuyên nghiệp trong môi trường làm việc hiện nay, thì việc nắm vững từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp là điều tất yếu nhất. Vì vậy đầu tiên trong chủ đề tiếng Anh này, chúng ta cùng nhau tổng hợp các nghề nghiệp trong tiếng Anh thường gặp nhất nhé.

  1. Accountant: kế toán
  2. Auditor: Kiểm toán viên 
  3. Actuary: chuyên viên thống kê 
  4. Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
  5. Architect: kiến trúc sư
  6. Astronomer: nhà thiên văn học
  7. Astronaut: phi hành gia
  8. Psychologist: nhà tâm lý học
  9. Bank clerk: nhân viên ngân hàng 
  10. Businessman: doanh nhân 
  11. Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao 
  12. Economist: nhà kinh tế học 
  13. Financial adviser: cố vấn tài chính
  14. Homemaker: người giúp việc nhà
  15. Janitor: quản gia  
  16. HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự 
  17. Personal assistant (PA): thư ký riêng 
  18. Investment analyst: nhà phân tích đầu tư 
  19. Project manager: quản lý dự án 
  20. Marketing director: giám đốc marketing 
  21. Management consultant: cố vấn ban giám đốc 
  22. Manager: quản lý/ trưởng phòng
  23. Worker: công nhân 
  24. Office worker: nhân viên văn phòng 
  25. Receptionist: lễ tân 
  26. Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng 
  27. Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng 
  28. Secretary: thư ký 
  29. Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán 
  30. Telephonist: nhân viên trực điện thoại 
  31. Programmer: lập trình viên máy tính 
  32. Software developer: nhân viên phát triển phần mềm 
  33. Baker: thợ làm bánh 
  34. Barber: thợ cắt tóc 
  35. Beautician: nhân viên làm đẹp 
  36. Butcher: người bán thịt 
  37. Cashier: thu ngân 
  38. Estate agent: nhân viên bất động sản
  39. Fisherman: ngư dân 
  40. Fishmonger: người bán cá 
  41. Florist: người trồng hoa 
  42. Greengrocer: người bán rau quả 
  43. Hairdresser: thợ làm đầu 
  44. Sales assistant: trợ lý bán hàng 
  45. Shopkeeper: chủ cửa hàng 
  46. Tailor: thợ may
  47. Postman: người đưa thư 
  48. Dentist: nha sĩ 
  49. Doctor: bác sĩ
  50. Pharmacist: dược sĩ
  51. Midwife: nữ hộ sinh 
  52. Nurse: y tá 
  53. Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y 
  54. Bricklayer/ Builder: thợ xây 
  55. Carpenter: thợ mộc 
  56. Electrician: thợ điện
  57. Engineer: kỹ sư 
  58. Plumber: thợ sửa ống nước 
  59. Tattooist: thợ xăm mình 
  60. Welder: thợ hàn
  61. Farmer: nông dân 
  62. Chef: đầu bếp trưởng
  63. Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
  64. Translator/ Interpreter: phiên dịch viên
  65. Waiter: bồi bàn nam 
  66. Waitress: bồi bàn nữ 
  67. Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý 
  68. Driver: lái xe
  69. Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng 
  70. Pilot: phi công 
  71. Artist: nghệ sĩ 
  72. Editor: biên tập viên 
  73. Fashion designer: nhà thiết kế thời trang 
  74. Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa 
  75. Journalist: nhà báo
  76. Reporter: phóng viên 
  77. Painter: họa sĩ 
  78. Photographer: thợ ảnh 
  79. Poet: nhà thơ
  80. Writer: nhà văn 
  81. Composer: nhà soạn nhạc 
  82. Dancer: diễn viên múa 
  83. Film director: đạo diễn phim
  84. Magician: ảo thuật gia
  85. Model: người mẫu 
  86. Musician: nhạc công 
  87. Singer: ca sĩ 
  88. Barrister: luật sư bào chữa 
  89. Bodyguard: vệ sĩ 
  90. Customs officer: nhân viên hải quan 
  91. Detective: thám tử 
  92. Judge: quan tòa 
  93. Lawyer: luật sư nói chung 
  94. Police: cảnh sát 
  95. Fireman: lính cứu hỏa
  96. Soldier: quân nhân
  97. Lifeguard: nhân viên cứu hộ
  98. Security officer: nhân viên an ninh

Hack Não 1500 từ tiếng Anh

Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Để gây ấn tượng trước nhà phỏng vấn thì việc giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh vô cùng quan trọng. Đây là bước thể hiện sự quan tâm và đầu tư của bạn cho vị trí ứng tuyển, đồng thời thể hiện khả năng áp dụng tiếng Anh về nghề nghiệp của mình trong công việc. Vận dụng các từ vựng nghề nghiệp trên, chúng ta cùng tìm hiểu một số cách giới thiệu để trả lời các câu hỏi phỏng vấn xin việc  trong tiếng Anh nhé!

Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại

  • I’m a / an + nghề nghiệp
  • I work as + vị trí công tác
  • I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề 
  • I work for + tên công ty
  • My current company is… : Công ty hiện tại của tôi là…
  • I have own my business : Tôi điều hành công ty của riêng mình
  • I’m doing an internship hoặc I’m an intern in…: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập
  • I’m a trainee at… : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…
  • I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
  • I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …
  • I’m looking for work/ looking for a job: tôi đang tìm việc

Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc

  • I’m (mainly) in charge of … : Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….
  • I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….
  • I have to deal with/ have to handle … : Tôi cần đối mặt/ xử lý….
  • I run/ manage … : Tôi điều hành….
  • I have weekly meetings with …: Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …
  • It involves… : Công việc của tôi bao gồm …

Một số mẫu câu khác

  • I was rather inexperienced : Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm
  • I have a lot of experience: Tôi là người có nhiều kinh nghiệm
  • I am sufficiently qualified: Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó)
  • I’m quite competent: Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó)
  • I have a high income / am well-paid: Tôi được trả lương khá cao
  • I’m poorly paid / badly paid / don’t earn much: Lương của tôi không cao lắm
  • My average income is… : Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là ….
  • This job is demanding : Đây là một công việc đòi hỏi cao

App Hack Não Tiếng Anh

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp hiệu quả

Từ vựng theo chủ đề tiếng Anh được sử dụng khá thường xuyên, nhất là trong thời đại toàn cầu hóa. Vì vậy việc nắm bắt và sử dụng chúng là điều rất cần thiết. Như chúng ta đã biết, việc học từ vựng chỉ hiệu quả khi người học biết cách vận dụng vào những ngữ cảnh thích hợp. Hôm nay Step Up sẽ giới thiệu đến bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh dựa trên bối cảnh hiệu quả để ghi nhớ các từ vựng các nghề nghiệp trong tiếng Anh.

Học tiếng Anh qua chuyện chêm

Có thể hiểu một cách đơn giản học tiếng Anh qua chuyện chêm là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm các từ khóa của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh. Để hiểu rõ hơn, chúng ta cùng xem qua một ví dụ áp dụng từ vựng nghề nghiệp sau nhé.

Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kế toán-Kiểm toán 10 năm trước và hiện tại, tôi đang work as nhà tư vấn tài chính cho một công ty nội thất danh tiếng. Tôi chịu trách nhiệm chính trong việc phân tích và quản lý tài chính của công ty với sự support của 7 đồng nghiệp khác. Công việc của tôi involves lập những báo cáo tài chính theo quý, phân tích tình hình tài chính, dự đoán những khó khăn hay cơ hội về tài chính cho công ty,… Hàng tuần tôi đều tham dự các meetings với giám đốc và phòng kế toán của công ty. Bản thân tôi là một con người workaholic. Mặc dù công việc rất bận rộn nhưng tôi luôn thấy được sự yêu thích và passion của chính mình.

Các từ vựng học được:

work as: làm việc ở vị trí

support: giúp đỡ

involve: bao gồm

meeting: cuộc họp

workaholic: tham công tiếc việc

passion: niềm say mê

Cách ghi nhớ từ vựng nghề nghiệp hiệu quả

từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Thông qua việc đọc các bài viết chêm tiếng Anh, chúng ta được củng cố, khắc sâu việc nhớ nghĩa của từ vựng, vừa biết cách áp dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thích hợp. Đây là phương pháp người do Thái đã áp dụng trong việc học ngoại ngữ của mình. Phương pháp này cũng được trình bày rất cụ thể trong cuốn Hack Não 1500 từ tiếng Anh của Step Up.

Áp dụng các từ vựng về nghề nghiệp được tổng hợp ở trên, hãy thử viết lên những câu chuyện chêm bằng tiếng Anh về công việc hiện tại của mình. Bạn cũng đừng quên bài viết cũng đã cung cấp cách giới thiệu các nghề nghiệp trong tiếng Anh, hãy thử tạo các cuộc đàm thoại hoàn hảo theo chia sẻ của Step Up để sẵn sàng cho các cuộc phỏng vấn hay giao tiếp với mọi người nhé!

Hy vọng rằng bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệpđã đem lại cho bạn những kiến thức gần gũi và thiết thực nhất. Đừng quên đón chờ những chia sẻ tiếp theo từ Hacknaotuvung nhé!

Hack Não 1500 từ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *