Từ vựng tiếng Anh về Nhập cư và Di cư

Ngôn ngữ là rào cản lớn nhất của quá trình nhập cư và di cư. Cùng Step Up  tham khảo bài viết từ vựng về nhập cư và di cư trong tiếng anh để các bạn biết cách  sử dụng khi giao tiếp hoặc thực hành qua danh sách từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư nhé.

Từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư

Từ vựng tiếng anh về nhập cư và di cư

1. Từ vựng tiếng anh về nhập cư và di cư

Tìm hiểu những từ vựng cơ bản qua từ vựng về di cư haytừ vựng về nhập cư nhé :

immigrant (n) người nhập cư
emigrant (n) người di cư
immigrate (v) nhập cư
immigration (n) sự nhập cư
refugee (n) người tị nạn

2. Những cụm từ vựng tiếng anh về nhập cư và di cư

Để hỗ trợcho cuộc hội thoại giao tiếp tiếng Anh trở nên phong phú thì chúng ta cùng xem những cụm từ về nhập cư và di cư trong tiếng Anh có gì đặc sắc nhé!

illegal immigrants người nhập cư bất hợp pháp
economic migrants người nhập cư mục đích kinh tế (kiếm nhiều tiền hơn)
migrant workers lao động nhập cư( xuất khẩu )
immigrant community/population cộng đồng người nhập cư
influx of immigrants dòng người nhập cư (tiêu cực)
first generation immigrant người nhập cư thế hệ đầu tiên

 

từ vựng tiếng anh về nhập cư và di cư

Từ vựng tiếng anh về nhập cư và di cư

3. Từ vựng tiếng Anh lập luận về nhập cư

Tiếp tục khám phá từ vựng về nhập xem  các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nhập cư và di cư được phân chia như nào nhé.

Lập luận ủng hộ sự nhập cư

economic benefits(1) lợi ích kinh tế
dynamism(2) sự năng động
unskilled labour(3) lao động không có tay nghề
skilled labour(4) lao động có tay nghề
childcare(5) chăm sóc trẻ em
boost the economy(6) thúc đẩy nền kinh tế

 

      For example:

          (4): Skilled labor with high qualifications in many fields will make up the shortage of human resources of the native country 

             =>  Lao động có tay nghề cao với trình độ cao trong nhiều lĩnh vực sẽ bù đắp sự thiếu hụt nguồn nhân lực của nước bản địa.

          (5): According to some statistics, immigration boost the economy when it contributes a great deal to the GDP of native countries.

             => Theo một số thống kê, nhập cư thúc đẩy nền kinh tế khi nó đóng góp lượng lớn vào GDP nước bản xứ.

Lập luận phản đối sự nhập cư

 

integration(1) sự hội nhập
local services and jobs(2) các tiện ích ở địa phương và công việc
claim benefits/social housing(3) đòi hỏi về lợi ích và nhu cầu nhà ở xã hội
school(4) trường học
language(5) ngôn ngữ
loss of trained workers(6) chảy máu chất xám
overcrowding/population(7) bùng nổ dân số

 

       For example (1) That so many migrants fail to integrate with the local community and culture and this leads to social tension and even unrest.

           => Nhiều người nhập cư không thể hòa nhập với cộng đồng địa phương và văn hóa dẫn đến những căn thẳng xã hội và những điều bất ổn khác.

                           (7) Many countries are open to immigration, so they have suffered a population explosion.

          => Nhiều đất nước cởi mở trong việc nhập cư nên họ đã phải chịu đựng sự bùng nổ dân số.

từ vựng tiếng anh về nhập cư và di nhập

Từ vựng tiếng anh về nhập cư và di cư

4. Từ vựng tiếng Anh về giải pháp nhập cư và di cư

Với những lập luận trái chiều ở bên trên thì chúng ta cùng tìm hiểu xem giải pháp từ vựng về di cư haytừ vựng về nhập cư

taxes and law Thuế và luật pháp
language requirements yêu cầu về ngôn ngữ
deportation sự trục xuất
quota hạn ngạch

 

Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cưhi vọng đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin bổ ích nhất. Đồng thời, giúp bạn tự tin giao tiếp và thực hành các bài học liên quan về chủ đề này.

Để tìm hiểu nhiều hơn các từ vựng các chủ đề khác, cùng tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng anh sáng tạo, hiệu quả, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500: Với 50 unit thuộc các chủ đề khác nhau, hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày như: sở thích, trường học, du lịch, nấu ăn,..Bạn sẽ được trải nghiệm với phương pháp học thông minh cùng truyện chêm, âm thanh tương tự và phát âm shadowing và thực hành cùng App Hack Não để ghi nhớ dài hạn các từ vựng tiếng Anh đã học.

Chi tiết về toàn bộ cuốn sách xem tại:Hack Não 1500 từ tiếng Anh

Rất mong bài viết của Hack não từ vựng đã giúp ích, bổ sung cho các bạn lượng từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư để sử dụng trong giao tiếp hàng ngày và hơn thế nữa là Hack Não tiếng Anh thành công nhé <3

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *