Từ vựng tiếng Anh về Nông trại và Chăn nuôi gia súc

Để học tiếng Anh tốt thì việc học từ vựng là điều quan trọng cốt lõi. Có rất nhiều phương pháp học từ vựng hay, tuy nhiên, cách học từ vựng theo chủ đề là cách học phổ biến của mọi người vì cách này dễ học và đem lại hiệu quả cao

Bài viết dưới đây,Step Up sẽ thống kê một cách đầy đủ nhất về từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc.

từ vựng tiếng Anh về nông trại

Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc

Từ vựng tiếng Anh về nông trại :

  1. barn: căn nhà thô sơ
  2. silo: hầm dự trữ thức ăn cho vật nuôi
  3. barrel: thùng trữ rượu
  4. basket: giỏ đựng
  5. handcart: xe kéo tay, xe ba gác
  6. combine: máy liên hợp
  7. farmer: người nông dân
  8. field: cánh đồng ruộng
  9. greenhouse: ngôi nhà kính
  10. hay: ngọn cỏ khô
  11. hoe: cái cuốc đất
  12. fence: hàng rào
  13. plow: cái cày
  14. pump: chiếc máy bơm
  15. bucket: cái xô, thùng
  16. scythe: cái liềm để cắt cỏ
  17. tractor: cái máy kéo
  18. watering can: thùng tưới nước, tưới cây
  19. well: cái giếng
  20. winch: cái tời
  21. windmill: chiếc cối xay gió

Từ vựng tiếng Anh về chăn nuôi gia súc:

  1. pasture /ˈpɑːs.tʃəʳ/: bãi chăn thả vật nuôi
  2. farmer /ˈfɑː.məʳ/: người nông dân, chủ trang trại
  3. barnyard /ˈbɑːn.jɑːd/: sân nuôi gia súc
  4. sheep /ʃiːp/: con cừu
  5. dairy cow /ˈdeə.ri kaʊ/: con bò sữa
  6. livestock /ˈlaɪv.stɒk/: vật nuôi
  7. pitchfork /ˈpɪtʃ.fɔːk/: cái chĩa (để hất cỏ khô)
  8. row /rəʊ/: hàng, luống
  9. scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
  10. (herd of) cattle /ˈkæt.ļ/: (một đàn) gia súc
  11. cowboy /ˈkaʊ.bɔɪ/: cậu bé chăn bò
  12. cowgirl /ˈkaʊ.gɜːl/: cô gái chăn bò
  13. horses /hɔːsiz/: con ngựa
  14. corral /kəˈrɑːl/:  bãi quây súc vật
  15. trough /trɒf/: máng ăn của động vật

từ vựng tiếng anh về nông trại

Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc

Luyện tập bài tập về từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc: 

Bạn hãy điền các từ sau vào bức tranh thích hợp:

scarecrow, sheep, horse, farm, turkey, grass, tractor, rake, hive, donkey, cow, goat, ram, farmhouse, windmill

Cách học từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc cùng sách Hack Não:

Cấu trúc của mỗi Unit sẽ gồm 4 phần

Phần 1: Khởi động cùng truyện chêm

Đó là một mẩu chuyện bằng tiếng Việt có chêm thêm các từ tiếng Anh cần học vào trong đoạn hội thoại hoặc đoạn văn. Đây là cách giúp chúng ta có thể bẻ khóa nghĩa của từ vựng qua từng văn cảnh, tình huống. Nó giống như cách ngày xưa chúng ta học tiếng Việt. 

Phương pháp này cũng vậy. Nếu mình đọc truyện chêm 1 lần thì không đoán được sát nghĩa của từ. Dó đó, chúng ta thường đọc khoảng 3-4 lần truyện, để hiểu chi tiết ngữ cảnh rồi mới đoán được nghĩa chuẩn.

Phần 2: Tăng tốc: Bẻ khóa và nạp từ vựng cùng Âm thanh tương tự

Đây là phương pháp bắc cầu tạm có thể giúp mình ghi nhớ nghĩa tiếng Việt một cách dễ dàng. Các từ tiếng Anh sẽ được tìm bằng một từ hoặc một cụm từ gần giống trong tiếng Việt. Từ cụm từ đó, Step Up sẽ tìm một câu để xâu chuỗi tất cả các từ và nghĩa tiếng Việt của từ đó lại. Mỗi 1 từ sẽ được minh họa bằng một hình ảnh cụ thể.

Thực sự với phương pháp này có thể giúp ta ghi nhớ được khoảng 30-50 từ mỗi ngày mà không cần phải quá nhồi nhét.

Ngoài ra, những ví dụ mà trong sách đưa ra rất hài hước, dễ hiểu. Đối với các từ ngắn, mình chỉ cần đọc 1-2 lần là có thể nhớ nghĩa của từ luôn. Với các từ dài có 4-5 âm tiết thì mình cũng phải ghi chép và phải đọc lại khoảng 5 lần là nhớ từ.

Ví dụ học các từ sau đây với âm thanh tương tự:

  • Sympathy (thông cảm) có câu: Xin ba thì ba thông cảm cho.
  • Convince (thuyết phục): Con vịt thuyết phục con cá lên bờ chơi với nó.
  • Collaborate (cộng tác): Cỏ lá bỏ rơi cộng tác của mình.

Phần 3: Tự tin bứt phá: Luyện tập

Trong phần này, bạn sẽ được kết hợp với Audio đi kèm với sách Hack Não để thực hành nghe và làm bài điền từ vào chỗ trống.

Nếu bạn thấy quá khó, chưa nghe được thì có thể điền trước các từ hoặc cụm từ bằng khả năng ghi nhớ từ của mình trước, vì ở mỗi vị trí cần điền đều có nghĩa tiếng việt đi kèm.

Ngoài từ vựng riêng lẻ, bạn sẽ được ôn tập thông qua bài tập dành riêng cho phần cụm từ. Với mỗi cụm từ, bạn sẽ đoán nghĩa của cụm từ thông qua ngữ cảnh và gợi ý sẵn có ở đó

Phần 4: Về đích: Ứng dụng

Đây là phần tổng hợp lại các từ trong 1 unit sau đó các bạn sẽ sáng tác 1 câu chuyện có chêm các từ tiếng Anh cần học hoặc các câu đơn lẻ. Đây là nơi mình có thể thỏa sức sáng tạo câu chuyện theo ý của mình. Có những câu chuyện không đầu không cuối, nhưng lần sau ôn tập lại thì hiệu quả tăng lên rất đáng kể đó.

Chi tiết về toàn bộ cuốn sách xem tại:Hack Não 1500 từ tiếng Anh

Với nội dung chi tiết, trình bày rõ ràng theo chủ đề thì đây thực sự là một cuốn sách không thể thiếu đối với người học tiếng Anh. Nếu bạn cũng muốn cải thiện vốn từ vựng hay, mua ngay sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh để nhận được sự ưu đãi và hướng dẫn tận tình từ Hack não từ vựng.

Hy vọng rằng các bạn cảm thấy vui khi học được thêm từ mới từ bộ từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc. Chúc các bạn học tập thật tốt!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *