Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông thông dụng nhất

Phương tiện giao thông luôn là thứ xuất hiện trong cuộc sống của chúng ta hàng ngày. Đây cũng là chủ đề thường được nhắc tới trong các cuộc hội thoại giao tiếp, trao đổi nói chuyện. Vậy các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh là gì, diễn tả chúng ra sao? Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu trọn bộ từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông qua bài viết dưới đây để có thể tự tin ứng dụng vào trong giao tiếp nhé!

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

Dù bạn đi bất cứ đâu, công tác hoặc thậm chí là du lịch thì chắc hẳn cũng nên bỏ túi cho bản thân một số từ vựng về phương tiện giao thông để có thể tiện ứng dụng vào trong giao tiếp. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông cơ bản và phổ biến nhất, cùng tìm hiểu và note lại ngay nào.

Xem thêm:

các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh

Các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh

Từ vựng về phương tiện giao thông – đường bộ

Phương tiện giao thông đường bộ là phương tiện được sử dụng nhiều và phổ biến nhất. Chúng ta cùng xem trong giao thông tiếng Anh các phương tiện này được gọi tên như thế nào nhé?

  1. Car: ô tô
  2. Bicycle/ bike: xe đạp
  3. Motorcycle/ motorbike: xe máy
  4. Scooter: xe tay ga
  5. Truck/ lorry: xe tải
  6. Van: xe tải nhỏ
  7. Minicab/Cab: xe cho thuê
  8. Tram: Xe điện
  9. Caravan: xe nhà di động
  10. Moped: Xe máy có bàn đạp

Tìm hiểu thêm các chủ đề:

Từ vựng về phương tiện giao thông – công cộng

Phương tiện công cộng giúp ích chúng ta giải quyết các vấn đề về ùn tắc và tiết kiệm thời gian, cùng khám phá trong các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh, những phương tiện giao thông công cộng bao gồm những gì nhé.

  1. Bus: xe buýt
  2. Taxi: xe taxi
  3. Tube: tàu điện ngầm 
  4. Underground: tàu điện ngầm
  5. Subway: tàu điện ngầm
  6. High-speed train: tàu cao tốc
  7. Railway train: tàu hỏa
  8. Coach: xe khách

Từ vựng về phương tiện giao thông – đường thủy

Đối với mỗi người, khi đi du lịch bằng đường thủy là một trải nghiệm thật thú vị và tuyệt vời. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về giao thông dành cho đường thủy, cùng khám phá nhé.

  1. Boat: thuyền
  2. Ferry: phà
  3. Hovercraft: tàu di chuyển nhờ đệm không khí
  4. Speedboat: tàu siêu tốc
  5. Ship: tàu thủy
  6. Sailboat: thuyền buồm
  7. Cargo ship: tàu chở hàng trên biển
  8. Cruise ship: tàu du lịch (du thuyền)
  9. Rowing boat: thuyền có mái chèo
  10. Canoe: xuồng

Từ vựng về phương tiện giao thông – hàng không

Phương tiện hàng không phục vụ mục đích chính cho các chuyến đi xa trong nước hoặc xuất ngoại. Ngoài ra, phương tiện hàng không được sử dụng trong các các chuyến du lịch tại các hòn đảo, hoặc vùng đất lớn. Cùng xem những phương tiện hàng không này được dùng trong từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông như thế nào nhé.

  1. Airplane/ plan: máy bay
  2. Helicopter: trực thăng
  3. Hot-air balloon: khinh khí cầu
  4. Glider: tàu lượn
  5. Propeller plane: máy bay động cơ cánh quạt

Hack Não 1500 từ tiếng Anh

Các từ vựng khác về giao thông tiếng Anh

Bên trên là những từ vựng dành cho các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh, để có thể ứng dụng vào trong giao tiếp đời sống hàng ngày một cách sự tin thì bạn hãy tìm hiểu thêm một số từ vựng về giao thông tiếng Anh khác dưới đây để bổ sung vốn từ vựng của bản thân một cách hoàn chỉnh nhất.

từ vựng về giao thông

Từ vựng về giao thông

  1. Road: đường
  2. Traffic: giao thông
  3. Vehicle: phương tiện
  4. Roadside: lề đường
  5. Ring road: đường vành đai
  6. Sidewalk: vỉa hè
  7. Crosswalk/ pedestrian crossing: vạch sang đường
  8. Fork: ngã ba
  9. One-way street: đường một chiều
  10. Two-way street: đường hai chiều
  11. Driving licence: bằng lái xe
  12. Traffic light: đèn giao thông
  13. Level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
  14. Traffic jam: tắc đường
  15. Signpost: biển báo
  16. Junction: Giao lộ
  17. Crossroads: Ngã tư

Các biển báo giao thông tiếng Anh thông dụng

Ngoài những từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông thì biển báo giao thông tiếng Anh sau đây giúp bạn hiểu hơn được phần nào luật tham gia giao thông bởi ngay cả khi tham gia giao thông ở Việt Nam thì các biển báo giao thông tiếng Anh cũng được sử dụng nhiều.

từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

  1. Bend: đường gấp khúc
  2. Two way traffic: đường hai chiều
  3. Road narrows: đường hẹp
  4. Roundabout: bùng binh
  5. Bump: đường xóc
  6. Slow down: giảm tốc độ
  7. Slippery road: đường trơn
  8. Uneven road: đường mấp mô
  9. Cross road: đường giao  nhau
  10. No entry: cấm vào
  11. No horn: cấm còi
  12. No overtaking: cấm vượt
  13. Speed limit: giới hạn tốc độ
  14. No U-Turn: cấm vòng
  15. Dead end: đường cụt
  16. No crossing: cấm qua đường  
  17. No parking: cấm đỗ xe
  18. Railway: đường sắt
  19. Road goes right: đường rẽ phải   
  20. Road narrows: đường hẹp    
  21. Road widens: đường trở nên rộng hơn
  22. T-Junction: ngã ba hình chữ T
  23. Your priority: được ưu tiên
  24. Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật    
  25. End of dual carriage way: hết làn đường kép
  26. Slow down: giảm tốc độ
  27. Speed limit: giới hạn tốc độ

App Hack Não Tiếng Anh

Cách hỏi về phương tiện giao thông trong tiếng Anh

Có nhiều cách đặt câu hỏi đơn giản trong tiếng Anh về phương tiện giao thông. Thế nhưng chúng mình sẽ gửi tới bạn mẫu câu được dùng để hỏi về phương tiện giao thông tiếng Anh dễ sử dụng và thông dụng nhất.

Câu hỏi:

How do/does +S + V + Địa danh

Trả lời:

S + V + Địa danh + by + phương tiện giao thông

Lưu ý: Bạn chỉ cần trả lời như By bus/taxi/car,… khi trả lời về các phương tiện giao thông. Thế nhưng bạn nên trả lời đầy đủ cả câu trong ngữ cảnh giao tiếp lịch sự.

  • How do you go to the school/office?

Bạn đến trường/ đi làm bằng phương tiện gì?

  • I go to school/ the office by bike/bus.

Tôi đến trường/ đi làm bằng xe đạp/ xe buýt.

  • How do you travel to school/ work?

Bạn đi học/ đi làm bằng cách nào?

  • I travel to school/work by bike/bus.

Tôi đi học/ đi làm bằng xe đạp/ xe buýt.

  • How to you get to school/ work?

Bạn đến trường/ đi làm bằng cách nào?

  • I get to school/ work by bike/bus.

Tôi đi bằng xe đạp/ xe buýt.

Đoạn văn mẫu về các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh

Sau các từ vựng về các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh, chúng ta cùng đi đến phần cuối đó là đoạn văn mẫu có sử dụng các từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông nhé.

“In the future, there will be many modern means of transport such as speed trains, trains, submarines, airplanes, space trains, unmanned vehicles….. But my favorite vehicle is the airplane because it is beautiful and environmentally friendly, especially when it gets too much traffic, it can fly to the sky so that we can move faster and without losing much time. We can also use it to tour the sky.

It is the perfect combination of cars and planes. It has a drawback as it is very expensive so not many people use it. If I have a lot of money in the future, I’ll buy one to take my family to the sky and more places in the world”.

Bài dịch: Trong tương lai sẽ có nhiều phương tiện giao thông hiện đại như tàu cao tốc, tàu hỏa, tàu ngầm, máy bay, tàu không gian, xe không người lái ….. Nhưng tôi thích chiếc máy bay này vì nó đẹp và thân thiện với môi trường, đặc biệt là khi có quá nhiều giao thông qua lại, nó có thể bay lên bầu trời để chúng ta có thể di chuyển nhanh hơn và không bị mất nhiều thời gian. Chúng tôi cũng có thể sử dụng nó để tham quan bầu trời.

Đó là sự kết hợp hoàn hảo giữa xe hơi và máy bay. Nó có một nhược điểm vì nó là rất tốn kém nên không nhiều người sử dụng nó. Nếu tôi có nhiều tiền trong tương lai, tôi sẽ mua một cái để đưa gia đình tôi lên bầu trời và nhiều nơi khác trên thế giới.

Trên đây là bài viết về từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông hy vọng đã cung cấp cho bạn đọc thêm các từ vựng bổ ích. Để xem thêm thật nhiều từ vựng thuộc các chủ đề khác nhau cùng với phương pháp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đềsáng tạo, nhanh và hiệu quả cao bạn đọc có thể tham khảo Hack Não Từ Vựng nhé!

Hack Não 1500 từ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *