“The homeland is a bunch of sweet star fruit – Quê hương là chùm khế ngọt”, một câu nói đã quá đỗi thân thuộc với bất cứ ai. Quê hương là nơi mà chúng ta có thể tìm về để có được cảm giác bình yên, nhịp sống thanh thản chậm rãi và thoát ra khỏi sự ồn ã, vội vàng, áp lực của cuộc sống. Quê hương tuyệt vời là vậy, thế nhưng các bạn có thể tự tin liệt kê danh sách từ vựng về chủ đề quê hương không? Nếu chưa chắc chắn, thì hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quê hương qua bài viết này nhé!
Nội dung bài viết
Từ vựng tiếng Anh về quê hương
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
A village | /’vɪl.ɪdʒ/ | Một ngôi làng |
The countryside | /’kʌn.trɪ.saɪd/ | Vùng quê |
An isolated area | /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/ | Một khu vực hẻo lánh |
The relaxed/ slower pace of life | /ðə rɪˈlækst/
/ˈsləʊə peɪs ɒv laɪf/ |
Nhịp sống thanh thản/chậm |
Cottage | /’kɒt.ɪdʒ/ | Mái nhà tranh |
A winding lane | /ə ˈwɪndɪŋ leɪn/ | Đường làng |
Well | /wel/ | Giếng nước |
Buffalo | /’bʌf.ə.ləʊ/ | Con trâu |
Fields | /fi:ld/ | Cánh đồng |
Canal | /kə’næl/ | Kênh, mương |
The river | /’rɪv.ər/ | Con sông |
Fish ponds | /pɒnd/ | Ao cá |
Folk games | /foʊk/ | Trò chơi dân gian |
Farming | /fɑ:rmɪŋ/ | Làm ruộng |
The plow | /plɑʊ/ | Cái cày |
Agriculture | /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/ | Nông nghiệp |
Boat | /bəʊt/ | Con đò |
Peace and quiet | /pi:s/ /kwaɪət/ | Yên bình và yên tĩnh |
Bay | /beɪ/ | Vịnh |
Hill | / hɪl/ | Đồi |
Forest | / ˈfɒrɪst/ | Rừng |
Mountain | / ˈmaʊntɪn/ | Núi |
River | / ˈrɪvə/ | Sông |
Port | / pɔːt/ | Cảng |
Lake | / leɪk/ | Hồ |
Sea | /siː/ | Biển |
Sand | /sænd/ | Cát |
Valley | / ˈvæli/ | Thung lũng |
Waterfall | /ˈwɔːtəfɔːl/ | Thác nước |
Các cụm từ vựng tiếng Anh về quê hương
Ngoài những từ vựng về chủ đề quê hương ở trên, các bạn cũng cần bổ sung thêm một số cụm từ tiếng Anh dưới đây để ứng dụng vào trong văn viết hoặc văn phong giao tiếp hàng ngày.
Từ vựng về quê hương
Cụm từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
escape/quit/get out of/leave the rat race | trốn khỏi/bỏ/thoát khỏi/rời khỏi guồng quay cuộc sống |
look for/get/enjoy a little peace and quiet | tìm kiếm/tận hưởng một chút thanh bình và yên tĩnh |
be surrounded by open/picturesque countryside | được bao quanh bởi vùng quê thoáng đãng/ đẹp như tranh vẽ |
seek/achieve a better/healthy work-life balance | tìm kiếm/đạt được sự cân bằng công việc-cuộc sống tốt hơn/lành mạnh |
enjoy/love/explore the great outdoors | thích/yêu thích/khám phá hoạt động ngoài trời |
need/want to get back/closer to nature | cần/muốn trở về/gần gũi hơn với thiên nhiên |
enjoy the relaxed/slower pace of life | tận hưởng nhịp sống thư giãn/chậm hơn |
depend on/be employed in/work in agriculture | dựa vào/được thuê làm/làm việc trong ngành nông nghiệp |
downshift to a less stressful life | thay đổi thành lối sống ít áp lực hơn |
seek/start a new life in the country | tìm kiếm/bắt đầu cuộc sống mới ở vùng quê |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà
Đoạn văn mẫu sử dụng từ vựng tiếng Anh về quê hương
Nếu gặp bài writting “Hãy viết một đoạn văn miêu tả quê hương của bạn bằng tiếng Anh”, thì chắc hẳn nếu như bạn chưa từng tham khảo các đoạn văn mẫu về chủ đề này sẽ thật là khó để bạn có thể triển khai dàn ý.
Dưới đây là một số đoạn văn mẫu viết về quê hương bằng tiếng Anh mà chúng mình đã tổng hợp. Hãy tham khảo và biến nó thành một bài viết của chính bạn nhé.
Xem thêm: Miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
Đoạn văn viết về quê hương bằng tiếng Anh
Đoạn văn mẫu số 1:
My hometown is Hanoi city. Hanoi is a very special city to me. I have a lot of good memories with my family and friends. This place has many famous places to attract foreign tourists such as Hoan Kiem Lake, Trang Tien Plaza, Temple of Literature, One Pillar Pagoda, … People here are also friendly and kind. However, traffic in Hanoi is not good. This place is always congested in traffic.
Bài dịch:
Quê hương của tôi là thành phố Hà Nội. Hà Nội là một thành phố rất đặc biệt đối với tôi. Tôi có rất nhiều kỷ niệm đẹp cùng gia đình và bạn bè. Nơi đây có nhiều địa điểm nổi tiếng thu hút khách du lịch nước ngoài như: Hồ Gươm, Tràng Tiền Plaza, Văn Miếu Quốc Tử Giám, Chùa Một Cột,… Con người ở đây cũng thân thiện và tốt bụng. Tuy nhiên, giao thông ở Hà Nội không được tốt lắm. Nơi đây luôn luôn tắc nghẽn giao thông.
Đoạn văn mẫu số 2:
I was born and raised in a small coastal fishing village. It has white sandy beaches with brilliant yellow sunlight, whispering waves. The undulating rocky mounds close to the water’s edge are smooth because the waves lapping. The road around the village can be made of concrete, but there is also a sandy sea road. There is a classroom right in the middle of the fishing village, and children in my village often go there to learn. If you are here, you can feel the voices of the children reading and the teacher’s lectures mixed in the waves. I love my village very much.
Bài dịch:
Tôi sinh ra và lớn lên tại một làng chài nhỏ ở ven biển. Nơi đây có những bãi cát trắng với ánh nắng vàng rực rỡ, sóng biển vỗ rì rào. Những gò đá nhấp nhô sát mép nước thì nhẵn thín bởi những con sóng biển vỗ vào. Đường quanh làng có được làm bê tông, tuy nhiên cũng có chỗ là đường cát biển. Có một lớp học ở ngay giữa xóm chài, trẻ con làng tôi thường đến đó để học lấy kiến thức. Nếu bạn ở đây, bạn có thể cảm nhận được giọng đọc bài của đám trẻ và giọng giảng bài của cô giáo lẫn trong tiếng sóng biển. Tôi yêu làng tôi lắm.
Như vậy bài viết đã cung cấp tới bạn từ vựng tiếng Anh về quê hương cùng với đó là những cụm từ thông dụng, đoạn văn mẫu viết về chủ đề quê hương bằng tiếng Anh. Đừng quên ôn tập và thực hành thường xuyên để việc học từ vựng trở nên hiệu quả bạn nhé.
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công trong tương lai!