Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán

Tết là ngày lễ truyền thống được tổ chức hầu hết ở các nước trên thế giới. Mặc dù là ngày lễ truyền thống nhưng liệu các bạn đã biết hết những từ vựng tiếng Anh chủ đề tếthay từ vựng về tết nguyên đán tiếng Anh chưa? Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá những từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán ngay sau đây để mỗi năm tết về là có thể sử dụng ngay nhé. 

Xem thêm: Từ vựng về nấu ăn

Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – các món ăn ngày tết

Ở phần này, chúng ta cùng bỏ túi các từ vựng về tết nguyên đán tiếng Anh để xem các món ăn, các hoạt động trong ngày này được sử dụng trong tiếng Anh chủ đề ngày tết nhé.

Trong ngày Tết ở Việt Nam, điều đặc biệt là các gia đình đều nấu các món ăn truyền thống, hấp dẫn để bày lên bàn thờ tổ tiên. Cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán dành cho các món ăn dưới đây nhé.

tết nguyên đán tiếng Anh

Tết Nguyên Đán tiếng Anh

  • Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng.
  • Sticky rice: Gạo nếp.
  • Jellied meat: Thịt đông.
  • Pig trotters: Chân giò.
  • Dried bamboo shoots: Măng khô.
  • Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò
  • Lean pork paste: Giò lụa.
  • Pickled onion: Dưa hành.
  • Pickled small leeks: Củ kiệu.
  • Roasted watermelon seeds: Hạt dưa.
  • Dried candied fruits: Mứt.
  • Mung beans: Hạt đậu xanh
  • Fatty pork: Mỡ lợn
  • Watermelon: Dưa hấu
  • Coconut: Dừa
  • Pawpaw (papaya): Đu đủ
  • Mango: Xoài
  • Five – fruit tray: Mâm ngũ quả.
  • Banquet: bữa tiệc/ cỗ 
  • Betel: trầu cau

Tìm hiểu thêm các chủ đề:

Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – các biểu tượng trong ngày Tết

Ngày Tết, ngoài các món ăn truyền thống, mỗi gia đình đều tổ chức, sắp xếp trang trí trong nhà cho thật lộng lẫy. Để làm điều đó, chúng ta thường sử dụng các loại hoa mang những ý nghĩa làm biểu tượng đặc trưng cùng với những từ vựng mang tính biểu tượng cho các hành động, cùng xem trong từ vựng về tết có những từ nào?

từ vựng về tết

Từ vựng về tết

  1. Flowers: Các loại hoa/ cây
  2. Peach blossom: Hoa đào.
  3. Apricot blossom: Hoa mai.
  4. Kumquat tree: Cây quất.
  5. Chrysanthemum: Cúc đại đóa.
  6. Marigold: Cúc vạn thọ.
  7. Paperwhite: Hoa thủy tiên.
  8. Orchid: Hoa lan.
  9. The New Year tree: Cây nêu.
  10. Parallel: Câu đối
  11. Ritual: Lễ nghi
  12. Altar: Bàn thờ
  13. Fireworks: Pháo hoa
  14. Firecrackers: Pháo
  15. First caller: Người xông đất
  16. Lucky Money: Tiền lì xì
  17. Red Envelope: Bao lì xì
  18. Calligraphy pictures: Thư pháp
  19. Incense: Hương trầm
  20. Taboo: điều cấm kỵ
  21. The kitchen god: táo quân

Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – các thời khác quan trọng

Ngày Tết đến được chia ra làm nhiều thời khắc quan trọng, cùng xem trong tiếng Anh chủ đề ngày Tết, những từ vựng ngày tết ấy được gọi như thế nào nhé.

  • Lunar New Year: Tết Nguyên Đán.
  • Lunar / lunisolar calendar: Lịch Âm lịch.
  • Before New Year’s Eve: Tất Niên.
  • New Year’s Eve: Giao Thừa.
  • The New Year: Tân Niên.

Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – các hoạt động trong ngày Tết

Các hoạt động trong ngày Tết tất nhiên không thể thiếu các hoạt động hấp dẫn, từ vựng về ngày Tết có nhắc đến những hoạt động này như thế nào?

tiếng Anh chủ đề ngày tết

Tiếng Anh chủ đề ngày tết

  1. Go to pagoda to pray for…: Đi chùa để cầu …
  2. Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên 
  3. Go to flower market: Đi chợ hoa
  4. Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
  5. Exchange New year’s wishes: Chúc Tết nhau
  6. Dress up: Ăn diện
  7. Play cards: Đánh bài
  8. Sweep the floor: Quét nhà
  9. Decorate the house: Trang trí nhà cửa
  10. Expel evil: Xua đuổi tà ma
  11. Superstitious: Mê tín

Bài văn tiếng Anh miêu tả ngày Tết 

Chắc hẳn trong phần từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết, các bạn đã có thêm cho mình được những lượng từ vựng mới, hấp dẫn và thú vị rồi đúng không? Bây giờ, chúng mình cùng ứng dụng các từ vựng này vào việc viết một đoạn văn ngắn sử dụng các từ vựng về Tết bằng tiếng Anh nhé.

Bài viết:

Tet is a national and family festival. It is an occasion for every Vietnamese to have a good time while thinking about the last year and the next year. At Tet, spring fairs are organized, streets and public buildings are brightly decorated and almost all shops are crowded with people shopping for Tet. At home, every is tidied, special food is cooked, offerings of food, freshwater, flowers, and betel are made on the family altar with burning joss- sticks scenting the air.

First-footing is made when the lucky visitor comes and children are given lucky money wrapped in a red tiny envelope. Tet is also a time for peace and love. During Tet, children often behave well and friends, relatives, and neighbors give each other best wishes for the new year. 

Bài dịch:

Tết là một dịp quốc lễ. Đây là dịp để mọi người Việt Nam có một khoảng thời gian vui vẻ để suy nghĩ về năm cũ và năm tiếp theo. Vào dịp Tết, các hội chợ xuân được tổ chức, đường phố và các công trình công cộng được trang trí rực rỡ và hầu hết các cửa hàng đều đông đúc người mua sắm Tết. Tại nhà, mọi thứ đều được dọn dẹp sạch sẽ, các món ăn truyền thống, các món ăn khác, nước ngọt, hoa và trầu cau được đặt trên bàn thờ tổ tiên cùng với những nén hương đã được thắp.

Xông đất được thực hiện khi có vị khách may mắn đến thăm và đám trẻ được nhận tiền mừng tuổi đựng trong những phong bao đỏ. Tết cũng là thời gian cho hòa bình và tình yêu. Trong dịp Tết, trẻ em thường cư xử tốt và bạn bè, người thân và hàng xóm trao cho nhau những lời chúc tốt nhất cho năm mới.

Trên đây là bài viết về từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán, hy vọng đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin quan trọng liên quan đến từ vựng về tết giúp bạn ứng dụng được những tình huống giao tiếp một cách tự tin nhất.

Để tìm hiểu và học được nhiều hơn các từ vựng tiếng anh theo chủ đề khác, đồng thời tham khảo phương pháp học từ vựng tiếng Anh nhanh, hiệu quả và sáng tạo tại Hack Não Từ Vựng nhé

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *