Tìm hiểu ngay bộ từ vựng tiếng Anh về thời gian cực kì đầy đủ

Bạn muốn đọc vanh vách giờ, phút, giây bằng tiếng Anh nhưng lại phải ngập ngừng để nhớ lại từ vựng?

Bạn muốn diễn đạt trôi chảy với người nước ngoài khi được hỏi về thời gian, nhưng vốn từ vựng của bạn chỉ có: hour, minute, day, month, year,toàn những từ ngữ đơn giản và bạn chẳng thế ghép chúng thành một câu hoàn chỉnh? 

Đừng lo, hôm nay hãy cùng Hack não từ vựng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về thời gian và phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhé!

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về thời gian

Từ vựng tiếng Anh về thời gian

Từ vựng tiếng Anh về thời gian trong ngày

  1. Morning : Buổi sáng
  2. Afternoon : Buổi chiều
  3. Evening : Buổi tối
  4. Midnight : Nửa đêm
  5. Dusk : Hoàng hôn
  6. Dawn : Bình minh

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị thời gian

  1. Second : Giây
  2. Minute : Phút
  3. Hour: Tiếng
  4. Week: Tuần
  5. Decade: Thập kỷ
  6. Century: Thế kỷ
  7. Weekend : Cuối tuần
  8. Month: Tháng
  9. Year: Năm
  10. Millennium: Thiên niên kỷ

Từ vựng tiếng anh về giờ trong ngày

  1. Am: Buổi sáng
  2. Pm: Buổi chiều
  3. Two o’clock am/pm: Hai giờ sáng/chiều
  4. Two fifteen/A quarter after two am/pm: Hai giờ mười lăm sáng/chiều
  5. Two thirty/Half past two am/pm: Hai giờ ba mươi sáng/chiều
  6. Two forty-five/A quarter to three am/pm: Ba giờ kém mười lăm sáng/chiều
  7. Two oh five am/pm: Hai giờ năm phút sáng/chiều
  8. Two twenty/Twenty after two am/pm: Hai giờ hai mươi sáng/chiều
  9. Two forty/Twenty to three am/pm: Hai giờ bốn mươi sáng/chiều
  10. Two fifty-five/Five to three am/pm: Hai giờ năm mươi lăm sáng/chiều
  11. Noon/Twelve noon: Mười hai giờ trưa
  12. Midnight/Twelve midnight: Mười hai giờ đêm

Từ vựng tiếng Anh về ngày trong tuần

  1. Monday: Thứ hai
  2. Tuesday: Thứ ba
  3. Wednesday: Thứ tư
  4. Thursday: Thứ Năm
  5. Friday: Thứ sáu
  6. Saturday: Thứ bảy
  7. Sunday: Chủ nhật

Từ vựng tiếng Anh về tháng 

  1. January: Tháng 1
  2. February: Tháng 2
  3. March: Tháng 3
  4. April: Tháng 4
  5. May: Tháng 5
  6. June: Tháng 6
  7. July: Tháng 7
  8. August: Tháng 8
  9. September: Tháng 9
  10. October: Tháng 10
  11. November:  Tháng 11
  12. December: Tháng 12

Từ vựng tiếng Anh về mùa trong năm

  1. Spring: Mùa xuân
  2. Summer: Mùa hè
  3. Autumn/ Fall: Mùa thu
  4. Winter: Mùa đông
  5. Rainy season: Mùa mưa
  6. Dry season: Mùa khô

Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh

1. Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh: The day – Ngày

  • The day after tomorrow: Ngày kia
  • Tomorrow: Ngày mai
  • Today: Hôm nay
  • Yesterday: Hôm qua
  • The day before yesterday: Hôm kia

2. Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh: The time of day – Buổi trong ngày

  • Last night: Tối qua
  • Tonight: Tối nay
  • Tomorrow night: Tối mai
  • In the morning: Vào buổi sáng
  • In the afternoon: Vào buổi chiều
  • In the evening: Vào buổi tối
  • Yesterday morning: Sáng qua
  • Yesterday afternoon: Chiều qua
  • Yesterday evening: Tối qua
  • This morning: Sáng nay
  • This afternoon: Chiều nay
  • This evening: Tối nay
  • Tomorrow morning: Sáng mai
  • Tomorrow afternoon: Chiều mai
  • Tomorrow evening: Tối mai

3. Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh: The week, month or year – Tuần, tháng, năm

  • Last week: Tuần trước
  • Last month: Tháng trước
  • Last year: Năm ngoái
  • This week: Tuần này
  • This month: Tháng này
  • This year: Năm nay
  • Next week: Tuần sau
  • Next month: Tháng sau
  • Next year: Năm sau

4. Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh: Other time – Một số từ chỉ thời gian khác

  • Five minutes ago: Năm phút trước
  • An hour ago: Một giờ trước
  • A week ago: Một tuần trước
  • Two weeks ago: Hai tuần trước
  • A month ago: Một tháng trước
  • A year ago: Một năm trước
  • A long time ago: Lâu rồi
  • In ten minutes’ time or in ten minutes: Mười phút nữa
  • In an hour’s time or in an hour: Một tiếng nữa
  • In a week’s time or in a week: Một tuần nữa
  • In ten days’ time or in ten days: Mười ngày nữa
  • In three weeks’ time or in three weeks: Ba tuần nữa
  • In two months’ time or in two months: Hai tháng nữa
  • In ten years’ time or in ten years: Mười năm nữa
  • The previous day: Ngày trước đó
  • The previous week: Tuần trước đó
  • The previous month: Tháng trước đó
  • The previous year: Năm trước đón
  • The following day: Ngày sau đó
  • The following week: Tuần sau đó
  • The following month: Tháng sau đó
  • The following year: Năm sau đó

Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh khác

Từ vựng tiếng Anh chỉ tần suất

  • Never : Không bao giờ
  • Often: Thường xuyên
  • Occasionally: Thỉnh thoảng
  • Rarely: Hiếm khi
  • Normally: Thường xuyên
  • Alway: Luôn luôn
  • Sometimes: Thỉnh thoảng, đôi khi
  • Seldom: Ít khi, hiếm khi
  • Usually: Thường xuyên
  • Every day or daily: Hàng ngày
  • Every week or weekly: Hàng tuần
  • Every month or monthly: Hàng tháng
  • Every year or yearly: Hàng năm

Từ vựng tiếng Anh về thời gian

Mẹo học tiếng Anh thời gian hiệu quả

Sau khi đã học qua hàng loạt từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời gian, bạn còn nhớ được tất cả những từ mà mình đã học không? Làm thế nào để có phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả? Step Up xin chia sẻ với các bạn vài phương pháp nạp vốn từ vựng về chủ đề thời gian “siêu to khổng lồ” mà không hề bị quá tải!

Ghi nhớ từ vựng qua các câu chuyện thú vị

Thay vì học một loạt từ vựng tiếng Anh về thời gian riêng lẻ và khô khan, bạn có thể nghĩ đến việc tạo lập một mối liên kết giữa các từ vựng ấy. Với những từ vựng có sẵn, hãy tạo nên một câu chuyện đầy thú vị bao gồm các từ đó. Một câu chuyện ngộ nghĩnh sẽ giúp bạn cảm thấy hứng thú hơn, kích thích 80% sự tập trung và khả năng ghi nhớ của não bộ. Khi đó, các từ vựng sẽ đi sâu vào trí nhớ theo con đường tự nhiên nhất. Bằng cách này, các từ vựng tiếng anh theo chủ đề thời gian mà bạn đã học sẽ không bị rơi rụng dần dần nữa. 

Ôn tập từ vựng thường xuyên

Phương pháp này sẽ giúp các từ vựng được in sâu vào não bộ và rất khó để quên. Hãy tận dụng những lúc bạn phải giết thời gian như: đợi bạn bè, đợi xe bus,… lôi lại từ vựng ra ôn tập, hoặc dán giấy ghi từ vựng ở những nơi bạn hay nhìn thấy như bàn học, tủ quần áo… để có thể ôn tập từ vựng một cách tự nhiên nhất. Ngoài ra, chủ động cùng bạn bè lên lịch ôn tập cũng là một cách rất hay để nhớ được từ vựng lâu hơn.

 từ vựng tiếng anh về thời gian

Nếu bạn vẫn loay hoay với cách học từ vựng, chưa có phương pháp ghi nhớ từ, cùng Step Up tham khảo sách Hack Não 1500 – Cuốn sách đã chinh phục cộng đồng học tiếng Anh với phương pháp học thông minh và trình bày cực kỳ chi tiết dành cho người bắt đầu. 

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Hy vọng qua bài ngày hôm nay, các bạn sẽ biết thêm nhiều từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời gian và phương pháp ghi nhớ hiệu quả. Hacknaotuvung các bạn học tốt!

Các từ tìm kiếm liên quan tới từ vựng tiếng Anh về thời gian:

tiếng anh thời gian

các từ chỉ thời gian trong tiếng anh

tiếng anh chỉ thời gian

tiếng anh về thời gian

học các ngày trong tuần bằng tiếng anh

ngày trong tuần bằng tiếng anh

những câu tiếng Anh về thời gian

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *