Chia sẻ

Bạn đang lo lắng vì là “dân kinh tế” nhưng lại mù tịt về tiếng Anh thương mại?

Bạn muốn có vốn từ vựng sâu và rộng về tiếng Anh thương mại để có cơ hội giao tiếp với các doanh nhân nước ngoài? Việc chỉ quanh quẩn với mấy từ vựng đơn giản như: trade, sale, buy khiến bạn cảm thấy thực sự nhàm chán?

Đã đến lúc bạn dành thời gian để học thêm các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thương mại. 

Vậy hôm nay hãy cùng Step Up tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về thương mại nhé!

từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại

Từ vựng tiếng Anh về thương mại

Từ vựng tiếng Anh về các loại hình công ty

  1. Private company: Công ty tư nhân
  2. Joint-stock company: Công ty cổ phần
  3. Limited liability company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
  4. Partnership: Công ty hợp danh
  5. State-owned enterprise: Doanh nghiệp nhà nước
  6. Joint venture company: Công ty liên doanh
  7. Co-operative: Hợp tác xã

Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty

  1. Financial Department: Phòng Tài chính
  2. Purchasing Department: Phòng mua bán
  3. Local Payment Department: Phòng Thanh toán trong nước
  4. Accounting Department: Phòng Kế toán
  5. Administration Department: Phòng Hành chính
  6. Audit Department: Phòng Kiểm toán
  7. Customer service Department: Phòng Chăm sóc khách hàng
  8. Human Resource Department: Phòng Nhân sự
  9. Sales Department: Phòng Kinh doanh, phòng bán hàng
  10. International Payment Department: Phòng Thanh toán quốc tế
  11. International Relations Department: Phòng Quan hệ quốc tế
  12. Product Development Department: Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm
  13. Information Technology Department: Phòng Công nghệ thông tin

Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong công ty

  1. Director: Giám đốc
  2. Chief Executive Officer (CEO): Giám đốc điều hành
  3. Chief Information Officer (CIO): Giám đốc thông tin
  4. Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc tài chính
  5. President (Chairman): Chủ tịch
  6. Chief Operating Officer (COO): Trưởng phòng hoạt động
  7. Board of Directors: Hội đồng quản trị
  8. Executive: Thành viên ban quản trị
  9. Founder: Người sáng lập
  10. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
  11. Vice president (VP): Phó chủ tịch
  12. Personnel manager: Trưởng phòng nhân sự
  13. Finance manager: Trưởng phòng tài chính
  14. Accounting manager: Trưởng phòng kế toán
  15. Production manager: Trưởng phòng sản xuất
  16. Marketing manager: Trưởng phòng marketing
  17. Head of Department: Trưởng phòng
  18. Deputy of Department: Phó Phòng
  19. Secretary: Thư ký
  20. Representative: Người đại diện

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động khác

  1. Do business with: Kinh doanh/làm ăn với
  2. Financial policies: Chính sách tài chính
  3. Economic cooperation: Hợp tác kinh doanh
  4. Transaction: Giao dịch
  5. Conversion: Chuyển đổi tiền/chứng khoán
  6. Transfer: Chuyển khoản
  7. Confiscation: Tịch thu
  8. Deposit: Nộp tiền
  9. Withdraw: Rút tiền
  10. Outward payment : Chuyển tiền đi
  11. Inward payment: Chuyển tiền đến
  12. Telegraphic transfer: Chuyển tiền bằng điện tín
  13. Instant cash transfer: Chuyển tiền ngay tức thời
  14. Mail transfer: Chuyển tiền bằng thư
  15. Overdraft : Sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi

từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thương mại

  1. Financial policies : Chính sách tài chính
  2. Unregulated and competitive market : Thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
  3. International economic aid : Viện trợ kinh tế quốc tế
  4. Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  5. Account holder : Chủ tài khoản
  6. Circulation and distribution of commodity : Lưu thông phân phối hàng hoá
  7. Capital accumulation : Sự tích luỹ tư bản
  8. Confiscation : Tịch thu
  9. Holding company: Công ty mẹ
  10. Customs barrier : Hàng rào thuế quan
  11. Affiliate/ Subsidiary company: Công ty con
  12. The openness of the economy : Sự mở cửa của nền kinh tế
  13. Distribution of income : Phân phối thu nhập
  14. Earnest money : Tiền đặt cọc
  15. Economic cooperation : Hợp tác kinh tế
  16. Financial policies : Chính sách tài chính
  17. Gross National Product (GNP) : Tổng sản phẩm quốc dân
  18. Financial year : Tài khoá
  19. Home/ Foreign market : Thị trường trong nước/ ngoài nước
  20. Regular payment: Thanh toán thường kỳ
  21. Billing cost: Chi phí hoá đơn

từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại

Tìm hiểu thêm các chủ đề:

Bài tập từ vựng tiếng Anh về thương mại

Một trong những cách để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả là rèn luyện ứng dụng ngay lập tức. Để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thương mại của các bạn, ngay bây giờ chúng ta hãy cùng thử sức với một vài bài tập nho nhỏ nhé!

Exercise 1: Fill the right words in the blank:

  1. A __________ is an enterprise owned by an individual who is liable for all of its operations with his/her entire property.
  2. __________ means an enterprise of which over 50% of charter capital is owned by the State.
  3. _____________ is a legal form of business operation between two or more individuals who share management and profits. There must be at least two members being co-owners of the company jointly conducting business under one common name.
  4. ____________ is an enterprise in which: The charter capital shall be divided into equal portions called shares. Shareholders shall be liable for the debts and other property obligations of the enterprise only within the amount of capital contributed to the enterprise and shareholders may freely assign their shares to other persons.
  5. ____________ is an enterprise in which: A member shall be liable for the debts and other property obligations of the enterprise within the amount of capital that it has undertaken to contribute to the enterprise;

Exercise 2: Which of the following words stands for?

CFO: 

COO:

VP: 

CIO:

CEO:

Exercise 3: List some departments of companies / organizations in English that you know?

Dưới đây là đáp án cho bài tập kiểm tra từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thương mại. Các bạn cùng tham khảo nhé!

Exercise 1: 

  1. Sole proprietorship
  2. State-owned company
  3. Partnership 
  4. Shareholding company
  5. Limited liability company

Exercise 2: CFO: Chief Financial Officer

COO: Chief Operating Officer

VP: Vice President

CIO: Chief Information Officer

CEO: Chief Executive Officer 

Như vậy Hack não từ vựng tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về thương mại. Hy vọng qua một số bài tập kiểm tra từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thương mại trên đây, các bạn sẽ hiểu rõ và sâu hơn về các từ vựng tiếng Anh về thương mại. Đừng quên áp dụng các phương pháp học từ vựng hiệu quả  cùng sách Hack Não 1500 – Cuốn sách thay đổi cách học từ vựng của hàng ngàn học viên nhé!.

Chi tiết về toàn bộ cuốn sách xem tại: Hack Não 1500 từ tiếng Anh

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here