Từ vựng tiếng Anh về trang sức dành cho các bạn gái

Bạn là một tín đồ của thời trang?

Bạn thích đi du lịch để sắm cho mình những món đồ trang sức, quần áo của các thương hiệu nổi tiếng trên khắp thế giới?

Vậy trang bị cho mình những kiến thức từ vựng tiếng Anh về trang sức thật sự rất cần thiết phải không nào?

Step Up sẽ đồng hành cùng bạn với bài viết dưới đây để đem đến cho bạn một lượng từ vựng cần thiết cho bản thân nhé.

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRANG SỨC

từ vựng tiếng anh về trang sức

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trang sức: 

  • Clasp (n): Cái móc, cái gài
  • Chain (n): Chuỗi vòng cổ
  • Pendant (n): Mặt dây chuyền( bằng đá quý)
  • Medallion (n): Mặt dây chuyền( tròn, bằng kim loại)
  • Locket (n): Mề đay( có lồng ảnh)
  • Bangle (n): Vòng đeo ở cổ tay hay cánh tay
  • Hoop earrings (n): Vòng đeo tai
  • Pearl necklace (n): Vòng cổ ngọc trai
  • Cufflink (n): khuy cài cổ tay áo
  • Signet ring (n): Nhẫn khắc chữ
  • Charm bracelet (n): vòng có gắn nhiều đồ lấp lánh
  • Jeweler (n): Thợ kim hoàn
  • Lipstick (n):  Son môi
  • Walking stick (n): Gậy đi bộ
  • Comb (n): Lược thẳng
  • Makeup (n): Đồ trang điểm
  • Bracelet (n): Vòng tay
  • Pocket (n): Túi quần áo
  • Hairbrush (n): Lược chùm
  • Necklace (n): Vòng cổ
  • Earrings (n): Khuyên tai
  • Piercing (n): Khuyên
  • Engagement ring (n): Nhẫn đính hôn
  • Watch (n): Đồng hồ
  • Mirro (n): Gương
  • Tie Pin (n): Ghim cài
  • Cufflinks (n): Khuy măng sét
  • Strand of beads (n): Chuỗi hạt
  • Emery board (n): Duỗi móng tay
  • Nail polish (n): Sơn móng tay

Những từ vựng về trang sức tiếng Anh này thật đơn giản và dễ dàng ghi nhớ phải không nào? Nếu bạn là một tín đồ của thời trang thì còn ngại ngần gì nữa mà không nạp cho mình vào sổ tay từ vựng chủ đề về trang sức.

MỘT SỐ CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN CHỦ ĐỀ TRANG SỨC TIẾNG ANH

từ vựng tiếng anh về trang sức

từ vựng tiếng anh về trang sức

Sau khi tìm hiểu các từ vựng về trang sức tiếng Anh thì chúng ta sẽ cùng chuyển qua “Mẫu câu giao tiếp chủ đề trang sức” nhé. Một trong những cách học từ vựng nhanh nhất và hiệu quả nhấtlà đưa chúng vào trong thực tế cuộc sống. Nếu bạn chỉ học từ vựng mà không thực hành thì làm sao bạn có thể giao tiếp với người nước ngoài một cách trôi chảy, tự nhiên? 

1. How much does it cost?: Cái đó có giá bao nhiêu?

2. Could you show me the…?: Bạn có thể cho tôi xem…?

3. Do you have anything cheaper?: Có cái nào rẻ hơn không?

4. How much I owe you?: Tôi thiếu bạn bao nhiêu nhỉ?

5. Do you engrave here?: Bạn có khắc lên đây không?

6. Can you wrap it as a gift, please?: Làm ơn gói thành món quà giúp tôi!

7. Cufflinks are used to secure button shirt cuffs and may also be an item of jewellery for men:

– Khuy cài măng-sét được dùng để giữ như một chiếc khuy ở cổ tay áo sơ mi và cũng có thể làm một đồ trang sức cho nam giới

8. She was wearing a pearl necklace and a coat made of bird feathers

– Cô ấy đeo một chuỗi hạt ngọc trai và một chiếc áo choàng bằng lông chim

9. I’m looking for a birthday present for…. What do you recommend?

– Tôi muốn tìm quà sinh nhật cho… Bạn có gợi ý gì không?

10. Can I see that one?: Tôi có thể xem cái đó không?

11. How much does this bracelet cost?: Cái vòng tay này giá bao nhiêu?

12. What kind of watch is it?: Đồng hồ này hiệu gì?

13. I’m looking for clip on earrings. Do you carry any?: Tôi đang tìm khuyên tai gài. Bên bạn có không?

14. What can I do for you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách không ạ?

15. This is our newest design: Đây là thiết kế mới nhất của chúng tôi.

16. These items are on sale: Những mặt hàng này đang được giảm giá.

17. What size do you want?: Quý khách muốn tìm kích cỡ nào?

18. I think this one will suit you: Tôi nghĩ món đồ này sẽ hợp với quý khách.

CÁCH GHI NHỚ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRANG SỨC HIỆU QUẢ

từ vựng tiếng anh về trang sức

từ vựng tiếng anh về trang sức

1. Từ vựng bằng hình ảnh

Học từ vựng tiếng anh bằng hình ảnh giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Bạn có thể học ngay cả khi rảnh rỗi nếu bạn có một tấm hình in từ vựng đính kèm hình ảnh lên bàn học, cửa ra vào, phòng tắm, đầu giường,… mỗi lần lướt qua thì hình ảnh bắt mắt sẽ đi sâu vào tâm trí bạn, dần dà ăn sâu vào tiềm thức một cách tự nhiên. 

2. Học từ vựng bằng âm thanh

Sử dụng âm thanh để học từ vựng là cách đem đến cho người học sự thư giãn và mang lại độ hiệu quả cao. Bạn có thể tìm các tài liệu về từ vựng liên quan đến chủ đề mà mình học trên mạng, sẽ có những trang hoặc phần mềm cho bạn từ vựng dưới dạng hình ảnh và cả audio để bạn nghe. Đó cũng là một phương pháp vô cùng sáng tạo mà hàng nghìn học viên của Step Up áp dụng thông qua cuốn sách Hack Não 1500 với phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm.

3. Học cùng Flashcard

Một cách học cực kì thông minh và đem lại sự thú vị. Flashcard được thiết kế nhỏ gọn giúp người dùng có thể mang theo người, học ở mọi lúc mọi nơi thay vì phải ngồi tập trung trên bàn giấy như những cách học truyền thống. Bạn có thể lật khi mỗi sáng thức giấc, ngồi trên xe bus, trong giờ nghỉ giải lao, khi ngồi canteen, trong khi đợi chờ, khi đang đi bộ

4. Thời gian học thuộc từ vựng hợp lý

Thời gian học thuộc từ cũng là một yếu tố quan trọng để giúp vốn từ của bạn tăng lên đáng kể. Tập trung thời gian vào một thời điểm thích hợp trong ngày để học tiếng anh ( tốt nhất là trước khi đi ngủ, và sau khi thức dậy) vì đó là 2 khoảng thời gian giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt nhất. Hãy luôn mang theo cuốn sổ từ vựng của mình nhé!

5. Áp dụng vào thực tế

Bên cạnh việc tìm hiểu những từ vựng tiếng anh về trang sức và các mẫu câu giao tiếp cơ bản trên, để nhanh chóng hiểu bản chất và vận dụng tốt, chúng ta cần sử dụng trong thực tiễn nhiều lần. Sử dụng từ vựng nhuần nhuyễn cũng như phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong cuộc sốngcũng như trong công việc, học tập. Chính vì thế, trong quá trình học tập và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi và vận dụng chúng một cách tự nhiên.

Chi tiết về toàn bộ cuốn sách xem tại:Hack Não 1500 từ tiếng Anh

Trên đây là bài tổng hợp từ vựng chủ đề trang sức tiếng Anh. Giờ thì bắt tay vào học ngay thôi nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *