Các câu chuyện cổ tích có lẽ ai cũng đã nằm lòng và chúng đã đi vào miền ký ức trong quãng thời gian tuổi thơ của bất cứ ai. Bạch Tuyết và bảy chú lùn, Cô bé Lọ Lem hay Con gấu và bầy ong,… đều rất thân thuộc với mỗi chúng ta. Hôm nay, hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích cùng với đó là một số truyện cổ tích tiếng Anh hay và ý nghĩa qua bài viết này nhé!
Từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích
Dưới đây chúng mình đã chọn lọc và tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích cơ bản cũng như thông dụng nhất. Tìm hiểu và đừng quên ghi chép lại để tiện cho việc ôn tập ghi nhớ đồng thời sử dụng nha.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề truyện cổ tích
- A Archer (n): người bắn cung
- Armor (n): áo giáp
- Arrow (n): mũi tên
- Angel (n): thiên thần, người phúc hậu
- Beast (n): quái thú
- Broomstick (n): chổi thần
- Beauty (n): vẻ đẹp
- Cinderella (n): cô bé lọ lem
- Castle (n): lâu đài
- Catapult (n): súng cao su
- Castle (n): lâu đài
- Carriage (n): cỗ xe ngựa
- Crown (n): vương miện
- Compassion (n): lòng thương, lòng trắc ẩn
- Dwarf (n): chú lùn
- Dragon (n): rồng
- Dress (n): đầm
- Executioner (n): đao phủ
- Envy (v): thèm muốn, ghen tỵ, đố kỵ
- Engagement ring (n): nhẫn đính hôn
- Firewood (n): củi
- Flutist (n): người thổi sáo
- Fairy (n): bà tiên
- Frog (n): Ếch
- Giant (n): người khổng lồ
- Glass shoes: giày thủy tinh
- Giant pumpkin: bí ngô không lồ
- Genie (n): thần đèn
- Hunchback (n): người gù
- Hunchback (n): người gù
- Haystack (n): đống cỏ khô
- Harp (n): đàn hạc
- Intelligently (adv): sáng dạ, thông minh
- Impatient (adj): thiếu kiên nhẫn, nôn nóng
- Innocently (adv): ngây thơ, vô tội
- Jubilantly (adv): vui vẻ, hân hoan
- Jeering (n): sự chế giễu, sự nhạo báng
- Jungle (n): rừng nhiệt đới
- Kindness (n): lòng tốt, sự tử tế
- Knight (n): hiệp sĩ
- Kiss (n): nụ hôn
- Little Red Riding Hood: cô bé quàng khăn đỏ
- Long hair: tóc dài
- Mockery (n): lời chế nhạo, trò khôi hài
- Moral (n): bài học, lời răn dạy
- Mischief (n): điều ác, trò tinh quái
- Magic wand: đũa phép
- Mermaid (n): người cá
- Marry (v): kết hôn
- Nourish (v): nuôi nấng, nuôi dưỡng
- Original (adj): độc đáo
- Opportunity (n): cơ hội, thời cơ
- Pirate (n): cướp biển
- Princess (n): công chúa
- Prince (n): hoàng tử
- Poisoned apple: táo tẩm độc
- Present (n): món quà, quà tặng
- Radiant (adj): lộng lẫy, rực rỡ
- Sword (n): kiếm
- Shield (n): khiên
- Snow White (n): Bạch Tuyết
- Sword (n): thanh kiếm
- Spear (n): cái mác, giáo
- Stepmother (n): mẹ kế
- Throne (n): ngai vàng
- Thankful (adj): biết ơn, cám ơn
- Traditional (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống
- Talented (adj): có tài
- Tribe (n): bộ lạc
- Tolerate (v): tha thứ, chịu đựng
- Treasure (n): của cải, châu báu
- Taunt (v): chế nhạo, quở trách
- Tooth fairy: cô tiên răng
- Unicorn (n): con kì lân
- Witch (n): phù thủy
- Woodcutter (n): tiều phu
- Wolf (n): con sói
- Wonderful (adj): tuyệt vời
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về thư viện
Một số truyện cổ tích tiếng Anh nên đọc
Nếu bạn muốn tích lũy thêm vốn từ vựng về truyện cổ tích, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu một số truyện cổ tích tiếng Anh hay và ý nghĩa dưới đây nhé. Với nội dung dễ hiểu, các từ vựng ở mức cơ bản không quá khó, sẽ giúp bạn vừa thư giãn vừa nạp thêm vốn từ cho bản thân.
1. Friendship is a strong weapon – Tình bạn là vũ khí mạnh mẽ nhất
Từ vựng về truyện cổ tích tiếng Anh
Câu chuyện “Friendship is a strong weapon” – Tình bạn là vũ khí mạnh mẽ nhất. Một câu chuyện vô cùng ý nghĩa và sâu sắc.
Nội dung câu chuyện nói về 1 con hổ và con heo ở trong một ngày nắng nóng bức, đều khao khát mong muốn được uống nước. Vậy nên chúng ra sức tấn công nhau, tranh giành đến chảy máu. Và chỉ khi cả hai đã cùng nhìn thấy 1 bầy quạ đen đang trực chờ để ăn thịt nếu như một trong hai chết. Từ đó chúng mới hiểu ra và sau này trở thành bạn tốt của nhau.
Bài học rút ra: Tình bạn chính là thứ vũ khí mạnh nhất, giúp chúng ta có thể xua đuổi đi được các mối nguy hiểm đang rình rập đe dọa.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về giải trí
2. Never tell a lie – Đừng bao giờ nói dối
Nội dung câu chuyện kể về 1 cậu bé đã hứa với người bố của mình trước khi ông qua đời đó chính là cậu sẽ không bao giờ nói dối nữa. Chuyện xảy ra khi trong một lần đi ngang qua khu rừng và cậu bé đã gặp bọn cướp. Cậu bé nhớ tới lời hứa với người cha của mình, nên đã nói sự thật rằng bản thân có 50 đồng rupi. Thoạt qua, nghe cậu bé có vẻ khá ngốc nghếch, thế nhưng vì lòng trung thực mà cậu đã nhận được sự hài lòng từ người thủ lĩnh băng cướp và nhận được 100 rupi.
Bài học rút ra: Câu chuyện này có thể tuy ngắn gọn tuy nhiên nó lại dạy cho chúng ta một bài học về cách sống: hãy sống trung thực, thành thật, không nên nói dối.
3. The Beer and The Bees – Con gấu và bầy ong
Từ vựng chủ đề truyện cổ tích
Nội dung của câu chuyện kể về 1 chú gấu đã đi ngang qua khúc gỗ nơi có tổ ong làm tổ. Do bản tính tò mò, vì vậy gấu đã bị một con ong chích sưng mũi. Vì tức giận, gấu đã ra sức phá nát tổ ong. Bầy ong vỡ tổ, bị động và đã nhanh chóng bay ra tấn công đốt sưng người gấu. Cuối cùng không còn cách nào khác, chú gấu đã phải nhảy xuống 1 cái ao gần đó.
Bài học rút ra: Hãy lặng lẽ chịu đựng chỉ một nỗi đau thay vì chịu cả ngàn tổn thương khi phản ứng lại trong cơn giận.
Trên đây là bài viết tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích cơ bản và phổ biến nhất, một số mẩu truyện cổ tích bằng tiếng Anh hay và thú vị. Đừng quên tìm hiểu và học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mỗi ngày để nâng cao đồng thời cải thiện vốn từ của bản thân bạn nhé.
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công trong tương lai!
Xem thêm: