Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về y tế cực kì chi tiết

Từ vựng chuyên ngành được biết đến là một khối kiến thức chuyên môn khổng lồ, đa dạng. Đặc biệt đối với tiếng Anh chuyên ngành y tế bởi tính đặc thù của lĩnh vực này. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng Step Up tìm hiểu chi tiết về từ vựng tiếng anh về y tế và mẹo học từ vựng sẽ giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về y tế

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề ý tế được Step Up cung cấp dưới đây sẽ giúp bạn thu nhập và hiểu được những bài đọc khó, hoặc thuận tiện cho nhu cầu giao tiếp cá nhân trong lĩnh vực này.

I. Từ vựng tiếng Anh về thuốc

Không chỉ đối với sinh viên chuyên ngành y khoa, mà những người ở lĩnh vực khác cùng nên biết những từ vựng về các loại thuốc trong y tế bằng cách học tiếng anh theo chủ đề , điều này sẽ áp dụng được rất nhiều vào thực tiễn mà bạn không nên bỏ qua.

từ vựng tiếng anh chuyên ngành y tế

  1. Aspirin: Thuốc aspirin
  2. Antibiotics: Kháng sinh
  3. Cough mixture: Thuốc ho nước
  4. Diarrhoea tablets: Thuốc tiêu chảy
  5. Emergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấp
  6. Eye drops: Thuốc nhỏ mắt
  7. Hay fever tablets: Thuốc trị sốt mùa hè
  8. Indigestion tablets: Thuốc tiêu hóa
  9. Laxatives: Thuốc nhuận tràng
  10. Lip balm (lip salve): Sáp môi
  11. Medicine: Thuốc
  12. Nicotine patches: Miếng đắp ni-cô-tin
  13. Painkillers: Thuốc giảm đau
  14. Plasters: Miếng dán vết thương
  15. Prescription: Đơn thuốc
  16. Sleeping tablets: Thuốc ngủ
  17. Throat lozenges: Thuốc đau họng viên
  18. Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe
  19. Vitamin pills: Thuốc vitamin
  20. Medication: Dược phẩm
  21. Capsule: Thuốc con nhộng
  22. Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm
  23. Ointment: Thuốc mỡ
  24. Paste: Thuốc bôi
  25. Pessary: Thuốc đặt âm đạo
  26. Powder: Thuốc bột
  27. Solution: Thuốc nước
  28. Spray: Thuốc xịt
  29. Suppository: Thuốc đạn
  30. Syrup: Thuốc bổ dạng siro
  31. Tablet: Thuốc viên
  32. Painkiller, pain reliever: Thuốc giảm đau.

Tìm hiểu thêm các chủ đề:

II. Từ vựng về các dụng cụ y tế tiếng Anh

từ vựng tiếng anh chuyên ngành y tế

Trong y tế, ngoài hiểu biết tiếng anh về những đơn thuốc, người học cũng nên biết những dụng cụ y tế tiếng Anh được giải nghĩa như thế nào, cùng xem ở dưới để hiểu rõ hơn nhé:

  1. Inhaler: Ống hít
  2. Pregnancy testing kit: Dụng cụ thử thai.
  3. Syringe: Ống tiêm.
  4. Ambulance: Xe cấp cứu.
  5. Plaster: Bó bột.
  6. Thermometer: Nhiệt kế.
  7. First aid kit: Hộp sơ cứu.
  8. Pill: Viên thuốc.
  9. Infusion bottle: Bình truyền dịch.
  10. Tweezers: Cái nhíp.
  11. Medical clamps: Kẹp y tế.
  12. Stethoscope: Ống nghe.
  13. Scalpel: Dao phẫu thuật.
  14. Bandage: Băng cứu thương.

III. Một số từ vựng chuyên ngành khác

từ vựng tiếng anh chuyên ngành y tế

  1. Coroner: Nhân viên pháp y
  2. Allergy: Dị ứng
  3. Arthritis: Viêm khớp
  4. Dementia: Chứng mất trí
  5. Diabetes: Bệnh tiểu đường
  6. Diarrhoea: Bệnh tiêu chảy
  7. Lab (laboratory): Phòng xét nghiệm
  8. Lab results (noun): Kết quả xét nghiệm
  9. Life support (noun): Máy hỗ trợ thở.
  10. Operating theatre: Phòng mổ
  11. Operation (noun): Ca phẫu thuật.
  12. Waiting room: Phòng chờ
  13. Ward: Phòng bệnh
  14. Routine check-up: Khám hàng định kỳ
  15. Contraception: Biện pháp tránh thai

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế bạn nên nắm được để nâng cao và hiểu biết thêm trong lĩnh vực này. Cùng bắt đầu với những phương pháp học từ vựng phù hợp với bản thân để trau dồi và luyện tập dùng những từ vựng trên thành thạo nhé. 

Cụm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế

Như ở trên, Step Up đã cung cấp cho bạn từ vựng tiếng Anh về y tế chi tiết nhất, tuy nhiên việc học từ vựng chuyên ngành y tế còn nhiều chủ đề khổng lồ khác nữa. Bạn cần học thêm về cụm từ vựng tiếng Anh ngành y tế để thuận tiện cho việc giao tiếp ở bệnh viện để có thể hiểu biết thêm từ vựng chuyên môn mà người học Y khoa nào cũng nên biết.

  1. I’d like to see a doctor: Tôi cần đi khám bác sĩ
  2. Is it urgent?: Có nguy cấp không
  3. I’d like to make an appointment to see Dr. : Tôi lịch hẹn khám với bác sĩ
  4. I’ve got a temperature: Tôi bị sốt
  5. I’ve got a sore throat: Tôi bị viêm họng
  6. My joints are aching: Các khớp của tôi đang rất đau
  7. I’m in a lot of pain: Tôi đang rất đau
  8. I’ve been having difficulty sleeping: Gần đây tôi bị mất ngủ
  9. I feel dizzy and I’ve got no appetite: Tôi chóng mặt và chán ăn
  10. Breathe deeply, please: Hãy thở đều
  11. You need to have a blood test: Bạn cần phải thử máu
  12. Does it hurt when I press here?: Tôi ấn vào đây có đau không?
  13. I think I might be pregnant: Tôi nghĩ mình mang thai
  14. I sprained my ankle when I tell: Tôi ngã trật mắt cá chân

Cách ghi nhớ về từ vựng về ngành y tế tiếng Anh

Đối với riêng ngành y tế, từ vựng sẽ là một chủ đề đáng chú ý bởi tính đặc thù và cực kỳ thiết yếu cho người học. Vậy làm thế nào để có một phương pháp học tập hiệu quả chinh phục được từ vựng tiếng Anh về Y tế? Step Up sẽ gợi ý giúp bạn những cách học từ vựng hiệu quả dưới đây mà bạn nên biết.

Học tiếng anh bằng flashcard:

Học từ vựng tiếng anh bằng flashcard chính là cách được nhiều người sử dụng nhưng lại không mang lại hiệu quả bởi không phải ai cũng hiểu được cách học thật sự của nó. Việc học từ vựng bằng phương pháp sẽ giúp ích rất nhiều cho người học bởi tính hữu ích, tiện lợi của cách học từ vựng tiếng anh về y tế.

Sử dụng phương pháp này, bạn hoàn toàn có thể tự làm flashcard để tiết kiệm chi phí. Cùng tham khảo những bước làm sau đây nhé.

Đối với nhóm từ vựng tiếng Anh về y tế, bạn có thể sử dụng phương pháp này, mặt trước ghi từ vựng tiếng anh và hình vẽ diễn tả từ mới đó. Mặt sau bạn có thể ghi nghĩa tiếng Việt, hoặc giải nghĩa bằng tiếng Anh, việc này phụ thuộc vào trình độ năng lực cũng như cách học nào mà bạn cảm thấy hiệu quả nhất. 

Lưu ý là tất cả các từ này phải được viết tay và do chính bạn viết. Các nghiên cứu đã đã chứng minh rằng cử động tay khi viết có thể kích thích phần não bộ chịu trách nhiệm ghi nhớ. Nhớ chăm chỉ viết từ vựng nha.

Khi viết những từ vựng này rồi, thì bạn nên có một lộ trình học cụ thể. Nghiên cứu chỉ ra rằng việc tiếp xúc học một từ vựng hơn 12 lần sẽ khiến bạn nhớ chúng rất lâu. Hãy chia từ mới ra học ở những thời điểm được gợi ý dưới đây như sau:

  • Ghi từ mới vào buổi tối ở “thời gian vàng”: khoảng 20h-21h tối.
  • Đọc lại toàn bộ từ vựng học được hôm ý sau khi ghi xong.
  • Trước khi đi ngủ, hãy đọc chúng một lần nữa.

Và sáng hôm sau hãy học thật chuyên tâm nhé. Xem lại các mẩu flashcard đó vào những ngày hôm sau. Lần này bạn chỉ được phép nhìn từ Tiếng Anh và cố nhớ xem nghĩa của nó là gì và phát âm ra thôi. Cố gắng kiên trì theo cách này, bạn sẽ thấy từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế sẽ chẳng khó khăn nữa.

Học từ vựng bằng hình ảnh

Cách học từ vựng tiếng anh bằng hình ảnh mang lại hiệu quả khá cao, não bộ con người sẽ ghi nhớ hình ảnh dễ dàng hơn là ghi nhớ chữ viết. Vì thế bạn hãy áp dụng cách học từ vựng tiếng anh cùng với hình ảnh để tăng khả năng ghi nhớ nghĩa của từ vựng.

Bạn có thể sử dụng phương pháp này bằng cách tìm cho mình những hình ảnh tượng trưng cho từ vựng mới, in nó ra, ghi lại và nhìn nó mỗi ngày. Việc sử dụng phương pháp sẽ giúp bạn học từ không nhàm chán, nó là sự tiếp thu vào não bộ hàng ngày. 

Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo cách những sách dạy từ vựng bằng hình ảnh, việc này sẽ tiết kiệm thời gian, giúp bạn có động lực học tập hơn.

Học với sách Hack Não 1500:

Học từ vựng với sách hack não là giải pháp giúp bạn tiếp thu những từ vựng tiếng Anh hiệu quả với các phương pháp như: truyện chêm, âm thanh tương tự và phát âm shadowing. Học đến đâu nghe và luyện tập đến đấy bở App Hack Nãođã bao gồm hệ thống audio và 1200 video hướng dẫn chi tiết về cách phát âm cho từng từ

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Học từ vựng bằng phương pháp học tiếng anh bằng truyện chêm. Phương pháp này được hiểu là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm các từ khóa của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh.

âm thanh tương tự

Học từ vựng bằng phương pháp âm thanh tương tự: Với mỗi từ vựng tiếng Anh sẽ tìm các từ tiếng Việt thay thế để liên tưởng cách phát âm và đặt trong ngữ cảnh cụ thể để nhớ nghĩa của từ.

Ngoài ra, sách có 50% hình ảnh sẽ kích thích bạn học, tạo sự hứng thú, sáng tạo giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về y tế nói riêng và từ vựng theo các chủ đề khác nói chung!

Hy vọng rằng với khối lượng từ vựng tiếng Anh về y tế cũng như cách học từ mới hiệu quả mà Hack não từ vựng cung cấp ở trên sẽ giúp người bạn học chinh phục tiếng Anh!

Các từ tìm kiếm liên quan tới từ vựng ngành y tế tiếng Anh:

lĩnh vực y tế tiếng anh là gì

tu vung tieng anh ve y

tiếng anh chuyên ngành y tế

từ vựng y tế

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *