150+ từ vựng về cây cối trong tiếng Anh thông dụng nhất

Bạn là một trong những tín đồ yêu thiên nhiên? Hoặc chỉ đơn giản bạn là một người hay giao tiếp tiếng Anh mong muốn tích lũy cho vốn từ vựng của bản thân. Hôm nay, Hack Não Từ Vựng sẽ mang đến cho bạn từ vựng về cây cối cơ bản và thường gặp nhất, cùng với đó là những từ vựng tiếng Anh về cây cối liên quan tới các bộ phận của cây, một số từ vựng tiếng Anh về các loài hoa… Cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!

Từ vựng về cây cối trong tiếng Anh

Nếu bạn là người mới bắt đầu học tiếng Anh thì việc trau dồi và bổ sung cho vốn từ vựng của bản thân là điều thiết yếu và vô cùng quan trọng. Có từ vựng trong tay, 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết sẽ dễ dàng để luyện tập cũng như cải thiện hơn. Dưới đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh về cây cối thông dụng và đầy đủ nhất, cùng tìm hiểu và note lại cho bản thân nhé.

từ vựng tiếng Anh về cây cối

Từ vựng tiếng Anh về cây cối

  • Tree – /tri/: Cây
  • Beech – /bi:t∫/: Cây sồi
  • Pine – /pain/: Cây thông
  • Poplar – /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương
  • Sycamore – /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
  • Willow – /’wilou/: Cây liễu
  • Yew – /ju:/: Cây thủy tùng
  • Cedar – /’si:də/: Cây tuyết tùng
  • Elm – /elm/: Cây đu Fir – /fə:/: Cây linh sam
  • Hazel – /’heizl/: Cây phỉ
  • Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai
  • Holly – /’hɔli/: Cây nhựa ruồi
  • Lime – /laim/: Cây đoan
  • Birch – /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô
  • Maple – /’meipl/: Cây thích
  • Oak – /əʊk/: Cây sồi
  • Plane – /plein/: Cây tiêu huyền
  • Alder – /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi
  • Nettle – /’netl/: Cây tầm ma
  • Shrub – /∫rʌb/: Cây bụi
  • Ash – /æ∫/: Cây tần bì
  • Weeping willow – /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ
  • Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo
  • Coconut tree – ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa
  • Fig tree – /fɪg triː/: Cây sung
  • Cherry tree – /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào
  • Chestnut tree – /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ
  • Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa
  • Olive tree – /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu
  • Pear tree – /peə triː/: Cây lê
  • Plum tree – /plʌm triː/: Cây mận
  • Bracken – /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu
  • Corn – /kɔ:n/: Cây ngô
  • Fern – /fə:n/: Cây dương xỉ
  • Flower – /’flauə/: Hoa
  • Grass – /grɑ:s/: Cỏ trồng
  • Heather – /’heðə/: Cây thạch nam
  • Herb – /hə:b/: Thảo mộc
  • Ivy – /’aivi/: Cây thường xuân
  • Bush – /bu∫/: Bụi rậm
  • Cactus – /kæktəs/: Cây xương rồng
  • Moss – /mɔs/: Rêu
  • Mushroom – /’mʌ∫rum/: Nấm
  • Wheat – /wi:t/: Lúa mì
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây

Bên trên bạn đã biết tên tiếng Anh về các loại cây khác nhau, thế nhưng đối với từ vựng tiếng Anh về bộ phận của cây thì sao? Trong văn viết hoặc văn phong giao tiếp nếu có đề cập tới tiếng Anh các bộ phận cây sẽ như thế nào? Dưới đây là một số từ vựng về bộ phân cây tiếng Anh cơ bản nhất, cùng chúng mình khám phá nhé.

từ vựng chủ đề cây cối

Từ vựng chủ đề cây cối

  • Bud – /bʌd/: Chồi
  • Leaf – /li:f/:
  • Pollen – /’pɔlən/: Phấn hoa
  • Stalk – /stɔ:k/: Cuống hoa
  • Berry – /’beri/: Quả mọng
  • Petal – /’petl/: Cánh hoa
  • Blossom – /’blɔsəm/: Hoa nhỏ mọc thành chùm
  • Stem – /stem/: Thân cây hoa
  • Thorn – /θɔ:n/: Gai

Từ vựng tiếng Anh liên quan tới cây cối

Ngoài những từ vựng tiếng Anh về cây cối, chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng chủ đề cây cối liên quan khác sau đây để bổ sung một cách đầy đủ nhất cho vốn từ của bản thân.

  • Sap – /sæp/: Nhựa thông
  • Fruit tree – /fruːt triː/: Cây ăn quả
  • Palm tree – /pɑːm triː/: Cây cọ
  • Bark – /bɑ:k/: Vỏ cây
  • Branch – /brɑ:nt∫/: Cành cây
  • Twig – /twig/: Cành cây con
  • Pine cone – /paɪn kəʊn/: Quả thông
  • Trunk – /trʌηk/: Thân cây to
  • Coniferous – /kəʊˈnɪfərəs/: Thuộc họ bách tùng
  • Evergreen – /ˈɛvəgriːn/: Xanh mãi

Từ vựng tiếng Anh về các loại hoa

Bên cạnh các từ vựng về cây cối, Hack Não Từ Vựng cũng tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về các loài hoa, hãy nhanh tay ghi lại tên tiếng Anh các loài hoa mình yêu thích nhé!

từ vựng cây cối tiếng Anh

Từ vựng cây cối tiếng Anh

  • Waterlily – /’wɔ:təlis]/: Hoa súng
  • Bun of flowers – /bʌn ɒv ˈflaʊəz/: Bó hoa
  • Primrose – /’primrouz/: Hoa anh thảo
  • Rose – /rouz/: Hoa hồng
  • Tulip – /’tju:lip/: Hoa tulip
  • Bluebell – /’blu:bel/: Hoa chuông xanh
  • Buttercup – /’bʌtəkʌp/: Hoa mao lương vàng
  • Carnation – /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng
  • Snowdrop – /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyết
  • Daffodil – /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng
  • Dahlia – /’deiljə/: Hoa thược dược
  • Daisy – /’deizi/: Hoa cúc
  • Dandelion – /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh
  • Forget-me-not – /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu ly
  • Foxglove – /’fɔksglʌv/: Hoa mao địa hoàng
  • Lily – /’lili/: Hoa loa kèn
  • Orchid – /’ɔ:kid/: Hoa lan
  • Pansy – /’pænzi/: Hoa păng xê
  • Poppy – /’pɔpi/: Hoa anh túc
  • Chrysanthemum – /kri’sænθəməm/: Hoa cúc
  • Crocus – /’kroukəs/: Hoa nghệ tây
  • Geranium – /dʒi’reinjəm/: Hoa phong lữ

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về hoa

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về cây cối hiệu quả

Nhằm giúp bạn có cách học từ vựng về cây cối nhớ lâu, đạt hiệu quả cũng như tối ưu thời gian học tập, chúng mình sẽ cung cấp cho bạn phương pháp học từ vựng hiệu quả để bạn tham khảo.

Hãy thử đoán nghĩa của từ vựng

Đừng vội tra từ điển hoặc lên google để dịch nghĩa của một từ vựng đó mà bạn không hiểu. Đầu tiên, hãy thử cố gắng đoán nghĩa của từ ấy dựa vào ngữ cảnh của câu hay đoạn văn mà bạn đang đọc. Có đôi lúc, việc đoán nghĩa của từ sẽ giúp bạn nhạy bén hơn ở trong việc nắm rõ nội dung của cả đoạn đồng thời điều này sẽ cực kì phát huy tác dụng nếu trong phòng thi bạn gặp một từ hoàn toàn mới. 

Học từ vựng qua hình ảnh, âm thanh

Phải làm thế nào để nhớ được từ vựng một cách hiệu quả? Hãy tưởng tượng rằng bạn sẽ cảm thấy khó chịu cũng như nhàm chán ra sao nếu xem một bộ phim chỉ có hình ảnh và không có âm thanh?

Học từ vựng cũng giống như vậy. Không có ấn tượng đặc biệt, chúng ta sẽ không thể nào nhớ được nghĩa của từ vựng chỉ bằng cách nhồi nhét vào đầu. Hãy cố gắng kích thích các giác quan cùng tham gia vào quá trình ghi nhớ từ vựng, ví dụ như, bạn có thể lên Google hình ảnh tra minh họa của các từ vựng chủ đề giáo dục, tập nói theo phần phát âm của từ vựng ấy… Bằng việc học qua cả phần nhìn và phần nghe, bạn sẽ ghi nhớ nhanh hơn, dễ hơn và lâu quên hơn đấy! 

Đặt câu với từ vựng

Có từ thôi chưa đủ, biết cách dùng từ trong trường hợp nào mới là quan trọng! Hãy xem các ví dụ và cụm từ mà từ đó thường xuyên được dùng đi kèm, như vậy bạn sẽ không lo về việc dùng sai ngữ cảnh hay không giao tiếp được câu hoàn chỉnh đâu. Chẳng hạn, bạn muốn  hiểu rõ ngữ cảnh và cách sử dụng các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục, hãy tra những từ điển Anh-Anh như Cambridge hay Oxford, bạn sẽ thấy những câu ví dụ được dùng với các từ vựng ấy. 

Trên đây là bài viết tổng hợp trọn bộ từ vựng về cây cối cơ bản và thường gặp nhất. Hãy cố gắng tích lũy cho bản thân một vốn từ vựng phong phú và đa dạng để có một nền tảng tiếng Anh vững chắc. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *