Are you tired of running through my mind all day? – (Cậu có thấy mệt không khi cứ chạy quanh trong tâm trí của tớ cả ngày vậy?). Đây là một trong những câu tiếng Anh hay về tình yêu mà bạn có thể sử dụng để “thả thính” hoặc bày tỏ cảm xúc với crush (người trong mộng) của bản thân. Hack Não Từ Vựng đã tổng hợp một số câu cap tiếng Anh hay về tình yêu trong bài viết dưới đây, hãy khám phá ngay nào!
Xem thêm:
Những câu tiếng Anh hay về tình yêu để thả thính
Bạn đang muốn thể hiện cảm xúc với 1 ai đó nhưng lại chưa biết diễn đạt ra sao cho thật ấn tượng? Hãy thử những câu tiếng Anh hay về tình yêu dưới đây, nó không những thể hiện được cảm xúc của bạn mà còn có thể khiến crush (người trong mộng) của bạn “đổ gục” đấy.
- Did it hurt when you fell out of heaven?
Bạn có cảm thấy đau không, khi mà bạn rơi từ thiên đường xuống đây?
- You are so sweet, my teeth hurt.
Bạn quá ngọt ngào, tới mức răng mình bị sâu luôn rồi đó.
- My eyes need a check-up, I just can’t take them off of you.
Mắt mình cần phải đi khám mất thôi, mình không thể nào rời mắt khỏi bạn được.
- You know If I had a dollar for every second I thought of you, I would be a billionaire!
Bạn biết không, nếu như mình có 1 đô la cho mỗi giây mình nghĩ tới bạn, mình sẽ trở thành tỷ phú rồi đấy.
- Can I touch you? I’ve never touched an angel before.
Tớ có thể chạm vào cậu được chứ? Tớ chưa bao giờ được chạm vào thiên thần trước đây.
- Are you tired of running through my mind all day?
Cậu có thấy mệt không khi cứ chạy quanh trong tâm trí của tớ cả ngày vậy?
- I am good with directions, but I get lost in your ocean eyes everytime.
Tớ là một kẻ giỏi nhớ đường, nhưng tớ lại lạc trong đôi mắt của cậu.
- They keep saying Disneyland is the best place on the planet. Seems like no one has been standing next to you, ever.
Họ nói nơi tuyệt vời nhất trên thế giới này là khu giải trí Disneyland chắc chắn rằng chưa bao giờ được ở bên cạnh cậu.
Những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu
Xem thêm:
Những câu tiếng Anh hay về tình yêu dạng trích dẫn
Bên cạnh những câu tiếng Anh hay về tình yêu dạng thả thính, chúng mình cũng đã tổng hợp một số câu nói tiếng Anh hay về tình yêu dạng trích dẫn dưới đây. Hãy cùng chúng mình khám phá nhé.
- “Love isn’t something you find. Love is something that finds you.”
Tình không phải là thứ mà bạn tìm thấy được. Tình yêu là thứ tìm thấy chính bạn.
- “Love is friendship that has caught fire. […] It settles for less than perfection and makes allowances for human weaknesses.”
Tình yêu là thứ mà tình bạn đã bén lửa. […] Nó không cần cho sự hoàn hảo tuyệt vời và khiến cho sự bao dung với những điểm yếu của con người vậy.
- “Love makes your soul crawl out from its hiding place.”
Tình yêu làm cho tâm hồn của bạn chui ra khỏi nơi ẩn náu của chính nó.
- “A flower cannot blossom without sunshine, and man cannot live without love.”
Một bông hoa không thể nào nở nếu như thiếu ánh nắng, và con người không thể sống thiếu tình yêu.
- “To love and be loved is to feel the sun from both sides.”
Yêu và được yêu là cảm nhận được ánh nắng từ cả hai phía.
- “You can’t blame gravity for falling in love.”
Bạn hoàn toàn không thể nào đổ lỗi được cho lực hấp dẫn khi bạn rơi vào lưới tình rồi.
- “Love’s greatest gift is its ability to make everything it touches sacred.”
Món quà lớn nhất của tình yêu là khả năng biến mọi thứ mà nó chạm đến trở nên thiêng liêng.
- “Let us always meet each other with smile, for the smile is the beginning of love.”
Chúng ta hãy luôn luôn mỉm cười khi gặp nhau, nụ cười là sự khởi đầu dành cho tình yêu.
- “Love is like a beautiful flower which I may not touch, but whose fragrance makes the garden a place of delight just the same.”
Tình yêu tương tự như 1 bông hoa xinh đẹp mà tôi không thể chạm vào, thế nhưng hương thơm của nó khiến cho khu vườn trở thành 1 nơi thật thú vị.
- “Love is when he gives you a piece of your soul, that you never knew was missing.”
Tình yêu là lúc anh ấy trao đến bạn 1 mảnh linh hồn mà bạn không bao giờ biết rằng đã thiếu.
- “We are born of love; Love is our mother.”
Chúng ta được sinh ra từ tình yêu; Tình yêu là mẹ của chúng ta.
- “Sometimes the heart sees what is invisible to the eye.”
Đôi lúc trái tim thấy được những gì mà không thể nhìn thấy được bằng mắt.
- “Love is when the other person’s happiness is more important than your own.”
Tình yêu là lúc hạnh phúc của đối phương quan trọng hơn so với hạnh púc của chính bản thân bạn.
- “Being deeply loved by someone gives you strength, while loving someone deeply gives you courage.”
Được yêu đậm sâu bởi ai đó sẽ khiến bạn có sức mạnh, trong khi yêu 1 ai đó sâu sắc sẽ mang lại cho bạn dũng khí.
- “It was love at first sight, at last sight, at ever and ever sight.”
Đó là tình yêu sét đánh, từ cái nhìn cuối cùng, từ cái nhìn mãi mãi.
- “Love is the crowning grace of humanity, the holiest right of the soul, the golden link which binds us.”
Tình yêu là ân sủng lớp nhất dành cho con người, là quyền thiêng liêng lớn nhất đối với tâm hồn, được coi là sợi dây liên kết và gắn kết chúng ta.
- “I look at you and see the rest of my life in front of my eyes.”
Tôi nhìn vào bạn và thấy được phần còn lại của cuộc đời tôi ở ngay trước mắt.
- “Life is the flower for which love is the honey.”
Cuộc sống là bông hoa mà tình yêu là mật ong.
- “True love is eternal, infinite, and always like itself.”
Tình yêu đích thực là vĩnh cửu, vô hạn và luôn luôn nguyên bản.
- “Immature love says: ‘I love you because I need you.’ Mature love says ‘I need you because I love you.’”
Tình yêu chưa trưởng thành nói:“ Anh yêu em vì anh cần em. Tình yêu trưởng thành nói rằng “Anh cần em vì anh yêu em.
Câu nói tiếng Anh hay về tình yêu
Xem thêm:
Những cụm từ dành cho câu tiếng Anh hay về tình yêu
Bảng dưới đây là các cụm từ tiếng Anh về tình yêu mà bạn hoàn toàn có thể sử dụng ở trong văn viết, hoặc văn phong giao tiếp.
Số thứ tự | Cụm từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Accept one’s proposal | Chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn) |
2 | Be made for each other | Có tiền duyên với ai |
3 | Be on the lookout | Đang tìm đối tượng |
4 | Be seeing anyone / be dating SO | Đang hẹn hò ai đó |
5 | Be/believe in/fall in love at first sight | Yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên |
6 | Beat on SB / fool around / play around | Lừa đảo ai |
7 | Break up /split up | Chia tay |
8 | Desperately in love | Rất yêu … |
9 | Do an about-face/ about-turn | Có thay đổi lớn |
10 | Drop/ ditch SO | Bỏ ai đó |
11 | Fall madly in love with | Yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi |
12 | Find true love/the love of your life | Tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình |
13 | Go steady with someone | Có mối quan hệ vững vàng với ai đó |
14 | Go your own ways | Mỗi người một đường |
15 | Have an affair (with someone) | Ngoại tình |
16 | Have no strings (attached) | Không có ràng buộc tình cảm với ai |
17 | Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/something | Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai |
18 | Have/ Go on a (blind) date | Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen) |
19 | Just (for love), (just) for the love of something | Chỉ vì tình yêu |
20 | Love at first sight | ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu) |
21 | Love each other unconditionally | Yêu nhau vô điều kiện |
22 | Love is / were returned | Tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình) |
23 | Make a commitment | Hứa hẹn |
24 | Move in with/ Live with your boyfriens/girlfriend/partner | Dọn vào sống cùng bạn trai/bạn gái / bạn đời |
25 | Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love | Đau khổ vì yêu đơn phương |
26 | To let go | Để mọi chuyện vào quá khứ |
27 | To make a play for / to hit on / to try it on | Tán tỉnh ai đó |
28 | The love of one’s life | Người tình của đời một ai đó |
Từ vựng dùng trong những câu tiếng Anh hay về tình yêu
Ngoài những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu, có rất nhiều từ vựng chủ đề yêu đương cực kỳ thú vị. Hãy cùng Step Up khám phá những từ vựng ấy nhé.
Từ vựng về tình yêu lúc mới yêu
- A blind date: xem mặt
- A flirt: chỉ người hay tán tỉnh
- Flirtatious: thích tán tỉnh người khác
- Pick-up line: câu, lời lẽ tán tỉnh
- To chat (someone) up: để ý, bắt chuyện với đối phương
- To flirt (with someone): tán tỉnh
Từ vựng về tình yêu lúc đang trong một mối quan hệ
- Accept one’s proposal: chấp nhận lời cầu hôn
- Can’t live without someone: không sống thiếu ai đó được
- Crazy about someone: yêu ai đến điên cuồng
- Hold hands: cầm tay
- Live together: sống cùng nhau
- Love at first sight: tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình
- Love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện
- Love you forever: yêu em mãi mãi
- Love you with all my heart: yêu em bằng cả trái tim
- Lovebirds: cặp đôi yêu nhau, ríu rít như những chú chim
- Make a commitment: hứa hẹn
- To adore: yêu ai hết mực
- To be smitten with somebody: yêu say đắm
- To take the plunge: làm lễ đính hôn/làm đám cưới
- To tie the knot: kết hôn
Từ vựng về tình yêu lúc chia tay
- Break-up lines: lời chia tay
- Cheat on someone: lừa dối ai đó
- Get back together: làm lành sau khi chia tay
- Have a domestic: cãi nhau
- Have an affair (with someone): ngoại tình
- Have blazing rows: cuộc cãi vã lớn tiếng
- Lovesick: tương tư, đau khổ vì yêu
- Play away from home: quan hệ lén lút với người khác
- To break up with somebody: chia tay với ai đó
- To dump somebody: đá người yêu
- To split up: chia tay
Từ vựng chỉ cách xưng hô thân mật
- Baby: bé cưng, bảo bối
- Darling/Honey: anh/em yêu
- Kitty: mèo con
- My boo: người dấu yêu
- My man/my boy: chàng trai của tôi
- My one and only: người yêu duy nhất
- My sweetheart: người tình ngọt ngào
- My true love: tình yêu đích thực đời tôi
- My woman/my girl: cô gái của tôi
- The love of one’s life: tình yêu vĩnh cửu
Xem thêm:
Câu tiếng Anh hay về tình yêu
Một số từ viết tắt về tình yêu tiếng Anh phổ biến
Đôi lúc bạn sẽ bắt gặp những từ viết tắt tiếng Anh về tình yêu và không hiểu rõ ý nghĩa của chúng. Chúng mình đã chọn lọc và tổng hợp trong bảng danh sách dưới đây các từ viết tắt phổ biến và thường được sử dụng nhất:
Từ viết tắt tiếng Anh trong tình yêu | Từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
AKA | As Known As | được biết đến như là |
AMA | As Me Anything | hỏi tôi bất cứ thứ gì |
B/C | Because | bởi vì |
B4N | Bye For Now | tạm biệt |
BAE | before anyone else | cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai (chỉ sự ưu tiên). Đây là những từ tiếng anh về tình yêu được dùng để nói về người yêu, hay bạn đời của mình. |
BAE | dùng với phái nữ để gọi giữa những người bạn thân thiết, tri kỷ với nhau | |
BBR | Be Right Back | tôi sẽ quay lại ngay |
BF | Boyfriend | bạn trai |
BF/GF | boyfriend/girlfriend | bạn trai/bạn gái |
BRO | Brother | anh/em trai |
BTW | By The Way | à mà này, nhân tiện thì |
DM | Direct Message | tin nhắn trực tiếp |
EX | có thể hiểu là viết tắt của từ experience – kinh nghiệm | chỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương. |
FaTH | first and Truest Husband | đây cũng là cụm từ khá phổ biến, mang ý nghĩa người chồng đầu tiên và thân cận nhất. |
GG | Good Game | rất hay |
GN | Good Night | chúc ngủ ngon |
HAK | hugs and kisses | ôm và hôn |
IAC | In Any Case | trong bất cứ trường hợp nào |
IDC | I Don’t Care | tôi không quan tâm |
IKR | I Know, Right | tôi biết mà |
ILTTMYS | I love things that make you smile | Tôi yêu những điều có thể làm em vui |
ILU3000 | I love you 3000 | Tôi yêu em/anh 3000 |
ILY | I Love You | Anh yêu em/Em yêu anh |
IOW | In Other Words | nói cách khác |
IRL | In Real Life | thực tế thì |
JIC | Just In Case | phòng trường hợp |
L8R | Later | sau nhé |
LMK | Let Me Know | nói tôi nghe |
LOL | Laugh Out Loud | cười lớn |
LTR | long-term relationship | mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết |
Ltr | Long-term Relationship | mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết |
LUWAMH | love you with my heart | yêu anh/em bằng cả trái tim |
N/A | Not Available | không có sẵn |
NM | Not Much | không có gì nhiều |
NP | No Problem | không có vấn đề gì |
NVM | Never mind | đừng bận tâm |
OMG | Oh My God | lạy Chúa tôi, ôi trời ơi |
OMW | On My Way | đang trên đường |
ORLY | Oh, Really? | ồ, thật vậy ư? |
PCM | Please Call Me | hãy gọi cho tôi |
PLS | Please | làm ơn |
PPL | People | người |
RIP | Rest In Peace | Mong yên nghỉ |
SIS | Sister | chị/em gái |
SOL | Sooner Or Later | không sớm thì muộn |
SRSLY | Seriously | thật sự |
SU | See You | hẹn gặp lại |
SUP | What’s up | xin chào, có chuyện gì thế |
TBA | To Be Announced | Được thông báo |
TBC | To Be Continued | còn tiếp |
TBH | To Be Honest | nói thật là |
TC | Take Care | bảo trọng |
TGIF | Thank God It’s Friday | Ơn Chúa thứ 6 đến rồi |
TMI | Too Much Information | quá nhiều thông tin rồi |
TMRM | Tomorrow | ngày mai |
TTYL | Talk To You Later | nói chuyện với bạn sau |
TY | Thank You | cám ơn |
TYT | Take Your Time | cứ từ từ |
W/O | Without | không có |
WLTM | would like to meet | khi 2 người trong mối quan hệ nhắn tin cho nhau, mong muốn gặp mặt. |
WTH | What The Hell | cái quái gì thế |
YW | You’re Welcome | không có chi |
Bài viết trên đây đã tổng hợp những câu tiếng Anh hay về tình yêu, các cụm từ tiếng Anh liên quan tới tình yêu và trọn bộ từ vựng tiếng Anh về tình yêu. Hi vọng với những kiến thức mà chúng mình cung cấp đã giúp bạn tích lũy được thêm nhiều mẫu câu và tự vựng thật đa dạng, phong phú. Step Up chúc bạn học tập tốt!
Xem thêm: