200 cụm động từ tiếng Anh thông dụng và cơ bản nhất

Look có nghĩa là nhìn.

After có nghĩa là đằng sau, phía sau.

Vậy ghép hai từ vào thì Look after có nghĩa là nhìn đằng sau? HOÀN TOÀN SAI! Look after mang nghĩa là chăm sóc một ai đó và được coi là một cụm động từ trong tiếng Anh.

Trong giao tiếp tiếng Anh, sách vở, bản nhạc, phim ảnh nếu bạn để ý sẽ thấy người bản xứ thông thường sẽ dùng cụm động từ tiếng Anh nhiều hơn là các động từ đơn lẻ. Thế nhưng, không phải cụm động từ nào cũng mang nghĩa theo cách kết hợp giữa hai động từ. Để có thể hiểu và sử dụng các cụm động từ tiếng Anh này một cách thành thạo, bạn cần phải hiểu nghĩa chính xác của chúng. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá 110 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm:

200 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất

Phrasal verb hay còn được gọi là cụm động từ trong tiếng Anh, đây là sự kết hợp bởi một động từ và 1 hoặc 2 tiểu từ (particles). Những tiểu từ có thể là trạng từ (adverb) hay giới từ (preposition). Khi chúng ta thêm những tiểu từ này vào phía sau, ngữ nghĩa của phrasal verb sẽ khác biệt hoàn toàn so với động từ đã tạo nên nó.

cụm đông từ trong tiếng Anh

Cụm động từ trong tiếng Anh

Số thứ tự Cụm động từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Ask somebody out  mời ai đó đi hẹn hò
2 Ask around  hỏi về cùng một thứ
3 Add up to something  tương đương
4 Back something up  quay ngược, đảo chiều
5 Back somebody up  hỗ trợ
6 Blow up  phát nổ
7 Blow something up  bơm, thổi phồng
8 Break down  ngừng hoạt động (máy móc, xe cộ)
9 Break down  cảm thấy suy sụp
10 Break something down  phân tách thứ gì đó
11 Break in  đột nhập vào nhà
12 Break into something  xông vào
13 Break something in  mặc một thứ gì đó nhiều lần
14 Break in  can thiệp, làm gián đoạn
15 Break up  chia tay, chấm dứt mối quan hệ
16 Break up  cười lớn, cười nắc nẻ
17 Break out  tẩu thoát
18 Break out in something  nổi mẩn, gặp phải vấn đề về da
19 Bring somebody down  khiến ai đó cảm thấy buồn
20 Bring somebody up  nuôi dưỡng trẻ con
21 Bring something up  đề cập, khới ra một chủ đề nào đó
22 Bring something up  nôn
23 Call around  gọi cho nhiều nơi, nhiều người khác nhau
24 Call somebody back  gọi lại cho ai đó
25 Call something off  hủy bỏ
26 Call on somebody  hỏi ý kiến hoặc câu trả lời của ai đó
27 Call on somebody  đến thăm ai đó
28 Call somebody up  gọi điện
29 Calm down  bình tĩnh lại sau khi vừa nổi nóng
30 Catch up  theo kịp ai đó
31 Check in  đến và xác nhận đăng ký phòng/lấy vé ở khách sạn/sân bay
32 Check out  trả phòng khách sạn
33 Check somebody/ something out  quan sát kỹ càng, điều tra
34 Check out somebody/ something  nhìn ngó
35 Cheer up  trở nên vui vẻ hơn
36 Cheer somebody up  làm ai đó vui
37 Chip in  giúp đỡ
38 Clean something up  lau dọn gọn gàng
39 Come across something  đi ngang qua, bắt gặp một cách tình cờ
40 Come apart  chia tách
41 Come down with something  bị ốm, bị bệnh
42 Come forward  tình nguyện xung phong/cung cấp bằng chứng
43 Come from  xuất xứ từ đâu đó
44 Count on somebody/ something  dựa vào ai đó/ thứ gì đó
45 Cross something out  gạch bỏ
46 Cut back on something  tiêu thụ ít đi
47 Cut something down  chặt bỏ thứ gì đó
48 Cut in  can thiệp, làm gián đoạn
49 Cut in  chặn sát đầu xe
50 Cut in  bắt đầu vận hành
51 Cut something off  cắt bỏ thứ gì đó/ngừng cung cấp
52 Cut somebody off  bỏ tên ai đó ra khỏi di chúc
53 Cut something out  cắt thứ gì
54 Do something over  làm lại một việc gì đó
55 Do away with something  loại bỏ
56 Do something up  đóng lại, kéo khóa
57 Dress up  diện quần áo đẹp
58 Drop back  tụt hạng về một vị trí nào đó
59 Drop in/by/over  ghé qua mà không hẹn trước
60 Drop somebody/ something off  đưa ai đó/thứ gì đến một nơi
61 Drop out  bỏ học
62 Eat out   đi ăn ngoài
63 End up  quyết định/hành động
64 Fall apart  tan vỡ thành nhiều mảnh
65 Fall down  ngã xuống mặt đất
66 Fall out  rơi ra khỏi vật đựng
67 Figure something out  hiểu ra, tìm ra câu trả lời
68 Fill something in/out  điền vào chỗ trống
69 Fill something up  đổ đầy ắp
70 Find out  khám phá ra
71 Find something out  khám phá ra
72 Get something across/over  trao đổi, làm sáng tỏ
73 Get along/on  hòa thuận, yêu mến nhau
74 Get around  di chuyển linh động, nhanh nhẹn
75 Get away  đi nghỉ
76 Get away with something  làm một việc gì trot lọt, không bị bắt quả tang/trừng phạt
77 Get back  quay lại
78 Get something back  lấy lại một thứ đã từng có
79 Get back at somebody  phản công, phục thù ai đó
80 Get back into something  dành sự quan tâm, hứng thú trở lại cho cái gì
81 Get on something  lên xe
82 Get over something  phục hồi sau khi mắc bệnh, mất mát hoặc khó khăn
83 Get over something  vượt qua một vấn đề
84 Get round/ around to something  cuối cùng cũng có thời gian làm gì đó
85 Get together  gặp gỡ xã giao
86 Get up  thức dậy
87 Give somebody away  tiết lộ thông tin, tố cáo, bán đứng ai đó
88 Give somebody away  (người nhà) đưa cô dâu tới lễ đường
89 Give something away  làm lộ bí mật
90 Give something away  cho không ai đó một thứ gì đó
91 Give something back  đem trả lại một món đồ
92 Give in  ngừng đánh nhau/tranh chấp/bất đồng ý kiến
93 Give something out  phát miễn phí
94 Give something up  từ bỏ một thói quen
95 Give up  bỏ cuộc, ngừng cố gắng
96 Go after somebody  bám theo, đi theo ai đó
97 Go after something  theo đuổi để đạt được mục tiêu
98 Go against somebody  thi đua, đối đầu với ai đó
99 Go ahead  bắt đầu, tiến hành
100 Go back  quay trở lại một nơi nào đó
101 Go out  rời khỏi nhà, đi chơi
102 Go out with somebody  hẹn hò với ai đó
103 Go over something  kiểm tra lại
104 Go over  thăm ai đó ở gần
105 Go without something  trải qua sự thiếu thốn
106 Grow apart  cách xa nhau dần qua thời gian
107 Grow back  mọc lại
108 Grow into something  bắt đầu thích thứ gì đó
109 Grow out of something  không thích thứ gì đó nữa
110 Grow up  trưởng thành, lớn lên
111 Hand something down  nhường lại cho ai đó đồ cũ
112 Hand something in  nộp
113 Hand something out  phân phát (bằng tay)
114 Hand something over  giao nộp một cách không tự nguyện
115 Hang in  giữ thái độ tích cực
116 Hang on  đợi trong chốc lát
117 Hang out  vui chơi
118 Hang up  cúp/dập máy
119 Hold somebody/something back  giữ chân, ngăn ai đó/thứ gì đó lại
120 Hold something back  kiềm nén cảm xúc
121 Hold on  chờ trong chốc lát
122 Hold onto somebody/ something  giữ chặt, bám chặt
123 Hold somebody/ something up  cướp giật
124 Keep on doing something  tiếp tục làm gì đó
125 Keep something from somebody  không nói gì đó cho ai đó
126 Keep somebody/ something out  không cho vào, bắt ở ngoài
127 Keep something up  tiếp tục giữ nguyên phong độ
128 Let somebody down  làm ai đó thất vọng
129 Let somebody in  cho phép vào trong nhà
130 Log in/on  đăng nhập
131 Log out/off  đăng xuất
132 Look after somebody/something  chăm sóc, trông nom ai đó/thứ gì đó
133 Look down on somebody  coi thường, đánh giá thấp
134 Look for somebody/something  tìm kiếm
135 Look forward to something  cảm thấy phấn khích, mong chờ tương lai
136 Look into something  điều tra, nghiên cứu
137 Look out  cảnh giác, lưu ý
138 Look out for somebody/something  cực kì cảnh giác
139 Look something over  kiểm tra, xem xét
140 Look something up  tìm kiếm thông tin/tra cứu
141 Look up to somebody  ngưỡng mộ ai đó
142 Make something up  bịa đặt, nói dối
143 Make up  tha thứ hay làm hòa với nhau
144 Make somebody up  trang điểm
145 Mix something up  nhầm lẫn giữa các thứ với nhau
146 Pass away  qua đời
147 Pass out  bất tỉnh, ngất
148 Pass something out  truyền tay nhau
149 Pass something up  từ chối, bỏ qua
150 Pay somebody back  trả tiền nợ
151 Pay for something  bị trừng phạt, trả giá
152 Pick something out  lựa chọn
153 Point somebody/something out  chỉ trỏ vào ai đó/ cái gì đó
154 Put something down  đặt vật đang cầm xuống đất
155 Put somebody down  xúc phạm, làm ai đó cảm thấy không được tôn trọng
156 Put something off  trì hoãn
157 Put something out  dập tắt
158 Put something together  tập hợp, lắp ráp
159 Put up with somebody/something  chịu đựng
160 Put something on  mặc quần áo, mang giày dép, đeo trang sức
161 Run into somebody/something  tình cờ bắt gặp
162 Run over somebody/something  cán xe qua một vật gì đó/ai đó
163 Run over/through something  tập dượt, tổng duyệt
164 Run away  đào tẩu, bỏ chạy
165 Run out  hết mất, không còn
166 Send something back  gửi trả lại thứ gi đó
167 Set something up  sắp đặt, bố trí
168 Set somebody up  lừa, gài bẫy ai đó
169 Shop around  đi loanh quanh xem đồ
170 Show off  khoe mẽ, thể hiện
171 Sleep over  ngủ lại, qua đêm ở đâu đó
172 Sort something out  sắp xếp, giải quyết một vấn đề
173 Stick to something  tiếp tục làm gì đó
174 Switch something off  tắt thứ gì đi
175 Switch something on  bật thứ gì lên
176 Take after somebody  giống một người thân
177 Take something apart  cố tình phá, tách một thứ gì vụn ra
178 Take something back  lấy lại một vật
179 Take off  cất cánh, khởi hành
180 Take something off  tháo bỏ, cởi thứ gì ra
181 Take something out  lấy/đem thứ gì đó ra
182 Take somebody out  rủ/đãi ai đó đi chơi
183 Tear something up  xé vụn thành từng mảnh
184 Think back to/on  nhớ lại
185 Think something over  cân nhắc
186 Throw something away  vứt bỏ thứ gì đó
187 Turn something down  vặn nhỏ/giảm âm lượng hoặc cường độ
188 Turn something down  từ chối thứ gì đó
189 Turn something off  tắt đi
190 Turn something on  bật lên
191 Turn something up  tăng âm lượng hoặc cường độ
192 Turn up  xuất hiện, có mặt
193 Try something on  mặc thử đồ
194 Try something out  thử nghiệm
195 Use something up  dùng hết
196 Wake up  tỉnh giấc, thức dậy
197 Warm up  khởi động
198 Work out  tập thể dục
199 Fall in love with  đem lòng yêu ai
200 Fall in with  đồng ý với cái gì

 

Bài tập về sử dụng cụm động từ tiếng Anh

Để ôn tập lại các cụm động từ tiếng Anh vừa học ở trên, chúng ta cùng thực hành bài tập với một số mẫu câu sau đây nhé. Hãy nhớ tham khảo đáp án bên dưới để kiểm tra bạn nhé.

cụm động từ tiếng Anh thông dụng

Cụm động từ tiếng Anh thông dụng

Xem thêm:

Bài tập về cụm động từ tiếng Anh:

  1. They want to ______ a proposal to curb traffic congestion.
  2. They _____ the your opinion and idea.
  3. The company system has ______.
  4. Can you ___ me ____ for this captain?.
  5. Well done! _____ the good work/Keep it up.
  6. I will _____ the kids when you go out with your friends.
  7. Can you tell me how the accident ______.
  8. An accident is ______ traffic.
  9. The show was _____ because she doesn’t stay here.
  10. I’ll ___ you ___ with a place to stay.

Đáp án:

  1. bring in
  2. talk over
  3. break down
  4. put forward
  5. keep up
  6. look after
  7. come about
  8. hold up
  9. call off
  10. fix up

Trên đây là bài viết tổng hợp 110 cụm động từ tiếng Anh thông dụng và thường xuất hiện trong các văn bản, thông tin tin tức, sách vở và giao tiếp hàng ngày. Hi vọng rằng với những thông tin kiến thức mà chúng mình cung cấp sẽ giúp bạn tích lũy thêm cho bản thân kiến thức về động từ trong tiếng Anh. Đừng quên tìm hiểu và học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để tối ưu thời gian học tập đồng thời nâng cao vốn từ cho bản thân.

Step Up chúc bạn học tập thật tốt và sớm thành công!

Hack Não 1500 từ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *