Look có nghĩa là nhìn.
After có nghĩa là đằng sau, phía sau.
Vậy ghép hai từ vào thì Look after có nghĩa là nhìn đằng sau? HOÀN TOÀN SAI! Look after mang nghĩa là chăm sóc một ai đó và được coi là một cụm động từ trong tiếng Anh.
Trong giao tiếp tiếng Anh, sách vở, bản nhạc, phim ảnh nếu bạn để ý sẽ thấy người bản xứ thông thường sẽ dùng cụm động từ tiếng Anh nhiều hơn là các động từ đơn lẻ. Thế nhưng, không phải cụm động từ nào cũng mang nghĩa theo cách kết hợp giữa hai động từ. Để có thể hiểu và sử dụng các cụm động từ tiếng Anh này một cách thành thạo, bạn cần phải hiểu nghĩa chính xác của chúng. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá 110 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm:
200 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất
Phrasal verb hay còn được gọi là cụm động từ trong tiếng Anh, đây là sự kết hợp bởi một động từ và 1 hoặc 2 tiểu từ (particles). Những tiểu từ có thể là trạng từ (adverb) hay giới từ (preposition). Khi chúng ta thêm những tiểu từ này vào phía sau, ngữ nghĩa của phrasal verb sẽ khác biệt hoàn toàn so với động từ đã tạo nên nó.
Cụm động từ trong tiếng Anh
Số thứ tự | Cụm động từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Ask somebody out | mời ai đó đi hẹn hò |
2 | Ask around | hỏi về cùng một thứ |
3 | Add up to something | tương đương |
4 | Back something up | quay ngược, đảo chiều |
5 | Back somebody up | hỗ trợ |
6 | Blow up | phát nổ |
7 | Blow something up | bơm, thổi phồng |
8 | Break down | ngừng hoạt động (máy móc, xe cộ) |
9 | Break down | cảm thấy suy sụp |
10 | Break something down | phân tách thứ gì đó |
11 | Break in | đột nhập vào nhà |
12 | Break into something | xông vào |
13 | Break something in | mặc một thứ gì đó nhiều lần |
14 | Break in | can thiệp, làm gián đoạn |
15 | Break up | chia tay, chấm dứt mối quan hệ |
16 | Break up | cười lớn, cười nắc nẻ |
17 | Break out | tẩu thoát |
18 | Break out in something | nổi mẩn, gặp phải vấn đề về da |
19 | Bring somebody down | khiến ai đó cảm thấy buồn |
20 | Bring somebody up | nuôi dưỡng trẻ con |
21 | Bring something up | đề cập, khới ra một chủ đề nào đó |
22 | Bring something up | nôn |
23 | Call around | gọi cho nhiều nơi, nhiều người khác nhau |
24 | Call somebody back | gọi lại cho ai đó |
25 | Call something off | hủy bỏ |
26 | Call on somebody | hỏi ý kiến hoặc câu trả lời của ai đó |
27 | Call on somebody | đến thăm ai đó |
28 | Call somebody up | gọi điện |
29 | Calm down | bình tĩnh lại sau khi vừa nổi nóng |
30 | Catch up | theo kịp ai đó |
31 | Check in | đến và xác nhận đăng ký phòng/lấy vé ở khách sạn/sân bay |
32 | Check out | trả phòng khách sạn |
33 | Check somebody/ something out | quan sát kỹ càng, điều tra |
34 | Check out somebody/ something | nhìn ngó |
35 | Cheer up | trở nên vui vẻ hơn |
36 | Cheer somebody up | làm ai đó vui |
37 | Chip in | giúp đỡ |
38 | Clean something up | lau dọn gọn gàng |
39 | Come across something | đi ngang qua, bắt gặp một cách tình cờ |
40 | Come apart | chia tách |
41 | Come down with something | bị ốm, bị bệnh |
42 | Come forward | tình nguyện xung phong/cung cấp bằng chứng |
43 | Come from | xuất xứ từ đâu đó |
44 | Count on somebody/ something | dựa vào ai đó/ thứ gì đó |
45 | Cross something out | gạch bỏ |
46 | Cut back on something | tiêu thụ ít đi |
47 | Cut something down | chặt bỏ thứ gì đó |
48 | Cut in | can thiệp, làm gián đoạn |
49 | Cut in | chặn sát đầu xe |
50 | Cut in | bắt đầu vận hành |
51 | Cut something off | cắt bỏ thứ gì đó/ngừng cung cấp |
52 | Cut somebody off | bỏ tên ai đó ra khỏi di chúc |
53 | Cut something out | cắt thứ gì |
54 | Do something over | làm lại một việc gì đó |
55 | Do away with something | loại bỏ |
56 | Do something up | đóng lại, kéo khóa |
57 | Dress up | diện quần áo đẹp |
58 | Drop back | tụt hạng về một vị trí nào đó |
59 | Drop in/by/over | ghé qua mà không hẹn trước |
60 | Drop somebody/ something off | đưa ai đó/thứ gì đến một nơi |
61 | Drop out | bỏ học |
62 | Eat out | đi ăn ngoài |
63 | End up | quyết định/hành động |
64 | Fall apart | tan vỡ thành nhiều mảnh |
65 | Fall down | ngã xuống mặt đất |
66 | Fall out | rơi ra khỏi vật đựng |
67 | Figure something out | hiểu ra, tìm ra câu trả lời |
68 | Fill something in/out | điền vào chỗ trống |
69 | Fill something up | đổ đầy ắp |
70 | Find out | khám phá ra |
71 | Find something out | khám phá ra |
72 | Get something across/over | trao đổi, làm sáng tỏ |
73 | Get along/on | hòa thuận, yêu mến nhau |
74 | Get around | di chuyển linh động, nhanh nhẹn |
75 | Get away | đi nghỉ |
76 | Get away with something | làm một việc gì trot lọt, không bị bắt quả tang/trừng phạt |
77 | Get back | quay lại |
78 | Get something back | lấy lại một thứ đã từng có |
79 | Get back at somebody | phản công, phục thù ai đó |
80 | Get back into something | dành sự quan tâm, hứng thú trở lại cho cái gì |
81 | Get on something | lên xe |
82 | Get over something | phục hồi sau khi mắc bệnh, mất mát hoặc khó khăn |
83 | Get over something | vượt qua một vấn đề |
84 | Get round/ around to something | cuối cùng cũng có thời gian làm gì đó |
85 | Get together | gặp gỡ xã giao |
86 | Get up | thức dậy |
87 | Give somebody away | tiết lộ thông tin, tố cáo, bán đứng ai đó |
88 | Give somebody away | (người nhà) đưa cô dâu tới lễ đường |
89 | Give something away | làm lộ bí mật |
90 | Give something away | cho không ai đó một thứ gì đó |
91 | Give something back | đem trả lại một món đồ |
92 | Give in | ngừng đánh nhau/tranh chấp/bất đồng ý kiến |
93 | Give something out | phát miễn phí |
94 | Give something up | từ bỏ một thói quen |
95 | Give up | bỏ cuộc, ngừng cố gắng |
96 | Go after somebody | bám theo, đi theo ai đó |
97 | Go after something | theo đuổi để đạt được mục tiêu |
98 | Go against somebody | thi đua, đối đầu với ai đó |
99 | Go ahead | bắt đầu, tiến hành |
100 | Go back | quay trở lại một nơi nào đó |
101 | Go out | rời khỏi nhà, đi chơi |
102 | Go out with somebody | hẹn hò với ai đó |
103 | Go over something | kiểm tra lại |
104 | Go over | thăm ai đó ở gần |
105 | Go without something | trải qua sự thiếu thốn |
106 | Grow apart | cách xa nhau dần qua thời gian |
107 | Grow back | mọc lại |
108 | Grow into something | bắt đầu thích thứ gì đó |
109 | Grow out of something | không thích thứ gì đó nữa |
110 | Grow up | trưởng thành, lớn lên |
111 | Hand something down | nhường lại cho ai đó đồ cũ |
112 | Hand something in | nộp |
113 | Hand something out | phân phát (bằng tay) |
114 | Hand something over | giao nộp một cách không tự nguyện |
115 | Hang in | giữ thái độ tích cực |
116 | Hang on | đợi trong chốc lát |
117 | Hang out | vui chơi |
118 | Hang up | cúp/dập máy |
119 | Hold somebody/something back | giữ chân, ngăn ai đó/thứ gì đó lại |
120 | Hold something back | kiềm nén cảm xúc |
121 | Hold on | chờ trong chốc lát |
122 | Hold onto somebody/ something | giữ chặt, bám chặt |
123 | Hold somebody/ something up | cướp giật |
124 | Keep on doing something | tiếp tục làm gì đó |
125 | Keep something from somebody | không nói gì đó cho ai đó |
126 | Keep somebody/ something out | không cho vào, bắt ở ngoài |
127 | Keep something up | tiếp tục giữ nguyên phong độ |
128 | Let somebody down | làm ai đó thất vọng |
129 | Let somebody in | cho phép vào trong nhà |
130 | Log in/on | đăng nhập |
131 | Log out/off | đăng xuất |
132 | Look after somebody/something | chăm sóc, trông nom ai đó/thứ gì đó |
133 | Look down on somebody | coi thường, đánh giá thấp |
134 | Look for somebody/something | tìm kiếm |
135 | Look forward to something | cảm thấy phấn khích, mong chờ tương lai |
136 | Look into something | điều tra, nghiên cứu |
137 | Look out | cảnh giác, lưu ý |
138 | Look out for somebody/something | cực kì cảnh giác |
139 | Look something over | kiểm tra, xem xét |
140 | Look something up | tìm kiếm thông tin/tra cứu |
141 | Look up to somebody | ngưỡng mộ ai đó |
142 | Make something up | bịa đặt, nói dối |
143 | Make up | tha thứ hay làm hòa với nhau |
144 | Make somebody up | trang điểm |
145 | Mix something up | nhầm lẫn giữa các thứ với nhau |
146 | Pass away | qua đời |
147 | Pass out | bất tỉnh, ngất |
148 | Pass something out | truyền tay nhau |
149 | Pass something up | từ chối, bỏ qua |
150 | Pay somebody back | trả tiền nợ |
151 | Pay for something | bị trừng phạt, trả giá |
152 | Pick something out | lựa chọn |
153 | Point somebody/something out | chỉ trỏ vào ai đó/ cái gì đó |
154 | Put something down | đặt vật đang cầm xuống đất |
155 | Put somebody down | xúc phạm, làm ai đó cảm thấy không được tôn trọng |
156 | Put something off | trì hoãn |
157 | Put something out | dập tắt |
158 | Put something together | tập hợp, lắp ráp |
159 | Put up with somebody/something | chịu đựng |
160 | Put something on | mặc quần áo, mang giày dép, đeo trang sức |
161 | Run into somebody/something | tình cờ bắt gặp |
162 | Run over somebody/something | cán xe qua một vật gì đó/ai đó |
163 | Run over/through something | tập dượt, tổng duyệt |
164 | Run away | đào tẩu, bỏ chạy |
165 | Run out | hết mất, không còn |
166 | Send something back | gửi trả lại thứ gi đó |
167 | Set something up | sắp đặt, bố trí |
168 | Set somebody up | lừa, gài bẫy ai đó |
169 | Shop around | đi loanh quanh xem đồ |
170 | Show off | khoe mẽ, thể hiện |
171 | Sleep over | ngủ lại, qua đêm ở đâu đó |
172 | Sort something out | sắp xếp, giải quyết một vấn đề |
173 | Stick to something | tiếp tục làm gì đó |
174 | Switch something off | tắt thứ gì đi |
175 | Switch something on | bật thứ gì lên |
176 | Take after somebody | giống một người thân |
177 | Take something apart | cố tình phá, tách một thứ gì vụn ra |
178 | Take something back | lấy lại một vật |
179 | Take off | cất cánh, khởi hành |
180 | Take something off | tháo bỏ, cởi thứ gì ra |
181 | Take something out | lấy/đem thứ gì đó ra |
182 | Take somebody out | rủ/đãi ai đó đi chơi |
183 | Tear something up | xé vụn thành từng mảnh |
184 | Think back to/on | nhớ lại |
185 | Think something over | cân nhắc |
186 | Throw something away | vứt bỏ thứ gì đó |
187 | Turn something down | vặn nhỏ/giảm âm lượng hoặc cường độ |
188 | Turn something down | từ chối thứ gì đó |
189 | Turn something off | tắt đi |
190 | Turn something on | bật lên |
191 | Turn something up | tăng âm lượng hoặc cường độ |
192 | Turn up | xuất hiện, có mặt |
193 | Try something on | mặc thử đồ |
194 | Try something out | thử nghiệm |
195 | Use something up | dùng hết |
196 | Wake up | tỉnh giấc, thức dậy |
197 | Warm up | khởi động |
198 | Work out | tập thể dục |
199 | Fall in love with | đem lòng yêu ai |
200 | Fall in with | đồng ý với cái gì |
Bài tập về sử dụng cụm động từ tiếng Anh
Để ôn tập lại các cụm động từ tiếng Anh vừa học ở trên, chúng ta cùng thực hành bài tập với một số mẫu câu sau đây nhé. Hãy nhớ tham khảo đáp án bên dưới để kiểm tra bạn nhé.
Cụm động từ tiếng Anh thông dụng
Xem thêm:
Bài tập về cụm động từ tiếng Anh:
- They want to ______ a proposal to curb traffic congestion.
- They _____ the your opinion and idea.
- The company system has ______.
- Can you ___ me ____ for this captain?.
- Well done! _____ the good work/Keep it up.
- I will _____ the kids when you go out with your friends.
- Can you tell me how the accident ______.
- An accident is ______ traffic.
- The show was _____ because she doesn’t stay here.
- I’ll ___ you ___ with a place to stay.
Đáp án:
- bring in
- talk over
- break down
- put forward
- keep up
- look after
- come about
- hold up
- call off
- fix up
Trên đây là bài viết tổng hợp 110 cụm động từ tiếng Anh thông dụng và thường xuất hiện trong các văn bản, thông tin tin tức, sách vở và giao tiếp hàng ngày. Hi vọng rằng với những thông tin kiến thức mà chúng mình cung cấp sẽ giúp bạn tích lũy thêm cho bản thân kiến thức về động từ trong tiếng Anh. Đừng quên tìm hiểu và học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để tối ưu thời gian học tập đồng thời nâng cao vốn từ cho bản thân.
Step Up chúc bạn học tập thật tốt và sớm thành công!