Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh: [Văn mẫu&Từ vựng]

Gia đình luôn là nơi ấm áp nhất, là nơi đong đầy tình yêu thương. Nếu như để nói về gia đình, chắc hẳn rằng mỗi chúng ta ai cũng có vô vàn những kỉ niệm đẹp, ý tưởng để diễn đạt. Thế nhưng, nếu để giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh liệu bạn có thể diễn đạt hay trình bày ý kiến của bản thân một cách trơn tru và đầy đủ nhất không? Có thể đối với nhiều bạn sẽ vô cùng khó khăn khi không có đủ vốn từ vựng về chủ đề gia đình cũng như chưa từng đọc qua bài viết về gia đình bằng tiếng Anh phải không nào. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu về bố cục dàn ý, một số đoạn văn mẫu và bộ từ vựng nói về gia đình bằng tiếng Anh qua bài viết này nhé!

Xem thêm:

Bố cục đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh

Đầu tiên, bạn phải hình dung ra các ý mà bản thân sẽ trình bày ở trong bài viết. Đối với bài viết giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã có sẵn rất nhiều ý tưởng rồi đúng không nào? Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn cần sắp xếp để sao cho bài viết được mạch lạc, đủ ý và xúc tích.

Dưới đây là một vài câu hỏi tiếng Anh liên quan tới chủ đề gia đình đã được sắp xếp theo trình tự của một đoạn văn cơ bản, cùng tham khảo nhé.

Hack Não 1500 từ tiếng Anh

Số thứ tự Mẫu câu hỏi tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Could you tell me about your family? Bạn có thể chia sẻ một chút về gia đình của bạn không?
2 How many people are there in your family? Gia đình bạn có bao nhiêu người?
3 Have you got any brothers or sisters? Bạn có anh/ chị em nào không?
4 What’s her name? Tên của cô ấy là gì vậy?
5 What’s his name? Tên của anh ấy là gì vậy?
6 How does your mother look like?  Mẹ của bạn trông như nào?
7 How does your father look like? Bố của bạn trông như nào?
8 What do your parents do Gia đình/ bố mẹ bạn làm ngành nghề gì?
9 What do your family usually do in the weekend? Gia đình của bạn thường làm gì vào cuối tuần?
10 Does your family travel on holiday?
Gia đình bạn có đi du lịch vào kì nghỉ lễ không?
11 What is your most memorable family memory Kỉ niệm về gia đình mà bạn nhớ nhất là gì?

App Hack Não

Các đoạn văn mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh

Một số đoạn văn mẫu nói về gia đình bằng tiếng Anh sau đây sẽ giúp bạn dễ dàng hình dung hơn khi bắt đầu “bắt tay” vào viết:

Xem thêm:

Đoạn văn mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh – số 1

I have always been proud and proud of being born into my family. One of the things that I am most proud of is the tradition of importing and exporting. My family has been doing this for two generations, from my grandfather. The main products of my house are: cinnamon and anise. From a young age, I have seen all kinds of different items such as: crushed cinnamon, split cinnamon, cinnamon, staraniseed, … All of them have great colors, characteristic aroma and have perfect dryness. The process of making those products is extremely elaborate. For each type of item, there will be a number of different preparation steps. I really enjoyed watching my dad work. My father is a perfectionist and careful. Once I get the order, I will plan and assign work to everyone at the workshop to prepare the goods. Dad is always directly involved in making products and supervising people. He wants to make sure he delivers the best product to his customers. When I was growing up I wanted to continue what my father was doing. I love the family’s traditional profession.

Bản dịch:

Tôi luôn luôn tự hào và hãnh diện khi được sinh ra trong gia đình của tôi. Một trong những điều mà tôi tự hào nhất đó chính là truyền thống làm nghề xuất nhập khẩu. Gia đình tôi làm nghề này đã được hai đời rồi, từ ông nội của tôi. Sản phẩm chủ yếu của nhà tôi đó là: các loại quế và hoa hồi. Từ nhỏ, tôi đã được thấy tất cả những loại mặt hàng khác nhau như: quế vụn, quế chẻ, quế điếu, hoa hồi,… Tất cả đều mang màu sắc tuyệt vời, thơm đậm mùi đặc trưng và có độ khô hoàn hảo. Quá trình để làm ra những sản phẩm đó vô cùng cầu kì. Đối với từng loại mặt hàng sẽ có một số bước chuẩn bị khác nhau. Tôi vô cùng thích thú khi nhìn bố làm việc. Bố tôi là một người cầu toàn và cẩn thận. Khi đã nhận được đơn hàng, bố sẽ lên kế hoạch và giao việc cho mọi người ở xưởng để chuẩn bị hàng hóa. Bố luôn trực tiếp tham gia làm sản phẩm và giám sát mọi người. Ông ấy muốn đảm bảo sẽ giao sản phẩm tốt nhất đến khách hàng của mình. Khi tôi lớn lên tôi muốn tiếp tục những công việc mà bố đang làm. Tôi yêu nghề truyền thống của gia đình.

nói về gia đình bằng tiếng Anh

Nói về gia đình bằng tiếng Anh

Đoạn văn mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh – số 2

Hello everyone, my name is Tung. Today, I will introduce you to my family. There are four people in my family, including: dad, mom, older brother and me. My father is 45 years old this year, he is working as a doctor for an international hospital. His personality is extremely careful and thoughtful. He always told us everything from breakfast, daily activities to sleep, … Although he was busy with work, my father still spent time playing with his brothers. My mother is 40 years old this year. She is an exemplary teacher, a wonderful woman in the family. She always cares for and takes good care of her family. Every day everyone was allowed to eat the delicious dishes she cooked. Before I go to bed, my mother usually reads me a story. I love my family very much.

Bản dịch:

Xin chào mọi người, mình tên là Tùng. Hôm nay, mình sẽ giới thiệu với các bạn về gia đình của mình. Gia đình mình có bốn người, bao gồm: bố, mẹ, anh trai và mình. Bố mình năm nay đã 45 tuổi, ông ấy đang làm bác sĩ cho một bệnh viện quốc tế. Tính cách của ông vô cùng cẩn thận và chu đáo. Ông luôn luôn dặn dò chúng tôi mọi thứ từ bữa sáng, các hoạt động hàng ngày, cho tới giấc ngủ,… Mặc dù bận bịu với công việc, thế nhưng bố tôi vẫn dành thời gian chơi cùng hai anh em mình. Mẹ mình năm nay 40 tuổi. Bà là một giáo viên mẫu mực, một người phụ nữ tuyệt vời của gia đình. Bà luôn luôn quan tâm và chăm sóc gia đinh một cách chu đáo. Mỗi ngày mọi người đều được ăn những món ăn ngon mà bà nấu. Trước khi đi ngủ mẹ thường sẽ đọc truyện cho mình nghe. Mình rất yêu gia đình của mình.

viết về gia đình bằng tiếng Anh

Viết về gia đình bằng tiếng Anh

Đoạn văn mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh – số 3

My family consists of 4 members: dad, mom, me and younger sister. Everyone in the family is very busy. My parents and I both go to work from morning to evening. My sister is also busy with her school schedule. Therefore, the time that everyone can meet is during meals. My parents will tell my two brothers about business stories, customers, some interesting new things after a long day at work. Me and my sister also laughed happily. My family loves the food my mom cooks. I often tease my sister that try your best to learn how to cook as well as your mother. After eating, Mom will prepare for the family with desserts or fruits, fresh milk, … My family’s meals are simple but full of laughter. I love my family.

Bản dịch:

Gia đình tôi gồm 4 thành viên: bố, mẹ, tôi và em gái. Mọi người trong gia đình đều rất bận rộn. Bố mẹ và tôi đều đi làm từ sáng tới chiều tối. Em gái tôi thì cũng bận bịu với lịch học ở trên trường. Bởi vậy, thời gian mà tất cả mọi người có thể gặp nhau đó là vào bữa ăn. Bố mẹ tôi sẽ kể cho hai anh em tôi nghe về những câu chuyện kinh doanh, khách hàng, một số những điều thú vị mới lạ sau một ngày dài làm việc. Tôi và em gái cũng cười nói vui vẻ. Gia đình tôi rất thích những món mà mẹ tôi nấu. Tôi thường trêu em gái rằng sau hãy cố gắng học tập nấu ăn ngon như mẹ. Sau khi ăn xong, mẹ sẽ chuẩn bị cho gia đình đồ tráng miệng hoặc hoa quả, sữa tươi,… Bữa ăn của gia đình tôi rất đơn giản nhưng luôn đầy ắp tiếng cười. Tôi yêu gia đình của mình.

đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh

Đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh

Xem thêm:

Từ vựng thường dùng để giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Bring up Nuôi, nuôi nấng 
2 Child Con
3 Daughter Con gái 
4 Parent Bố mẹ
5 Son Con trai
6 Fall out (with sb) Cãi nhau với ai
7 Father Bố
8 Get married to sb Cưới ai làm chồng/vợ
9 Get on with/get along with somebody Hoàn thuận với ai
10 Get together Tụ họp
11 Grow up Trưởng thành, khôn lớn
12 Give birth to Sinh em bé
13 Have something in common Có cùng điểm chung
14 Make up (with sb) Làm hòa với ai
15 Mother Mẹ
16 Propose to sb Cầu hôn ai
17 Run in the family Có chung đặc điểm gì trong gia đình
18 Settle down Ổn định cuộc sống
19 Take after Giống (ngoại hình)
20 Take care of/Look after Chăm sóc
21 Tell off La mắng

Xem thêm:

Bài viết trên đây đã tổng hợp bố cục dàn ý, một số từ vựng tiếng Anh về gia đình và các đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh. Hi vọng với những kiến thức mà chúng mình đã cung cấp sẽ giúp bạn có thêm thật nhiều ý tưởng để hoàn thành bài viết về chủ đề gia đình một cách dễ dàng và đầy đủ ý nhất nhé. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Hack Não 1500 từ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *