Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh đầy đủ nhất

Bạn là sinh viên các trường kinh tế hoặc chỉ đơn giản là đam mê kinh doanh? Bạn muốn xem những chương trình của nước ngoài về kinh doanh nhưng sốt ruột khi phải đợi sub? Trong khi đó, vốn từ vựng của bạn về kinh doanh lại cực kỳ ít ỏi, không đủ để giúp cho bạn hiểu hoàn toàn các ngữ cảnh bằng tiếng Anh trong kinh doanh? Bên cạnh một số từ vựng như: business, company, commercial… còn các từ vựng tiếng Anh về kinh doanh nữa? Vậy hôm nay hãy cùng Hack não từ vựng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh

Nếu như bạn đang là một nhân viên kinh doanh hoặc thậm chí có nhu cầu mong muốn phát triển kỹ năng về chuyên ngành bán hàng thì hãy tìm hiểu ngay trọn bộ từ vựng tiếng Anh về kinh doanh để có thể có nhiều cơ hội phát triển, thăng tiến nhanh trong công việc. Đối với mảng kinh doanh, ở trong xu hướng toàn cầu hóa, đời sống ngày càng hiện đại như hiện nay thì tiếng Anh là không thể thiếu và đóng vai trò vô cùng quan trọng. Cùng khám phá list danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh dưới đây.

từ vựng tiếng Anh về kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh

1. Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh sử dụng khi đàm phán, giao dịch

  1. Accept an offer: Chấp nhận, đồng ý với lời đề nghị, đề xuất
  2. At stake: Đang lâm nguy
  3. Back down (from something): Thoái lui
  4. Back out (of something): Nuốt lời, không thực hiện thỏa thuận
  5. Ball is in (someone’s) court: Trách nhiệm thuộc về…
  6. Beat around the bush: Nói vòng vo
  7. Cut to the chase: Đi thẳng vào vấn đề
  8. Bog down: Tiến triển chậm, không mấy tiến triển
  9. Bone of contention: Chủ đề, nguyên nhân của cuộc tranh luận
  10. Break down: Thất bại, ngừng hoạt động
  11. Close a deal: Đạt được thỏa thuận
  12. Close ranks: Sát cánh, liên kết
  13. Come down in price: Hạ giá
  14. Come in high: Đưa giá quá cao
  15. Come in low: Chào giá thấp
  16. Come to terms: Đạt được thỏa thuận
  17. Cut a deal: Chốt hợp đồng
  18. Drive a hard bargain: Mặc cả, kì kèo mãi
  19. Fifty-fifty: 50-50, ngang nhau
  20. Gentleman’s agreement: Thỏa thuận bằng miệng (dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau)

2. Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh cho thị trường

  1. Financial market: Thị trường tài chính
  2. Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  3. Monetary activities: Hoạt động tiền tệ
  4. Going-rate pricing: Định giá theo thời giá
  5. List price: Giá niêm yết
  6. Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
  7. Perceived-value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức
  8. Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
  9. Surplus: Thặng dư
  10. Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá
  11. Break-even point: Điểm hòa vốn
  12. Invoice: Hóa đơn
  13. Distribution channel: Kênh phân phối

Một số cách viết tắt từ vựng tiếng Anh về kinh doanh

Trong bộ từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh, có khá nhiều từ chuyên ngành sẽ được viết tắt. Nếu bạn là người mới bắt đầu học tiếng Anh về kinh doanh thì sẽ gặp đôi chút khó khăn khi không thể hiểu được ngữ nghĩa của từ đó. Dưới đây, chúng mình sẽ tổng hợp lại một số từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh cơ bản và thường gặp nhất giúp bạn có thể dễ dàng hiểu nghĩa cũng như dễ dàng ứng dụng trong giao tiếp.

từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh

  1. B2B (Business to Business): Loại hình kinh doanh giữa các công ty
  2. B2C (Business to Consumer): Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng
  3. CEO (Chief Executive Officer): Giám đốc điều hành
  4. CRM (Customer Relationship Management): Quản lý quan hệ khách hàng
  5. EXP (Export): Xuất khẩu
  6. LLC (Limited Liability Company): Công ty trách nhiệm hữu hạn
  7. R&D (Research and Development): Nghiên cứu và phát triển
  8. NDA (Non-disclosure Agreement): Thỏa thuận không tiết lộ thông tin
  9. SCM (Supply Chain Management): Quản lý chuỗi cung ứng
  10. IR (Interest Rate): Lãi suất
  11. AWB (Airway Bill): Vận đơn hàng không
  12. BL (Bill of lading): Vận đơn đường biển
  13. ROS (Return on Sales): Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần
  14. ROI (Return on Investment): Tỷ suất hoàn vốn
  15. P&L (Profit and Loss): Lợi nhuận và thua lỗ
  16. IPO (Initial Public Offering): Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng.
  17. LC (Letter of credit): Thư tín dụng

Những thành ngữ về tiếng Anh trong kinh doanh

Nắm trong tay bộ từ vựng tiếng Anh về kinh doanh nhưng chắc hẳn rằng bạn cũng không thể hiểu hết ngữ nghĩa đối với một số thành ngữ được sử dụng trong tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh. Cùng tìm hiểu và note lại các câu thành ngữ tiếng Anh về kinh doanh để sử dụng khi cần thiết nhé.

  1. A foot in the door: cố gắng để gia nhập vào một tổ chức, một lĩnh vực kinh doanh mà có thể đem lại cho bạn thành công
  2. A slice of the pie: phần chia như lợi nhuận, tiền…
  3. Cash cow: hái ra tiền
  4. To be in the red: nợ nần chồng chất
  5. Sleeping partner: người góp vốn mà không tham gia bất kỳ việc kinh doanh nào của công ty
  6. Think outside the box: tư duy sáng tạo vượt qua những điều đã có
  7. Twist someone’s arm: thuyết phục ai
  8. Hit the nail on the head: đánh đúng trọng tâm
  9. Stand your ground: giữ vững lập trường
  10. Throw in the towel: chấp nhận thất bại
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Mẹo học từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh hiệu quả

Với một list dài dằng dặc các từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh, liệu chỉ đọc qua một lần bạn có thể nhớ hết? Câu trả lời có lẽ là không. Vì vậy, hôm nay Step Up sẽ chia sẻ với các bạn tip cực hay giúp việc học từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh dễ hơn bao giờ hết. 

Bẻ khóa từ vựng cùng Truyện chêm

Bạn học từ vựng tiếng Việt có cần sử dụng từ điển không? Hẳn là không rồi vì chúng ta hoàn toàn học từ mới qua việc bẻ khóa bằng văn cảnh. Nếu có một từ mới dựa trên một văn cảnh có sẵn thì bạn hoàn toàn có thể hiểu được nghĩa của nó. Hãy cùng xem ví dụ dưới đây nhé.

truyện chêm tiếng anh

Qua câu chuyện bên trên, có lẽ các bạn đều có thể đoán được ít nhiều nghĩa của những từ vựng được tô hồng đúng không nào? Bên cạnh đó, bằng cốt truyện thú vị, độc đáo, các bạn sẽ có cảm xúc và ấn tượng để ghi nhớ từ sâu hơn. 

Áp dụng vào việc học các  từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh, bạn có thể sáng tạo ra một câu chuyện của riêng mình và chèn vào đó các từ cần học. Ngoài ra, bạn cũng có thể kết hợp với việc học từ vựng kèm hình ảnh để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh vĩnh viễn. 

Ghi nhớ từ vựng nhanh chóng với âm thanh tương tự

Đúng như tên gọi của nó, Âm thanh tương tự là phương pháp học bắc cầu tạm từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, sử dụng một “âm thanh tương tự” với cách phát âm của từ. Các từ tiếng Anh sẽ được thay thế bằng một từ/ cụm từ gần giống trong tiếng Việt và sau đó được xâu chuỗi lại thành một câu có ý nghĩa. Chúng ta hãy cùng xem ví dụ sau đây nhé!

âm thanh tương tự

Giả sử, với từ cần học “Confidence” (sự tự tin), phát âm gần giống như từ “con phi đến” trong tiếng Việt, chúng mình kết hợp thành một câu hoàn chỉnh và cực ngầu: “Bin ngồi trên con xe phi đến cuộc thi với một bầu trời sự tự tin”. Nghe thật thú vị và dễ nhớ phải không nào? 

Đây cũng là phương pháp được áp dụng trong cuốn sách Hack Não 1500 của Step Up. Bên cạnh chuyện chêm, cuốn sách còn vận dụng sáng tạo nhiều phương pháp đặc biệt và hiệu quả khác:

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây Step Up đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh. Hãy tự làm cho mình một cuốn sổ nhỏ và ghi chú lại những từ vựng mình ưa thích nhé. Bạn có thể lấy ra ôn tập bất cứ lúc nào và vẽ thêm những hình theo sở thích để tạo động lực cho việc học.

Chúc các bạn luôn học tốt!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *