55 từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách ai cũng phải biết

Bạn là người yêu cái đẹp, luôn tìm kiếm các đồ nội thất hay đồ vật trang trí cho ngôi nhà và các căn phòng phải thật lộng lẫy, đặc biệt là phòng khách. Đây thường là nơi quây quần, ấm cúng của mỗi gia đình sau một ngày làm việc, học tập mệt mỏi. Chắc hẳn rằng trong phòng sẽ có rất nhiều đồ vật dụng khác nhau. Hôm nay, hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách thông dụng nhất qua bài viết này nhé!

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách

Đôi khi bạn muốn tìm kiếm những món đồ vật dụng thật đẹp để trang trí cho phòng khách, nhưng lại gặp khó khăn với từ vựng tiếng Anh. Sofa, Clock… ngoài các từ cơ bản này thì bạn khó có thể kể thêm những từ vựng về đồ đạc trong nhà. Dưới đây là danh sách tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách cơ bản nhất, hãy ghi chép lại để thuận tiện khi sử dụng nhé. 

từ vựng về đồ dùng phòng khách

Từ vựng về đồ dùng phòng khách

  • Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm
  • Desk /desk/: cái bàn
  • Drapes /dreɪps/: rèm
  • Painting /ˈpeɪntɪŋ/: bức ảnh
  • Recliner /rɪˈklaɪnə(r)/: ghế sa lông
  • Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm
  • Television /ˈtelɪvɪʒn/: ti vi
  • Vase /veɪs/: lọ hoa
  • Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
  • Rug: thảm trải sàn
  • Armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
  • Wall-to-wall carpeting /wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/: thảm trải
  • Picture: /’piktʃə/ –> bức tranh
  • Banister /ˈbænɪstə(r)/: thành cầu thang
  • Ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà
  • Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
  • Clock /klɒk/: đồng hồ
  • Coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
  • End table: bàn vuông ít thường để tại góc phòng
  • Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
  • Fire /ˈfaɪə/: lửa
  • Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa
  • Rug: thảm trải sàn
  • Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
  • Frame /freɪm/: sườn ảnh
  • Lampshade /ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
  • Log /lɒɡ/: củi
  • Mantel /ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
  • Ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm
  • Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
  • Sound system: dàn âm thanh
  • Speaker: loa
  • Staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang
  • Step /step/: bậc thang
  • Stereo system /steriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly
  • Wall /wɔːl/: tường
  • Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường

Xem thêm: Từ vựng về nhà cửa

Từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong gia đình

Bên cạnh từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách, chúng mình cũng sẽ gửi tới bạn bộ từ vựng về đồ vật trong gia đình qua list từ dưới đây. Để tích lũy cho vốn từ của bản thân thêm đa dạng, hãy cùng khám phá một số từ vựng về đồ vật tiếng Anh.

từ vựng về đồ đạc

  • Lights /’laits/: đèn
  • Cup /kʌp/: cốc
  • Mirror /’mirə/: cái gương
  • Close /kləʊs/: tủ búp bê
  • Bookshelf /’bukʃelf/:  giá sách
  • Wardrobe /kləʊs/: tủ quần áo
  • Pillow /kləʊs/: chiếc gối
  • Stove /stouv/: máy sưởi, lò sưởi
  • Calendar /ˈkalɪndə/: lịch
  • Air conditioner /’telifoun kən’diʃnə/: điều hoà
  • Bin /bɪn/: thùng rác
  • Television /ˈtɛlɪvɪʒ(ə)n/: ti vi
  • Telephone /’telifoun/: điện thoại bàn
  • Dryer /’draiə/: máy sấy
  • Bed /bed/: cái giường ngủ
  • Suspension hook /səˈspɛnʃ(ə) huk/: móc treo
  • Bench /bentʃ/: ghế bành
  • Vase /vɑ:z/: lọ hoa
  • Flower /flower/: hoa
  • Gas cooker /gas ‘kukə/: bếp ga
  • Refrigerator /ri’fridʤəreitə/: tủ lạnh
  • Comb /koum/: cái lược

Xem thêm: Từ vựng về đồ dùng trong nhà

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về đồ dùng hiệu quả

Nếu bạn làm một người bắt đầu học tiếng Anh, việc ghi nhớ từ vựng đôi lúc sẽ khiến bạn cảm thấy khó khăn, mệt mỏi. Cùng tham khảo một số phương pháp học thông minh sau đây để có thể tối ưu thời gian học và đạt kết quả tốt nhất.

Phương pháp học từ vựng bằng truyện chêm

Qua một mẩu chuyện bằng tiếng Việt, cùng với đó sẽ sử dụng chêm thêm các từ tiếng Anh bạn cần học vào bên trong đoạn hội thoại hay đoạn văn. Đây là một cách học độc đáo và mới lạ giúp người học ngoại ngữ hoàn toàn có thể bẻ khóa nghĩa của từ vựng bằng từng ngữ cảnh, tình huống.

truyện chêm tiếng Anh

Truyện chêm tiếng Anh

Phương pháp học từ vựng bằng âm thanh tương tự

Phương pháp học này sẽ cho phép chúng ta dùng một từ thay thế có cách phát âm và ngữ điệu gần giống với từ mà bạn đang muốn học. Những từ thay thế được sử dụng sẽ là từ quen thuộc đối với bạn, giúp dễ dàng ghi nhớ cả nghĩa và phần phát âm của từ. 

âm thanh tương tự tiếng Anh

Truyện chêm tiếng Anh

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách cùng với đó là một số từ vựng về đồ đạc trong gia đình. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã tích lũy thêm được cho bản thân vốn từ vựng về đồ dùng, đồng thời có thể dễ dàng tìm kiếm những món đồ vật trang trí hay thậm chí tự tin sử dụng vào giao tiếp với chủ đề này.

Đừng quên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để có một vốn từ thật đa dạng và phong phú, ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày và dễ dàng phát triển các kỹ năng khác bạn nhé.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *