Bạn muốn nói đến hay đề cập tới một cửa hàng sách, hiệu bánh, cửa hàng lưu niệm,.. thế nhưng ngoài từ “store”, “shop” ra thì bạn không biết tên các cửa hàng bằng tiếng Anh như thế nào. Việc sử dụng các từ vựng chung chung như “store”, “shop” trong văn viết hoặc văn phong giao tiếp hàng ngày sẽ rất khó để người đọc, người nghe có thể hiểu rõ ý mà bạn muốn diễn đạt. Hôm nay, hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá bộ từ vựng về các cửa hàng cơ bản và thường gặp nhất qua bài viết dưới đây nhé. Đừng quên note lại để học tập và thuận tiện khi sử dụng nha!
Xem thêm:
Từ vựng về các cửa hàng
Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp bạn tối ưu thời gian học tập của bản thân, đồng thời giúp cho khả năng ghi nhớ hiệu quả hơn rất nhiều. Danh sách sau đây đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về cửa hàng thông dụng nhất, cùng tìm hiểu ngay nào.
Từ vựng tiếng Anh về cửa hàng
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Baker | Hiệu bánh |
2 | Bookshop / bookstore | Nhà sách |
3 | Corner shop (uk) | Cửa hàng góc phố (tạp hoá) |
4 | Flea market | Chợ trời |
5 | Hardware store / ironmonger | Cửa hàng dụng cụ |
6 | Market | Chợ |
7 | Optician | Hiệu kính mắt |
8 | Petrol station (uk) / gas station (us) | Trạm xăng |
9 | Petshop | Hiệu thú nuôi |
10 | Tea shop (uk) | Quán trà |
11 | Antique shop | Cửa hàng đồ cổ |
12 | Bakery | Cửa hàng bán bánh |
13 | Barbers | Hiệu cắt tóc |
14 | Beauty salon | Cửa hàng làm đẹp |
15 | Butchers | Cửa hàng bán thịt |
16 | Charity shop | Cửa hàng từ thiện |
17 | Chemists or pharmacy | Cửa hàng thuốc |
18 | Clothes shop | Cửa hàng quần áo |
19 | Delicatessen | Cửa hàng đồ ăn sẵn |
20 | Department store | Cửa hàng bách hoá |
21 | Dress shop | Cửa hàng quần áo |
22 | Dry cleaners | Cửa hàng giặt khô |
23 | Electrical shop | Cửa hàng đồ điện |
24 | Toy shop | Cửa hàng đồ chơi |
25 | Tatto parlour | Tattoo studio |
26 | Tailors | Hàng may |
27 | Stationers | Cửa hàng văn phòng phẩm |
28 | Shoe shop | Cửa hàng giầy |
29 | Sports shop | Cửa hàng đồ thể thao |
30 | Shoe repair shop | Cửa hàng sửa chữa giầy dép |
31 | Hairdressers | Cửa hàng uốn tóc |
32 | Greengrocers | Cửa hàng rau quả |
33 | Gift shop | Cửa hàng lưu niệm |
34 | Newsagents | Quầy bán quần áo |
Từ vựng tiếng Anh về quà lưu niệm
Nhằm giúp cho vốn từ của bạn trở nên phong phú và đa dạng hơn, chúng mình cũng đã chọn lọc đồng thời tổng hợp một số từ vựng về quà lưu niệm bằng tiếng Anh qua bảng danh sách sau đây.
Tên các cửa hàng bằng tiếng Anh
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Present | Món quà |
2 | Gift | món quà |
3 | Souvenir | quà lưu niệm |
4 | Receiver | người nhận |
5 | Occasion | dịp |
6 | On occasion | nhân dịp |
7 | Give | tặng |
8 | Special | đặc biệt |
9 | Gratitude | lòng biết ơn |
10 | Flower | hoa |
11 | Accessorize | Bracelets/ Necklace |
12 | Perfume | nước hoa |
13 | Shoes | Giày |
14 | Handbag | Túi xách |
15 | Dress, clothes | Đầm, quần áo |
16 | Cosmetics | Mỹ phẩm |
17 | A handmade gift | Món quà tự làm |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại cửa hàng
Có tên các cửa hàng bằng tiếng Anh trong tay, thế nhưng để giúp bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp nên chúng mình đã tổng hợp một số dạng mẫu câu về chủ đề này. Cùng tìm hiểu qua bảng dưới đây để có thể sử dụng cho từng ngữ cảnh cụ thể nha.
Số thứ tự | Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | What times are you open? | Mấy giờ bạn/ cửa hàng mở cửa đó? |
2 | We’re open from 8am to 7pm, Monday to Saturday | Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ sáng cho đến 7 giờ chiều, từ thứ Hai đến thứ Bảy. |
3 | We’re open from 7am to 5pm, six days a week | Chúng tôi mở cửa từ 7 giờ sáng cho đến 5 giờ tối, sáu ngày trong tuần. |
4 | What time do you close? | Mấy giờ bạn/ cửa hàng mở cửa đó? |
5 | Can I help you? | Tôi có thể giúp gì cho anh/ chị? |
6 | How much is that? | Cái đó bao nhiêu tiền vậy? |
7 | That’s cheap! | Rẻ quá đó! |
8 | That’s expensive! | Đắt vậy! |
9 | Sorry, i don’t sell them | Xin lỗi, tôi không bán thứ đó. |
10 | Have you got anything cheaper? | Anh/ chị có cái nào rẻ hơn không? |
11 | Anything else? | Còn gì nữa không? |
12 | Do you have this item in stock? |
Anh/ chị còn hàng loại này không? |
Phương pháp học từ vựng tiếng Anh đơn giản nhớ lâu
Cách học từ vựng mà Hack Não Từ Vựng sẽ giới thiệu và hướng dẫn dành cho bạn sau đây là một phương pháp học ngôn ngữ của người Do Thái. Đây là một cách học sáng tạo, mới lạ, độc đáo và không gây nhàm chán.
Đó chính là phương pháp âm thanh tương tự!
Phương pháp học từ vựng tiếng Anh với âm thanh tương tự
Đây là cách học dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ ngôn ngữ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Tiếp theo sẽ áp dụng vào trong 1 ví dụ cụ thể nào đó do bạn sáng tạo nhằm kết nối giữa nghĩa của từ đó và cách phát âm của từ.
Hãy xem qua một ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về phương pháp học qua âm thanh tương tự:
- Product (n): sản phẩm.
Câu âm thanh tương tự sẽ là:
- Nam Pro đắc ý về sản phẩm mới của công ty.
Ở ví dụ này, từ vựng tiếng Anh cần học là Product. Bạn có thể thấy nghĩa của từ là màu xanh, âm thanh tương tự giúp chúng ta nhớ tới từ gốc Product đó chính là màu đỏ. Bên cạnh đó, việc lồng ghép nội dung nghĩa tiếng Việt nhằm giúp bạn hiểu và có thể ghi nhớ từ vựng đó ngay lập tức.
Ví dụ minh họa về âm thanh tương tư:
Phương pháp âm thanh tương tự tiếng Anh
Đây là cách học vừa sáng tạo, độc đáo và mới lạ được kết hợp với ngữ nghĩa, âm thanh, nhằm tạo ấn tượng mạnh để có thể khắc sâu vào trí nhớ của người học. Phương pháp học thông minh này được trình bày một cách chi tiết trong cuốn Hack Não 1500 – ghi nhớ 1500 từ vựng và cụm từ với âm thanh tương tự, truyện chêm và phát âm shadowing.
Trên đây là bài viết tổng hợp bộ từ vựng về các cửa hàng bằng tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất. Cùng với đó là một số từ vựng tiếng Anh về quà lưu niệm và phương pháp học từ vựng đơn giản nhớ lâu với âm thanh tương tự. Hi vọng rằng với những thông tin kiến thức mà chúng mình đã mang đến cho bạn đã giúp bạn tích lũy thêm vốn từ vựng của bản thân một cách hiệu quả.
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!