Khi bắt đầu làm quen với những người bạn mới, chúng ta sẽ thường có thói quen hỏi tên, tuổi, nghề nghiệp… của họ. Đối với tên hoặc tuổi, thì chắc hẳn bạn đã nắm rõ trong lòng bàn tay. Vậy, còn đối với chủ đề nghề nghiệp thì sao? Liệu bạn có biết rõ hết các nghề nghiệp bằng tiếng Anh không? Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá từ vựng về nghề nghiệp thường gặp nhất mà chúng mình đã tổng hợp qua bài viết dưới đây nhé.
Từ vựng về nghề nghiệp
Khi giao tiếp hoặc làm quen một ai đó, chắc hẳn đôi lúc bạn sẽ muốn hỏi về công việc cũng như đời sống của đối phương nhưng lại không biết phải diễn tả như thế nào. Hoặc, thậm chí trong cuộc đối thoại bạn sẽ đóng vai là “người bị hỏi” nhưng lại lúng túng không biết trả lời ra sao. Thay vì nói “i don’t know” hoặc “i don’t understand” rồi họ lại lầm tưởng nghĩ rằng mình thất nghiệp mất, hãy note lại 102 từ vựng về nghề nghiệp dưới dây để giao tiếp dễ dàng hơn nhé.
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Accountant | Kế toán |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
31 | Dockworker | Công nhân bốc xếp ở cảng |
32 | Doctor | Bác sĩ |
33 | Dustman/ Refuse collector | Người thu rác |
34 | Electrician | Thợ điện |
35 | Engineer | Kĩ sư |
36 | Factory worker | Công nhân nhà máy |
37 | Farmer | Nông dân |
38 | Fireman/ Fire fighter | Lính cứu hỏa |
39 | Fisherman | Ngư dân |
40 | Fishmonger | Người bán cá |
41 | Flight Attendant | Tiếp viên hàng không |
42 | Florist | Người trồng hoa |
43 | Food-service worker | Nhân viên phục vụ thức ăn |
44 | Foreman | Quản đốc, đốc công |
45 | Gardener/ Landscaper | Người làm vườn |
46 | Garment worker | Công nhân may |
47 | Hairdresser | Thợ uốn tóc |
48 | Hair Stylist | Nhà tạo mẫu tóc |
49 | Health-care aide/ attendant | Hộ lý |
50 | Homemaker | Người giúp việc nhà |
51 | Housekeeper | Nhân viên dọn phòng khách sạn |
52 | Janitor | Quản gia |
53 | Journalist/ Reporter | Phóng viên |
54 | Judge | Thẩm phán |
55 | Lawyer | Luật sư |
56 | Lecturer | Giảng viên đại học |
57 | Librarian | Thủ thư |
58 | Lifeguard | Nhân viên cứu hộ |
59 | Machine operator | Người vận hành máy móc |
60 | Maid | Người giúp việc |
61 | Mail carrier/ letter carrier | Nhân viên đưa thư |
62 | Manager | Quản lý |
63 | Manicurist | Thợ làm móng tay |
64 | Mechanic | Thợ máy, thợ cơ khí |
65 | Medical assistant/ Physician assistant | Phụ tá bác sĩ |
66 | Messenger/ Courier | Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm |
67 | Miner | Thợ mỏ |
68 | Model | Người mẫu |
69 | Mover | Nhân viên dọn nhà/ văn phòng |
70 | Musician | Nhạc sĩ |
71 | Newsreader | Phát thanh viên |
72 | Nurse | Y tá |
73 | Optician | Chuyên gia nhãn khoa |
74 | Painter | Thợ sơn |
75 | Pharmacist | Dược sĩ |
76 | Photographer | Thợ chụp ảnh |
77 | Pillot | Phi công |
78 | Plumber | Thợ sửa ống nước |
79 | Politician | Chính trị gia |
80 | Policeman/ Policewoman | Nam/ nữ cảnh sát |
81 | Postal worker | Nhân viên bưu điện |
82 | Postman | Người đưa thư |
83 | Real estate agent | Nhân viên môi giới bất động sản |
84 | Receptionist | Nhân viên tiếp tân |
85 | Repairperson | Thợ sửa chữa |
86 | Saleperson | Nhân viên bán hàng |
87 | Sanitation worker/ Trash collector | Nhân viên vệ sinh |
88 | Scientist | Nhà khoa học |
89 | Secretary | Thư kí |
90 | Security guard | Nhân viên bảo vệ |
91 | Shop assistant | Nhân viên bán hàng |
92 | Soldier | Quân nhân |
93 | Stock clerk | Thủ kho |
94 | Store owner/ Shopkeeper | Chủ cửa hiệu |
95 | Supervisor | Người giám sát/ giám thị |
96 | Tailor | Thợ may |
97 | Taxi driver | Tài xế taxi |
98 | Teacher | Giáo viên |
99 | Technician | Kỹ thuật viên |
100 | Telemarketer | Nhân viên tiếp thị qua điện thoại |
101 | Translator/ Interpreter | Thông dịch viên |
102 | Traffic warden | Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe |
103 | Travel agent | Nhân viên du lịch |
104 | Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin | Bác sĩ thú y |
105 | Waiter/ Waitress | Nam/ nữ phục vụ bàn |
106 | Welder | Thợ hàn |
107 | Window cleaner | Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) |
Cách giới thiệu các nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Nắm từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lòng bàn tay, có thể đọc nghe hiểu rồi thế nhưng để có một văn phong nói chuyện chuẩn xác thì bạn sẽ cần thêm những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nữa đó. Thậm chí, biết đâu sau này khi phỏng vấn có thể “làm màu” trước nhà tuyển dụng. Hãy tham khảo một số cách giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Anh dưới đây nha.
Các nghề nghiệp trong tiếng Anh
1. Giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Vị trí, tính chất công việc
- I’m a / an + vị trí công tác: Tôi là…
- I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…
- I work in + mảng, phòng, ban công tác: Tôi làm việc ở mảng, phòng, lĩnh vực ngành nghề…
- I work for + tên công ty: Tôi làm việc cho công ty…
- I’m self – employed = I work for myself: Tôi tự làm cho mình…
- I have own my business: Tôi điều hành công ty riêng…
- I’m doing an internship: Tôi đang ở vị trí thực tập…
- My current company is…: Hiện tại công ty của tôi là…
- I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình
- I’m doing an intership in = I’m an intern in…: Tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty
- I’m a trainee at…: Tôi đang trong quá trình học việc ở vị trí…
- I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
- I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề…
- I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc
2. Giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Nhiệm vụ, trách nhiệm công việc
- I’m (mainly) in charge of…: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho…
- I’m responsible for…: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý…
- I have to deal with/ have to handle…: Tôi cần đối mặt/ xử lý…
- I run…: Tôi điều hành…
- I manage…: Tôi quản lý…
- I have weekly meetings with…: Tôi có những cuộc họp hàng tuần với…
- It involves…: Công việc tôi bao gồm…
3. Giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Hoạt động công việc hàng ngày
- I have to go/ attend…: Tôi phải tham dự…
- I visit/ see/ meet…: Tôi phải gặp gỡ…
- I advise…: Tôi đưa lời khuyên cho…
- It involves…: Công việc của tôi bao gồm…
4. Giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Một số mẫu câu khác
- I have a seven-to-six job: Tôi làm việc từ 7h đến 18h chiều
- I do/ work shift work: Tôi làm việc theo ca
- I am on flexi time: Giờ làm việc của tôi khá linh hoạt
- I have to do/ work overtime: Tôi phải làm tăng ca/ ngoài giờ
- I only work part – time: Tôi chỉ làm việc bán thời gian
- I am a workaholic. I work full-time: Tôi là con người của công việc
Một số mẫu câu về nghề nghiệp tiếng Anh thông dụng
Để giúp bạn có thể ứng dụng thực tiễn một cách tốt nhất thì chúng mình sẽ gửi tới bạn một số mẫu câu giao tiếp cụ thể trong từng tình huống ngữ cảnh khác nhau sử dụng từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp dưới đây.
Từ vựng nghề nghiệp
1. Câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh
- What do you do?
(Bạn làm nghề gì?)
- What line of work are you in?
(Bạn làm dưới ngành gì?)
- What sort of work do you do?
(Bạn làm mẫu công việc gì?)
- What do you do for a living?
(Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)
2. Mẫu trả lời câu hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Nếu được hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh, bạn hãy trả lời theo những cách sau:
- I’m a…: Tôi là…
- I work with…: Tôi làm việc với…
- I work as a…: Tôi làm nghề…
Ví dụ:
A: What do you do?
(Bạn làm nghề gì?)
B: I’m a doctor
(Tôi là bác sĩ)
3. Cách nói tình trạng công việc các ngành nghề trong tiếng Anh
- I’ve got a full-time job
(Tôi làm việc toàn thời gian)
- I’m not working at the moment
(Tôi không làm việc tại thời điểm này)
- I’ve been made redundant
(Tôi vừa bị sa thải)
- I’m retired
(Tôi đã nghỉ hưu)
- I’m…: Mình đang…
- Unemployed: Thất nghiệp
- Looking for work/a job: Đi rinh việc
- Out of work: Không có việc
Phương pháp học từ vựng về nghề nghiệp hiệu quả
Âm thanh tương tự như là một cái cầu tạm giúp bạn củng cố thêm nghĩa của từ vựng chiều từ Anh sang Việt. Hiểu đơn giản là có 1 từ tiếng Anh, chúng ta sẽ tìm ra 1 đoạn âm thanh tương tự bằng tiếng Việt có cách đọc gần giống với nó. Sau đó tạo thành 1 câu chuyện sao cho âm thanh tương tự liên kết được với nghĩa tiếng Việt.
Ví dụ: Cô luật sư lẻ loi ở nhà vì thua kiện
Trong đó “luật sư” là nghĩa của từ “Lawyer” còn “loi ở” có âm thanh tương tự giống với “Lawyer”
Với sách Hack Não 1500 sẽ cho bạn cách học các từ vựng tiếng Anh về các nghề nghiệp bằng phương pháp này trong chủ đề Jobs & Work life với những nghề nghiệp thường gặp trong cuộc sống và với phương pháp đơn giản giúp các bạn có thể tiếp nhận từ vựng dễ dàng hơn.
Trên đây Hacknaotuvung đã giúp bạn biết thêm từ vựng về nghề nghiệp trong cuộc sống. Hãy note lại cho bản thân những thông tin kiến thức bổ ích này để có thể vận dụng vào trong giao tiếp hàng ngày nhé. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!