“Suite (Phòng khách và phòng ngủ), Queen (Phòng dành cho một hoặc nhiều khách ở), Apartment (Dạng căn hộ nhỏ), Bellman (Nhân viên hành lý),…” đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn cơ bản và thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Đối với từng chuyên ngành khác nhau, khối lượng từ vựng sẽ vô cùng lớn và khó để có thể ghi nhớ. Bài viết ngày hôm nay, Hack Não Từ Vựng sẽ tổng hợp 80 từ vựng về khách sạn cùng với đó là một số mẫu câu giao tiếp thông dụng nhất. Cùng khám phá nhé!
Xem thêm:
Từ vựng về khách sạn – các loại phòng
STT | Từ vựng tiếng Anh về khách sạn | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Standard Room | Phòng tiêu chuẩn |
2 | Superior Room | Phòng cao cấp |
3 | Single | Phòng thiết kế cho một khách ở |
4 | Double | Phòng thiết kế cho hai khách ở |
5 | Tripple | Phòng thiết kế cho ba khách ở |
6 | Quad | Phòng thiết kế cho bốn khách ở |
7 | Queen | Phòng dành cho một hoặc nhiều khách ở |
8 | Twin | Phòng có hai giường đơn |
9 | Double-double | Phòng có hai giường đôi |
10 | Suite | Phòng khách và phòng ngủ |
11 | Apartment | Dạng căn hộ nhỏ |
12 | Connecting Room | Phòng thông nhau |
13 | Murphy Room | Phòng trang bị giường sofa |
14 | Disable Room | Phòng dành cho người khuyết tật |
15 | Cabana | Phòng có bể bơi hoặc bể bơi liên kề với phòng |
16 | Villa | Biệt thự |
17 | Single bed | Giường đơn |
18 | Double bed | Giường đôi |
19 | Queen size bed | Giường đôi lớn |
20 | King size bed | Giường cỡ lớn |
21 | Super King size bed | Giường siêu lớn |
22 | Extra bed | Giường phụ |
Từ vựng về khách sạn – vị trí nhân viên trong khách sạn
23 | Chambermaid | Nữ phục vụ phòng |
24 | Housekeeper | Phục vụ phòng |
25 | Public Attendant | Nhân viên vệ sinh khu vực công cộng |
26 | Receptionist | Lễ tân |
27 | Bellman | Nhân viên hành lí |
28 | Concierge | Nhân viên phục vụ sảnh |
29 | Guest Relation Officer | Nhân viên quan hệ khách hàng |
30 | Operator | Nhân viên tổng đài |
31 | Door man/girl | Nhân viên trực cửa |
32 | Sales | Nhân viên kinh doanh |
33 | Duties manager | Nhân viên tiền sảnh |
Từ vựng tiếng Anh về khách sạn
Xem thêm:
Từ vựng về khách sạn – trang thiết bị trong phòng khách sạn
34 | Ensuite bathroom | Buồng tắm trong phòng ngủ |
35 | Air Conditioner | Điều hoà |
36 | Bath | Bồn tắm |
37 | Shower | Vòi hoa sen |
38 | Fridge | Tủ lạnh |
39 | Heater | Bình nóng lạnh |
40 | Wardrobe | Tủ đựng đồ |
41 | Laundry bag | Tủ đựng đồ giặt |
42 | Wife | Mạng |
43 | Television | Ti vi |
44 | Bath robe | Áo choàng |
45 | Key tapE | Thẻ chìa khoá |
46 | Reading Lamp | Đèn bàn |
47 | Slippers | Dép đi trong phòng |
48 | Drap | Ga giường |
49 | Pillow | Gối |
50 | Basket | Giỏ rác |
Từ vựng về khách sạn – Trả hoặc nhận phòng
Tiếng Anh chuyên ngành khách sạn
51 | Book | Đặt phòng |
52 | Check in | Nhân phòng |
53 | Check out | Trả phòng |
54 | Pay the bill | Thanh toán |
55 | Rate | Mức giá |
56 | Rack rate | Giá niêm yết |
57 | Credit card | Thẻ tín dụng |
58 | Invoice | Hoá đơn |
59 | Tax | Thuế |
60 | Deposit | Tiền đặt cọc |
61 | Damage charge | Phí đền bù thiệt hại |
62 | Late charge | Phí trả chậm |
63 | Guaranteed booking | Đặt phòng có đảm bảo |
Từ vựng về khách sạn khác
64 | Luggage cart | Xe đẩy hành lý |
65 | Brochures | Cẩm năng giới thiệu |
66 | Complimentary | Các dịch vụ miễn phí Kèm theo |
67 | Elevator | Thang máy |
68 | Stairway | Cầu thang bộ |
69 | Arrival list | Danh sách khách đến |
70 | Arrival time | Thời gian dự tính khách sẽ đến |
71 | Guest account | Hồ sơ ghi các khoản chi tiêu của khách |
72 | Guest stay | Thời gian lưu trú của khách |
73 | Late check out | Trả phòng muộn |
74 | Early departure | Khách trả phòng sớm |
75 | No – show | Khách chưa đặt phòng trước |
76 | Travel agent | Đại lý du lịch |
77 | Upgrade | Nâng cấp |
78 | Up sell | Bán vượt mức |
79 | Occupied | Phòng đang có khách đến |
80 | Vacant Ready | Phòng sẵn sàng phục vụ |
81 | Towel | Khăn tắm |
82 | Triple room | Phòng 3 giường |
83 | Vacancy | Phòng trống |
84 | Twin room | Phòng 2 giường |
85 | Full board | Khách sạn phục vụ ăn cả ngày |
86 | Wakeup call | Dịch vụ gọi báo thức |
87 | Hot tub/ jacuzzi/ whirl pool | Hồ nước nóng |
88 | Fullybooked/ no rooms available | Hết phòng |
89 | Valet | Nhân viên bãi đỗ xe |
90 | Vending machine | Máy bán hàng tự động |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành khách sạn
Tiếng Anh chủ đề khách sạn
STT | Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khách sạn | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Hello, welcome to (your name’s hotel) | Xin chào, chào mừng quý khách đến với (tên khách sạn của bạn) |
2 | How can I help you? | Tôi có thể giúp gì cho bạn không? |
3 | Do you have a reservation? | Bạn đã đặt phòng ở đây chưa? |
4 | What name is the reservation under? | Bạn đặt phòng dưới tên nào vậy? |
5 | Which type of room do you want to stay in? | Loại phòng mà bạn muốn ở là gì? |
6 | Do you want a single room or a double room? | Bạn muốn đặt dạng phòng đơn hay phòng đôi vậy? |
7 | How many nights do you want to book? | Bạn muốn đặt phòng ở bao nhiêu đêm? |
8 | How long will you be staying? | Thời gian bạn sẽ ở trong bao lâu? |
9 | Do you think you need an extra anything? | Bạn có nghĩ bạn cần thêm bất cứ thứ gì không? |
10 | The number of room is 405 | Số phòng của bạn là 405. |
11 | If you have any questions or requests, please dial ‘0’ from your room. | Nếu như bạn có bất kì câu hỏi hoặc yêu cầu nào, xin vui lòng bấm phím số 0 ở phòng của bạn. |
12 | Do you want breakfast now? | Bây giờ bạn có muốn dùng bữa sáng không? |
13 | Could your show your ID and credit card to me, please? | Tôi Bạn có thể cho tôi xem thẻ ID hay thẻ tín dụng của bạn được chứ? |
14 | Could you tell me your room number, please? | Bạn có thể nói cho tôi biết số phòng của bạn được chứ? |
15 | Your payment is . How will you be paying for this, please? | Khoản thanh toán của bạn là… bạn muốn thanh toán như thế nào? |
16 | Sorry, we’re full. = Sorry, I don’t have any rooms available. | Rất tiếc, chúng tôi đã hết phòng. |
17 | Did you enjoy your stay with us? | Bạn có hài lòng với quãng thời gian tại khách sạn chúng tôi không? |
18 | We do have a free airport shuttle service for customers. |
Chúng tôi có dịch vụ xe đưa đón sân bay miễn phí dành cho khách hàng. |
19 | Do you have any vacancies? |
Còn bất kì phòng nào đang trống không nhỉ? |
20 | What time is breakfast? |
Bữa sáng bắt đầu vào lúc nào vậy? |
21 | Can I see the room, please? |
Tôi có thể xem trước phòng không? |
22 | What time is check out? |
Khung thời gian cho trả phòng là khi nào? |
23 | I would like a room for five nights, please? |
Tôi muốn đặt phòng dành cho năm ngày đêm |
24 | Is there any room cheaper? |
Còn loại phòng nào rẻ hơn nữa không? |
Bài viết trên đây đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn cùng với một số mẫu câu giao tiếp thông dụng nhất. Hi vọng bạn đã có thể tích lũy cho bản thân từ vựng về chủ đề khách sạn để dễ dàng ứng dụng vào trong công việc cũng như cuộc sống hàng ngày. Đừng quên tìm hiểu và học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để bổ sung vốn từ vựng thật phong phú đồng thời tối ưu thời gian học tập nhé.
Xem thêm: Từ vựng về nhà cửa