Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về giáo dục bổ ích nhất

Khi nhắc đến từ vựng tiếng Anh về giáo dục, liệu bạn sẽ diễn đạt như thế nào?

Có những từ vựng nào để nói về chủ đề này?

Không dừng lại chỉ mỗi school, teacher, learn, study,…Bạn có thể làm phong phú hơn các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục qua bài viết dưới đây. 

Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Anh của bạn cũng như tìm được phương pháp học từ vựng chủ đề giáo dục hiệu quả! Cùng Step Up tìm hiểu nhé!

.từ vựng tiếng anh chủ đề giáo dục

Từ vựng tiếng anh về giáo dục

Từ vựng tiếng Anh về giáo dục

Sẽ thật tuyệt khi có thể học nhiều từ vựng một chủ đề cùng một lúc, do đó phương pháp này giúp bạn tổng hợp được bộ từ vựng tiếng Anh lớn

  1. Undergraduate: Người chưa tốt nghiệp 
  2. Graduate: Người đã tốt nghiệp
  3. Literate:  Biết chữ, biết đọc biết viết
  4. Illiterate: Mù chữ
  5. Scholarship: Học bổng
  6. Higher education: Các bậc học từ đại học trở đi
  7. Tutor: Gia sư
  8. Boarding school: Trường nội trú
  9. College: Trường cao đẳng, đại học…
  10. Diploma: Bằng cấp
  11. Dissertation: Bài luận (dành cho tốt nghiệp)
  12. Seminar: Hội nghị chuyên đề, hội thảo
  13. Graduation ceremony: Lễ tốt nghiệp
  14. Distance learning: Học từ xa
  15. Tuition fee: Học phí
  16. Curriculum: Chương trình học
  17. Qualification: Chứng chỉ
  18. Coeducational: trường học cho cả nam và nữ
  19. Discipline: Khuôn khổ, nguyên tắc
  20.  Peer: Bạn đồng trang lứa
  21. Theory: Học thuyết
  22. Degree: Bằng cấp
  23. Evaluate: Đánh giá
  24. Analyse: Phân tích
  25. Sciences: Các môn khoa học tự nhiên
  26. Bookworm: Mọt sách
  27. Eager beaver: Người chăm học
  28. Internship: Thực tập
  29. Teacher’s pet: Học sinh cưng của thầy cô
  30. Truant: Trốn học
  31. Assignment: Bài tập về nhà
  32. Lecture: Bài giảng
  33. Thesis: Luận văn
  34. Fellowship: Học bổng (cho nghiên cứu sinh)
  35. Doctorate: Học vị tiến sĩ
  36. Principal: Hiệu trưởng
  37. Professor: Giáo sư
  38. Comprehension: Sự hiểu biết
  39. Postgraduate: Sau đại học
  40. Revise: Ôn lại
  41. Concentrate: Tập trung
  42. Debate: Tranh luận
  43. Presentation: Thuyết trình
  44. Certificate: Chứng chỉ
  45. Attendance: Sự tham dự
  46. Laboratory: Phòng thí nghiệm
  47. Vocational: Dạy nghề
  48. Specialist: Chuyên gia
  49.  Achieve: Đạt được
  50.  To make progress: Tiến bộ

Hack Não 1500 từ tiếng Anh

Một số cụm từ tiếng Anh về giáo dục

1. To broaden one’s common knowledge: mở rộng kiến thức phổ thông

Ví dụ: 

The Internet can give childrenopportunities to broaden their common knowledge.

Internet có thể cho trẻ em cơ hội được mở rộng kiến thức phổ cập.

2. To do research into (St): nghiên cứu cái gì

Ví dụ: 

I’m very much into doing research into anthropology.  

Tôi cực thích nghiên cứu nhân chủng học.

3. Comprehensive education: nền giáo dục toàn diện

Ví dụ:

Comprehensive education is a well-rounded, broad education covering a variety of subjects.

Nền giáo dục toàn diện là nền giáo dục vừa mở rộng vừa đa dạng, đề cập được tất cả các lĩnh vực kiến thức và kĩ năng cho học sinh.

4. To have deeper insight into (St): hiểu sâu sắc về cái gì

Ví dụ: 

By doing research into culture, I could have deeper insight into Western culture.

Bằng việc nghiên cứu văn hóa, tôi có hiểu biết sâu sắc về văn hóa phương Tây.

5. To major in something: học chuyên ngành nào

Ví dụ:

I major in International Business Economics.

Tôi học chuyên ngành kinh tế đối ngoại.

6. Compulsory/ elective subject: môn học bắt buộc/ tự chọn

Ví dụ: 

Philosophy is just an elective subject in my major, but I love doing research into it.

Triết học chỉ là một môn tự chọn trong chuyên ngành của tôi, nhưng tôi thích tìm hiểu về nó.

7. With flying colors: đạt điểm số cao

Ví dụ:
I passed the exam with flying colors.

Tôi đạt điểm số cao trong bài kiểm tra.

8. To deliver a lecture: (giảng viên) giảng bài

Ví dụ:

How can you deliver a lecture when you don’t know the first thing about it? 

Làm sao để giảng bài trong khi cậu còn chẳng biết gì về nó?

9. To fall behind with studies: tụt hậu 

Ví dụ: 

After a gap year, I feel I fall behind with my studies.

Sau một năm bảo lưu, tôi cảm thấy tụt hậu trong việc học.

10. Intensive course: khóa học cấp tốc

Ví dụ:

Because I felt behind with studies, I had no choice but take an intensive course.

Do bị tụt hậu trong việc học, tôi chẳng còn cách nào khác ngoài tham gia một khóa học cấp tốc.

App Hack Não Tiếng Anh

Từ vựng tiếng anh về giáo dục

Từ vựng tiếng anh về giáo dục

Phương pháp nhớ từ vựng tiếng Anh về giáo dục

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục rất đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên nếu chỉ thuộc lòng theo cách truyền thống sẽ rất mau quên từ. Dưới đây là một số cách Step Up gợi ý để học từ vựng dễ nhớ và hiệu quả.

Đoán nghĩa của từ

Đừng vội mở từ điển hay lên google dịch nghĩa của một từ mà bạn không hiểu. Trước hết, hãy cố gắng đoán nghĩa của từ ấy dựa vào văn cảnh của câu hoặc đoạn văn mà bạn đang đọc. Có đôi khi, việc đoán nghĩa của từ sẽ giúp bạn nhạy bén hơn trong việc nắm rõ nội dung của cả đoạn và điều này sẽ cực kì phát huy tác dụng nếu trong phòng thi bạn gặp một từ hoàn toàn mới. 

Học qua hình ảnh, âm thanh

Phải làm sao để nhớ được từ vựng hiệu quả? Hãy tưởng tượng, bạn sẽ cảm thấy khó chịu và nhàm chán như thế nào nếu xem một bộ phim chỉ có hình ảnh mà không có âm thanh?

Học từ vựng cũng giống như vậy. Không có ấn tượng, chúng ta sẽ không thể nào nhớ được từ vựng chỉ bằng cách nhồi nhét vào đầu. Hãy cố gắng kích thích các giác quan cùng tham gia vào quá trình ghi nhớ từ vựng, ví dụ như, bạn có thể lên Google hình ảnh tra minh họa của các từ vựng chủ đề giáo dục, tập nói phát âm chuẩn của từ vựng ấy… Bằng việc học qua cả phần nhìn và phần nghe, bạn sẽ ghi nhớ nhanh hơn, dễ hơn và lâu quên hơn đấy! 

từ vựng tiếng anh về giáo dục

Từ vựng tiếng anh về giáo dục

Đặt câu với từ vựng

Có từ thôi chưa đủ, biết cách dùng từ trong trường hợp nào mới là quan trọng! Hãy xem các ví dụ và cụm từ mà từ đó thường xuyên được dùng đi kèm, như vậy bạn sẽ không lo về việc dùng sai ngữ cảnh hay không giao tiếp được câu hoàn chỉnh đâu. Chẳng hạn, bạn muốn  hiểu rõ ngữ cảnh và cách sử dụng các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục, hãy tra những từ điển Anh-Anh như Cambridge hay Oxford, bạn sẽ thấy những câu ví dụ được dùng với các từ vựng ấy. 

Hơn nữa, bằng cách tạo hứng thú cho việc học từ vựng mỗi ngày, hãy cùng sách Hack Não 1500 từ vựng tiếng Anh đồng hành cùng bạn để sáng tạo ra những cách học từ mới siêu độc đáo. Chẳng cần tốn quá nhiều công sức và thời gian mà vẫn có thể nhớ làu làu hàng nghìn từ vựng, thật là tuyệt vời đúng không nào?

Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu 50 từ và 10 cụm từ vựng tiếng Anh về giáo dục cũng như một số cách học hiệu quả. Hacknaotuvung hy vọng những phương pháp trên sẽ giúp bạn nhớ từ vựng chủ đề giáo dục nhanh và hiệu quả hơn!

Hack Não 1500 từ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *